III. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ
14.
|
Kinh phí thực hiện:
|
Tổng vốn thực hiện: …………triệu đồng
Trong đó:
- Vốn cố định: ……………..triệu đồng
- Vốn lưu động: ……………triệu đồng
|
15.
|
Phương án huy động các nguồn tài chính:
|
15.1. Phương án huy động các nguồn tài chính: (Liệt kê các văn bản pháp lý minh chứng cho việc huy động các nguồn vốn đã có và nêu phương án huy động các nguồn vốn)
- Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (từ các nguồn: Kinh phí sự nghiệp KH&CN; kinh phí đầu tư phát triển; kinh phí sự nghiệp kinh tế; vốn ODA, viện trợ của nước ngoài):
- Nguồn vốn hỗ trợ từ các quỹ (từ các nguồn: Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia; Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia; Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp; các quỹ khác):
- Nguồn vốn vay từ Ngân hàng phát triển Việt Nam và các Ngân hàng thương mại:
- Các nguồn vốn huy động khác ngoài ngân sách (từ các nguồn: Vốn tự có của doanh nghiệp, vốn huy động từ nguồn hợp pháp khác)
15.2. Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN:
|
16.
|
Phân tích hiệu quả đầu tư:
|
16.1. Tính toán giá thành sản phẩm: (hạch toán tổng chi phí và tính toán giá thành của 1 đơn vị sản phẩm)
16.2. Phân tích hiệu quả đầu tư: (tính toán thời gian thu hồi vốn, lãi ròng so với vốn đầu tư, lãi ròng so với doanh thu)
|
17.
|
Hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường:
|
(tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
|
IV. SẢN PHẨM
18.
|
Sản phẩm và yêu cầu chất lượng cần đạt:
|
- Dây chuyền công nghệ, các thiết bị, quy trình công nghệ đã được ổn định: (quy mô, các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật)
- Sản phẩm sản xuất thử nghiệm: (chủng loại, số lượng, khối lượng, tiêu chuẩn chất lượng)
- Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp: (phân tích, làm rõ các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật của công nghệ, tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm và so sánh với công nghệ chuyển giao, sản phẩm cùng loại trong nước và của nước ngoài)
|
19.
|
Khả năng ứng dụng và phát triển công nghệ
|
19.1. Khả năng ứng dụng công nghệ:
- Khả năng về thị trường: (dự báo nhu cầu thị trường trong và ngoài nước)
- Khả năng về ứng dụng công nghệ vào sản xuất kinh doanh: (khả năng cạnh tranh về giá thành và chất lượng sản phẩm)
19.2. Khả năng phát triển công nghệ: (phân tích tính ưu việt về công nghệ và khả năng phát triển công nghệ: khả năng nhân rộng, chuyển giao công nghệ; liên doanh, liên kết với các tổ chức, doanh nghiệp khác sản xuất SPQG)
|
V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ NGUỒN VỐN
Đơn vị: triệu đồng
20.
|
Kinh phí thực hiện phân theo các khoản chi
|
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nhà xưởng xây mới, cải tạo
|
Thiết bị, máy móc
|
Nguyên vật liệu, năng lượng
|
Hỗ trợ công nghệ
|
Công lao động
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Vốn ngân sách SNKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Vốn doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Vốn từ các quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
………., ngày… tháng….năm 20...
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Họ tên, chữ ký)
|
………., ngày… tháng…năm 20...
GIÁM ĐỐC
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
(Họ tên, chữ ký)
|
………., ngày… tháng…năm 20...
THỦ TRƯỞNG (*)
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ SPQG
(Họ tên, chữ ký, dấu)
|
………., ngày… tháng…năm 20...
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
(Họ tên, chữ ký, dấu)
|
(*) Chỉ ký và đóng dấu khi có quyết định phê duyệt
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Tổng kinh phí thực hiện
|
Chia theo nguồn vốn
|
Vốn ngân sách SNKH
|
Vốn ngân sách khác
|
Vốn vay tín dụng
|
Vốn Doanh nghiệp
|
Vốn từ các quỹ
|
Vốn khác
|
Tổng số
|
Tỷ lệ*
|
Tổng số
|
Tỷ lệ*
|
Tổng số
|
Tỷ lệ*
|
Tổng số
|
Tỷ lệ*
|
Tổngsố
|
Tỷ lệ*
|
Tổng số
|
Tỷ lệ*
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, máy móc mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguyên vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Tính tỷ lệ % so với Tổng kinh phí thực hiện (cột 3)
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
A. Nhà xưởng đã có (tính giá trị còn lại)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |