BỘ khoa học và CÔng nghệ Số: 359/QĐ-bkhcn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ PHƯƠNG ÁN HUY ĐỘNG CÁC NGUỒN TÀI CHÍNH



tải về 0.97 Mb.
trang6/12
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích0.97 Mb.
#19390
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12


IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ PHƯƠNG ÁN HUY ĐỘNG CÁC NGUỒN TÀI CHÍNH


21.

Kinh phí thực hiện dự án:

21.1. Quy mô đầu tư:

Tổng mức đầu tư: ……….tỷ đồng

21.2. Cơ cấu nguồn vốn:

- Kinh phí tự có: ………….tỷ đồng

- Kinh phí khác: …………..tỷ đồng

- Kinh phí đề nghị hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước:..........tỷ đồng



22.

Phương án huy động các nguồn tài chính:

22.1. Phương án huy động các nguồn tài chính: (Liệt kê các văn bản pháp lý minh chứng cho việc huy động các nguồn vốn đã có và nêu phương án huy động các nguồn vốn)
- Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước: (từ các nguồn: Kinh phí sự nghiệp KH&CN; kinh phí đầu tư phát triển; kinh phí sự nghiệp kinh tế; vốn ODA, viện trợ của nước ngoài)
- Nguồn vốn hỗ trợ từ các quỹ: (từ các nguồn: Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia; Quỹ phát triển KH&CN quốc gia; Quỹ phát triển KH&CN của doanh nghiệp; các quỹ khác)
- Nguồn vốn vay từ Ngân hàng phát triển Việt Nam và các Ngân hàng thương mại:
- Các nguồn vốn huy động khác ngoài ngân sách: (từ các nguồn: vốn tự có của doanh nghiệp, vốn huy động từ nguồn hợp pháp khác)
22.2. Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN:



V. DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG


Số TT

Tên nhiệm vụ

Chủ nhiệm

Mục tiêu

Nội dung chủ yếu

Sản phẩm và các chỉ tiêu KT-KT chủ yếu

Thời gian thực hiện

Ghi chú

Bắt đầu

Kết thúc

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

























2

























3

























..


























VI. KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG


Số TT

Tên nhiệm vụ

Kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Ghi chú

Tổng kinh phí

Ngân sách sự nghiệp KH&CN

Kinh phí khác

1

2

3

4

5

6

1
















2
















3




































Cộng














VII. KIẾN NGHỊ:



GIÁM ĐỐC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
(Họ, tên và chữ ký)

…………..ngày tháng năm 20...

THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)





TL. THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN CHỦ QUẢN SPQG THỦ TRƯỞNG (*)
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ SPQG

(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)


(*) Chỉ ký và đóng dấu khi có quyết định phê duyệt.
Mẫu A3-TMNV-DAĐT-SPQG

28/2014/TT-BKHCN



THUYẾT MINH NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG

I. THÔNG TIN CHUNG.

1.

Tên nhiệm vụ:

Mã số:

(do Bộ KH&CN cấp sau khi được phê duyệt)




2.

Thuộc Dự án đầu tư SPQG:



3.

Chủ nhiệm nhiệm vụ:

Họ và tên: …………………………………………..

Ngày, tháng, năm sinh: ………………………. Giới tính: Nam  / Nữ: 

Học hàm, học vị /Trình độ chuyên môn: ……………………………………

Chức danh khoa học: ...................... Chức vụ: …………………………….

Điện thoại CQ:………………….Nhà riêng:………….…..Mobile:

Fax:……………………………….E-mail:

Tên đơn vị công tác:

Địa chỉ đơn vị công tác:



4.

Tổ chức chủ trì Dự án đầu tư SPQG (Bên nhận/ứng dụng công nghệ):

4.1. Tên tổ chức:

Tên tổ chức:

Điện thoại: ……………………………. Fax:

E-mail: …………………………………. Website:

Địa chỉ:

Họ và tên thủ trưởng tổ chức:

Số tài khoản: …………………………….. Ngân hàng/Kho bạc nhà nước

4.2. Giám đốc dự án:

Họ và tên:

Điện thoại CQ: …………………………… Mobile:

Fax: …………………………………….. E-mail:


5.

Thời gian thực hiện: ......... tháng (từ tháng ....../20.... đến tháng ……/20….)

6.

Tổng vốn thực hiện: ……………..triệu đồng, trong đó:

Nguồn kinh phí

Kinh phí (triệu đồng)

- Từ ngân sách chi sự nghiệp KH&CN




- Từ nguồn ngân sách nhà nước khác




- Từ các quỹ




- Vốn tín dụng




- Vốn tự có




- Nguồn huy động khác




7.

Tổ chức chủ trì công nghệ (Bên giao công nghệ):

7.1. Tên tổ chức:

Điện thoại: ………………………………… Fax:

E-mail: …………………………………….. Website:

Địa chỉ:

Họ và tên thủ trưởng tổ chức:

Số tài khoản: ………………………. Ngân hàng/Kho bạc nhà nước

7.2. Cá nhân chủ trì:

Họ và tên:

Ngày, tháng, năm sinh: ……………………. Giới tính: Nam  / Nữ: 

Học hàm, học vị /Trình độ chuyên môn:

Chức danh khoa học: ...............................Chức vụ:

Điện thoại CQ: ………………. Nhà riêng: ……………… Mobile:

Fax: ………………………………….. E-mail:

Tên đơn vị công tác:



Địa chỉ đơn vị công tác:

8.

Xuất xứ và đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng:

8.1. Xuất xứ và cơ sở pháp lý của công nghệ chuyển giao/ứng dụng:

(ghi một trong các xuất xứ sau:

- Công nghệ từ nước ngoài;

- Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R&D) trong nước, dự án sản xuất thử nghiệm (không bao gồm các công nghệ đã được nghiên cứu, hoàn thiện thuộc Đề án khung phát triển sản phẩm quốc gia);

- Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng khoa học và công nghệ hoặc sản phẩm khoa học và công nghệ khác.

Cần nêu tên, số hợp đồng chuyển giao công nghệ; ghi rõ tên đề tài, dự án, mã số; số Quyết định đánh giá nghiệm thu/Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền; tên văn bằng bảo hộ, chứng chỉ, ngày cấp; các văn bản pháp lý có liên quan)
8.2. Đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng:

(Đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng là một phần hoặc toàn bộ công nghệ sau:

- Bí quyết kỹ thuật;

- Kiến thức kỹ thuật về công nghệ được chuyển giao dưới dạng phương án công nghệ, quy trình công nghệ, giải pháp kỹ thuật, công thức, thông số kỹ thuật, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật, chương trình máy tính, thông tin dữ liệu;

- Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới công nghệ;

- Mua sắm, nhập khẩu máy móc thiết bị chuyên dụng trong nước chưa sản xuất được phục vụ nghiên cứu hoàn thiện công nghệ cho dự án phát triển sản phẩm quốc gia)
8.3. Hình thức chuyển giao công nghệ: (ghi rõ hình thức chuyển giao công nghệ theo quy định của pháp luật)
8.4. Phương thức chuyển giao công nghệ:

(ghi các phương thức chuyển giao công nghệ sau:

- Chuyển giao tài liệu về công nghệ;

- Đào tạo cho bên nhận công nghệ nắm vững và làm chủ công nghệ theo thời hạn quy định trong hợp đồng chuyển giao công nghệ;

- Cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật cho bên nhận công nghệ đưa công nghệ vào sản xuất với chất lượng công nghệ và chất lượng sản phẩm đạt các chỉ tiêu và tiến độ quy định trong hợp đồng chuyển giao công nghệ;

- Phương thức chuyển giao khác do các bên thỏa thuận)
8.5. Giá và phương thức thanh toán chuyển giao công nghệ: (giá và phương thức thanh toán trong hợp đồng chuyển giao công nghệ do các bên đã thỏa thuận)

9.

Luận giải sự cần thiết phải chuyển giao/ứng dụng công nghệ:

9.1. Làm rõ về công nghệ và đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng: (nêu tính mới, ưu việt, tiên tiến của công nghệ; trình độ công nghệ so với công nghệ hiện có, khả năng triển khai công nghệ, tính phù hợp của công nghệ đối với Dự án đầu tư SPQG)
9.2. Tác động của việc chuyển giao/ứng dụng công nghệ đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của Dự án đầu tư SPQG: (nêu tác động của việc chuyển giao công nghệ đến hoạt động sản xuất, kinh doanh, hệ thống quản lý, môi trường, sức khỏe người lao động,...)
9.3. Lợi ích kinh tế, khả năng mở rộng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm: (nêu hiệu quả kinh tế mang lại khi áp dụng công nghệ; khả năng mở rộng thị trường ở trong nước và xuất khẩu, khả năng cạnh tranh về chất lượng, giá thành của sản phẩm,...)
9.4. Năng lực thực hiện của bên giao công nghệ: (nêu mức độ cam kết và năng lực thực hiện của bên giao công nghệ về tài liệu, đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật,..).
9.5. Năng lực thực hiện của bên nhận/ứng dụng công nghệ: (nêu cơ sở hạ tầng; máy móc, thiết bị; nhân lực khoa học; khả năng tài chính; phương án tiếp nhận công nghệ; phương án tổ chức sản xuất; khả năng nhân rộng, phát triển công nghệ,...).



II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN


10.

Mục tiêu:(nêu mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể cần đạt sau khi chuyển giao/ứng dụng công nghệ)




11.

Nội dung:

11.1. Mô tả công nghệ và đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng: (mô tả sơ đồ công nghệ và đối tượng công nghệ chuyển giao/ứng dụng: dây chuyền công nghệ, quy trình công nghệ, hệ thống máy móc thiết bị, các thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm công nghệ,...)
11.2. Phân tích các vấn đề chính cần giải quyết: (nêu hiện trạng của công nghệ và các vấn đề chính đặt ra để nắm vững và làm chủ quy trình công nghệ, đảm bảo các thông số kỹ thuật, ổn định chất lượng sản phẩm,...)
11.3. Các nội dung, công việc chính cần thực hiện: (nêu các nội dung, công việc chính cần thực hiện để nắm vững và làm chủ công nghệ, hoàn thiện công nghệ, ổn định công nghệ: nội dung cần nghiên cứu; công tác chuyên gia; đào tạo công nghệ, tập huấn kỹ thuật; sản xuất thử nghiệm lô số không; nội dung, công việc khác)

1) Nội dung 1:

- Công việc 1:

- Công việc 2:

2) Nội dung 2:

- Công việc 1:

- Công việc 2:

3) Nội dung 3:

- Công việc 1:

- Công việc 2:




12.

Phương án tổ chức thực hiện:

12.1. Phương án tổ chức thực hiện các nội dung chuyển giao/ứng dụng công nghệ: (nêu phương án tổ chức triển khai các nội dung, công việc và cụ thể hóa các giải pháp thực hiện)
12.2. Phương án tổ chức thực hiện sản xuất thử nghiệm lô số không:

a) Phương án tổ chức thực hiện: (nêu phương án tổ chức thực hiện; phương án liên doanh, liên kết với các tổ chức KH&CN, doanh nghiệp khác trong việc sản xuất thử nghiệm lô số không)


b) Mô tả, phân tích và đánh giá các điều kiện triển khai sản xuất thử nghiệm

- Địa điểm triển khai, hạ tầng cơ sở;

- Trang thiết bị, máy móc (đã có, mua mới);

- Nguyên vật liệu cần thiết trong quá trình sản xuất thử nghiệm lô số không;

- Nhân lực cần thiết cho sản xuất thử nghiệm (số lượng cán bộ quản lý, các bộ khoa học kỹ thuật và lao động phổ thông; nhu cầu đào tạo, tập huấn);

- Môi trường (đánh giá tác động môi trường và giải pháp khắc phục).




13.

Tiến độ thực hiện:




Các nội dung, công việc chủ yếu

Kết quả phải đạt

Thời gian (bắt đầu, kết thúc)

Cá nhân, tổ chức thực hiện

Dự kiến kinh phí

1

2

5

4

5

6

1

Nội dung 1
















- Công việc 1
















- Công việc 2






























2

Nội dung 2
















- Công việc 1
















- Công việc 2































Каталог: Download.aspx
Download.aspx -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Download.aspx -> Ex: She has said, “ I’m very tired” → She has said that she is very tired. Một số thay đổi khi đổi sang lời nói gián tiếp như sau
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ thông tin và truyềN thông cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Download.aspx -> LUẬt năng lưỢng nguyên tử CỦa quốc hội khóa XII, KỲ HỌp thứ 3, SỐ 18/2008/QH12 ngàY 03 tháng 06 NĂM 2008
Download.aspx -> Thanh tra chính phủ BỘ NỘi vụ
Download.aspx -> THÔng tư CỦa bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư SỐ 03/2006/tt-bkh ngàY 19 tháng 10 NĂM 2006
Download.aspx -> BIỂu thống kê tthc tên thủ tục hành chính
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ
Download.aspx -> BỘ khoa học và CÔng nghệ

tải về 0.97 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương