III. SẢN PHẨM DỰ ÁN
16.
|
Dạng kết quả dự kiến của dự án:
|
I
|
II
|
III
|
♦ Dây chuyền công nghệ
|
♦ Quy trình công nghệ
|
♦ Chương trình máy tính
|
♦ Thiết bị, máy móc
|
♦ Phương pháp
|
♦ Đề án quy hoạch triển khai
|
♦ Vật liệu
|
♦ Quy phạm
|
♦ Luận chứng kinh tế - kỹ thuật, nghiên cứu khả thi
|
♦ Sản phẩm thương mại
|
♦ Tiêu chuẩn
|
♦ Khác
|
17.
|
Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm tạo ra:(dạng kết quả II, III)
|
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Yêu cầu khoa học
|
Chú thích
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
…
|
|
|
|
18.
|
Yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm tạo ra: (dạng kết quả I)
|
Số TT
|
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu
|
Đơn vị đo
|
Mức chất lượng
|
Dự kiến số lượng sản phẩm tạo ra
|
Cần đạt
|
Mẫu tương tự
|
Trong nước
|
Thế giới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
19.
|
Địa điểm và thời gian ứng dụng:(ghi rõ tên sản phẩm cụ thể, địa chỉ và thời gian ứng dụng các sản phẩm của Dự án đầu tư SPQG)
|
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Địa chỉ
|
Thời gian
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
20.
|
Hiệu quả của dự án:
|
20.1. Hiệu quả về kinh tế: (phân tích rõ hiệu quả kinh tế trực tiếp và gián tiếp do Dự án mang lại gồm: làm lợi do thay thế nhập khẩu, tăng tỷ lệ nội địa hóa, thuê chuyên gia... so với hiện tại)
20.2. Hiệu quả về KH&CN: (có được công nghệ, sản phẩm gì được tạo ra, công nghệ sản phẩm gì được hoàn thiện, công nghệ gì được bản địa hóa, tác động đối với lĩnh vực khoa học công nghệ liên quan, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, tăng năng lực nội sinh,...)
20.3. Hiệu quả về xã hội và môi trường: (ảnh hưởng tác động, tạo công ăn việc làm, tăng sức cạnh tranh các sản phẩm, tăng thu nhập cho người lao động, thân thiện môi trường, phát triển bền vững,...)
|
IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN VÀ PHƯƠNG ÁN HUY ĐỘNG CÁC NGUỒN TÀI CHÍNH
21.
|
Kinh phí thực hiện dự án:
|
21.1. Quy mô đầu tư:
Tổng mức đầu tư: ……….tỷ đồng
21.2. Cơ cấu nguồn vốn:
- Kinh phí tự có: ………….tỷ đồng
- Kinh phí khác: …………..tỷ đồng
- Kinh phí đề nghị hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước:..........tỷ đồng
|
22.
|
Phương án huy động các nguồn tài chính:
|
22.1. Phương án huy động các nguồn tài chính: (Liệt kê các văn bản pháp lý minh chứng cho việc huy động các nguồn vốn đã có và nêu phương án huy động các nguồn vốn)
- Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước: (từ các nguồn: Kinh phí sự nghiệp KH&CN; kinh phí đầu tư phát triển; kinh phí sự nghiệp kinh tế; vốn ODA, viện trợ của nước ngoài)
- Nguồn vốn hỗ trợ từ các quỹ: (từ các nguồn: Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia; Quỹ phát triển KH&CN quốc gia; Quỹ phát triển KH&CN của doanh nghiệp; các quỹ khác)
- Nguồn vốn vay từ Ngân hàng phát triển Việt Nam và các Ngân hàng thương mại:
- Các nguồn vốn huy động khác ngoài ngân sách: (từ các nguồn: vốn tự có của doanh nghiệp, vốn huy động từ nguồn hợp pháp khác)
22.2. Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN:
|
V. DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Số TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Chủ nhiệm
|
Mục tiêu
|
Nội dung chủ yếu
|
Sản phẩm và các chỉ tiêu KT-KT chủ yếu
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Số TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
Ghi chú
|
Tổng kinh phí
|
Ngân sách sự nghiệp KH&CN
|
Kinh phí khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
VII. KIẾN NGHỊ:
GIÁM ĐỐC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
(Họ, tên và chữ ký)
|
…………..ngày tháng năm 20...
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
|
TL. THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN CHỦ QUẢN SPQG THỦ TRƯỞNG (*)
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ SPQG
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |