Khoản 6. CHI KHÁC
TT
|
Nội dung chi
|
Chi phí
|
Chia theo các nguồn vốn
|
Vốn ngân sách SNKH
|
Vốn ngân sách khác
|
Vốn vay tín dụng
|
Vốn doanh nghiệp
|
Vốn từ các quỹ
|
Vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Công tác phí
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quản lý phí
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bảo dưỡng, bảo trì thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí đánh giá nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thủ tục điều chỉnh nội dung nhiệm vụ trong quá trình thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ nộp Hồ sơ điều chỉnh nhiệm vụ cấp quốc gia.
Bước 2: Đơn vị quản lý nhiệm vụ tổ chức tiếp nhận, xử lý hồ sơ. Bộ trưởng Bộ chủ trì quyết định phương án điều chỉnh đối với từng trường hợp cụ thể. Trường hợp không đồng ý điều chỉnh, Bộ chủ trì nhiệm vụ phải có công văn trả lời cho tổ chức chủ trì nhiệm vụ và nêu rõ lý do không điều chỉnh.
b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến đơn vị quản lý nhiệm vụ
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
- Công văn đề nghị điều chỉnh của Tổ chức chủ trì nhiệm vụ;
- Biên bản kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất (nếu có);
- Tài liệu khác có liên quan;
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Bộ chủ trì nhiệm vụ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hoặc công văn điều chỉnh nhiệm vụ.
h. Lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
6. Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ nộp Hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng.
Bước 2: Bộ chủ trì nhiệm vụ tổ chức tiếp nhận, xử lý hồ sơ. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Bộ trưởng Bộ chủ trì xem xét và có thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm vụ.
b. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ chủ trì nhiệm vụ
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
- Công văn giải trình, đề nghị chấm dứt hợp đồng của tổ chức chủ trì;
- Hợp đồng, thuyết minh đã ký giữa tổ chức chủ trì với Bộ chủ trì nhiệm vụ;
- Báo cáo nội dung, sản phẩm khoa học và công nghệ đã hoàn thành, đang triển khai và chưa triển khai;
- Báo cáo tình hình sử dụng, thanh quyết toán kinh phí;
- Tài liệu khác (nếu có).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Bộ chủ trì nhiệm vụ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định chấm dứt hợp đồng nhiệm vụ.
h. Lệ phí: Không có.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: (kèm theo)
- Báo cáo nội dung khoa học, tiến độ thực hiện nhiệm vụ theo mẫu A-2-BCTĐ.
- Báo cáo tình hình sử dụng, thanh quyết toán kinh phí theo mẫu A-3-BCSDKP;
- Báo cáo sản phẩm khoa học và công nghệ đã hoàn thành theo mẫu A-4-BCSPHT
- Báo cáo sản phẩm khoa học và công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng vào thực tế theo mẫu A-5-BCSPUD
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu A-2-BCTĐ
04/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
…………, ngày ….. tháng …. năm 20…
|
|
BÁO CÁO
NỘI DUNG KHOA HỌC, TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
(Phục vụ kiểm tra, đánh giá)
Nơi nhận báo cáo:
1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:
2. Đơn vị quản lý kinh phí:
3. Đơn vị quản lý chuyên môn:
1.
|
Tên nhiệm vụ:
|
2.
|
Ngày báo cáo
|
Mã số:
Thuộc:
- Chương trình:
|
…./…./20…
|
- Độc lập:
|
|
- Quỹ đen:
|
|
- Nghị định thư:
|
|
- Khác (nêu cụ thể):
|
2.
|
Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ:
|
3.
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ:
|
4.
|
Phương thức thực hiện nhiệm vụ:
- Khoán từng phần:
- Khoán đến sản phẩm cuối cùng:
|
5.
|
Báo cáo nội dung khoa học, tiến độ thực hiện (đến thời điểm kiểm tra, đánh giá)
|
|
Đánh giá về
mức chất lượng
nội dung nghiên cứu
|
Theo hợp đồng
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
5.1. Các nội dung công việc hoàn thành vượt mức theo kế hoạch
|
|
|
|
5.1.1. Các nội dung công việc hoàn thành vượt mức theo kế hoạch trong kỳ báo cáo
|
|
|
|
a) Nội dung 1:
-
-
|
|
|
|
b) Nội dung 2:
-
-
|
|
|
|
5.1.2. Các nội dung công việc hoàn thành vượt mức theo kế hoạch từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo
|
|
|
|
a) Nội dung 1:
-
-
|
|
|
|
b) Nội dung 2:
-
-
|
|
|
|
5.2. Các nội dung công việc đã hoàn thành theo kế hoạch
|
|
|
|
5.2.1. Các nội dung công việc hoàn thành theo kế hoạch trong kỳ báo cáo
|
|
|
|
a) Nội dung 1:
-
-
|
|
|
|
b) Nội dung 2:
-
-
|
|
|
|
5.2.2. Các nội dung công việc hoàn thành theo kế hoạch từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo
|
|
|
|
a) Nội dung 1:
-
-
|
|
|
|
b) Nội dung 2:
-
-
|
|
|
|
5.3. Các nội dung công việc chưa hoàn thành theo kế hoạch
|
Lý do
|
5.3.1. Các nội dung công việc chưa hoàn thành theo kế hoạch trong kỳ báo cáo
|
|
a) Nội dung 1:
-
-
|
|
b) Nội dung 2:
-
-
|
|
5.3.2. Các nội dung công việc chưa hoàn thành theo kế hoạch từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo
|
|
a) Nội dung 1:
-
-
|
|
b) Nội dung 2:
-
-
|
|
6.
|
Tự nhận xét và đánh giá kết quả đạt được so với yêu cầu trong kỳ báo cáo: Đánh giá các điểm chính về: số lượng, chất lượng, tiến độ thực hiện và các vấn đề khác(Hợp tác quốc tế, phối hợp thực hiện,..)
|
|
7.
|
Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong kỳ tới
|
|
8.
|
Kiến nghị
|
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký)
|
Thủ trưởng
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Mẫu A-3-BCSDKP
04/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
…………, ngày ….. tháng …. năm 20…
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |