79
3.3.4 |
Hiệu quả của bổ sung đa vi chất lên tình trạng dinh dưỡng của phụ nữ mang thai
| 83 |
3.4 | TÍNH CHẤP NHẬN – KHẢ THI VÀ BỀN VỮNG CỦA BỔ SUNG VIÊN ĐA VI CHẤT DINH DƯỠNG | 88 |
3,4.1 |
Hệ thống cung cấp viên đa vi chất dinh dưỡng
| 88 |
3,4.2 |
Tính chấp nhận của đối tượng đối với bổ sung viên đa vi chất dinh dưỡng
| 91 |
3.4.3 |
Chi phí giá thành và hiệu quả cho can thiệp bổ sung viên đa vi chất dinh dưỡng cho phụ nữ 18-35 tuổi và phụ nữ mang thai
| 93 |
|
| |
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN | 102 |
4.1 |
VỀ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ KIẾN THỨC THỰC HÀNH DINH DƯỠNG CỦA PHỤ NỮ 18-35 TUỔI VÀ PHỤ NỮ MANG THAI.
| 102 |
4.1.1 | Tình trạng dinh dưỡng và kiến thức, thực hành dinh dưỡng của phụ nữ 18-35 tuổi. | 102 |
4.1.2 | Tình trạng dinh dưỡng và kiến thức, thực hành dinh dưỡng của phụ nữ mang thai. | 107 |
4.1.3 |
Tình trạng thiếu kết hợp các vi chất ở phụ nữ tuổi 18-35, phụ nữ mang thai và mối liên quan giữa các vi chất dinh dưỡng.
| 111 |
4.2 |
VỀ HIỆU QUẢ CỦA BỔ SUNG VIÊN ĐA VI CHẤT LÊN TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG PHỤ NỮ 18-35 VÀ PHỤ NỮ MANG THAI
| 113 |
4.2.1 | Hiệu quả của bổ sung đa vi chất 1 viên/ tuần lên tình trạng dinh dưỡng và vi chất dinh dưỡng của phụ nữ 18-35 tuổi | 113 |
4.2.2 | Hiệu quả của bổ sung đa vi chất lên tình trạng dinh dưỡng và vi chất dinh dưỡng của phụ nữ mang thai | 118 |
4.3 | VỀ TÍNH CHẤP NHẬN – KHẢ THI VÀ BỀN VỮNG CỦA BỔ SUNG VIÊN ĐA VI CHẤT DINH DƯỠNG | 123 |
4.3.1 | Hệ thống cung cấp viên đa vi chất dinh dưỡng. | 123 |
4.3.2 | Về tính chấp nhận của cộng đồng đối với bổ sung viên đa vi chất dinh dưỡng. | 125 |
4.3.3 | Chi phí giá thành và hiệu quả can thiệp bổ sung đa vi chất dinh dưỡng ở phụ nữ 18-35 tuổi và phụ nữ mang thai. | 127 |
KẾT LUẬN | 129 |
KHUYẾN NGHỊ | 131 |
ĐIỂM MỚI CỦA NGHIÊN CỨU | 132 |
HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU | 132 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 133 |
PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1. BỘ CÔNG CỤ THU THẬP SỐ LIỆU PHỤ LỤC 2. SỔ THEO DÕI SỬ DỤNG ĐA VI CHẤT PHỤ LỤC 3. HỘP SẢN PHẨM ĐA VI CHẤT | |
|
|
|
|
|
BMI
|
Body mass index : Chỉ số khối cơ thể
|
|
|
CED
|
Chronic Energy Deficiency : Thiếu năng lượng trường diễn
|
|
|
FAO
|
Food Agriculture Organization : Tổ chức Lương Nông Thế giới
|
|
|
Hb
|
Hemoglobine
|
|
|
INACG
|
International Nutritional Anemia Consultative Group: tổ chức tư vấn quốc tế về thiếu máu dinh dưỡng.
|
|
|
IVACG
|
International Vitamin A Consultative Group: Tổ chức tư vấn quốc tế về Vitamin A.
|
|
|
KAP
|
Knowledge –Attitude – Practice: Kiến thức, thái độ, thực hành
|
|
|
YNSKCĐ
|
Ý nghĩa sức khỏe cộng đồng
|
|
|
WHO
|
World Health Organization: Tổ chức y tế thế giới
|
|
| DANH MỤC BẢNG | |
|