16. Điều chỉnh cột báo hiệu: (loại không đổ bê tông chân cột)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị: Trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc, xác định vị trí cần điều chỉnh cột.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cột cần điều chỉnh.
- Lên bờ, đào, điều chỉnh lại cột cho ngay ngắn, đúng kỹ thuật.
- Xuống tàu đưa tàu ra tuyến, vệ sinh phương tiện, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 01 bộ cột - biển
Mã hiệu
|
Loại biển báo
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cột sắt tròn
|
6,5m
|
7,5m
|
8,5m
|
2.16.1
|
Báo hiệu hình vuông, hình thoi; biển báo hiệu cống, âu, điều khiển đi lại, CNV, Ngã ba và báo hiệu định hướng
|
Vật liệu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhân công bậc 4/7
|
công
|
0,40
|
0,44
|
0,48
|
Máy thi công
|
ca
|
0,028
|
0,028
|
0,028
|
2.16.2
|
Báo hiệu lý trình, Km đường sông
|
Vật liệu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhân công bậc 4/7
Máy thi công
|
công
ca
|
0,40
0,0281
|
0,44
0,028
|
0,48
0,028
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
17. Dịch chuyển cột báo hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cột cần dịch chuyển.
- Đào đất hạ cột ở vị trí cũ, vận chuyển cột, biển đến vị trí lắp dựng mới, dựng cột, chèn cột điều chỉnh theo đúng kỹ thuật.
- Xong công việc xuống tàu, đưa tàu ra tuyến, vệ sinh phương tiện kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 01 bộ cột - biển
Mã hiệu
|
Loại biển báo
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cột sắt tròn
|
6,5m
|
7,5m
|
8,5m
|
2.17.1
|
Báo hiệu hình vuông, hình thoi; báo hiệu cống, âu, điều khiển đi lại, CNV, Ngã ba và báo hiệu định hướng
|
Vật liệu
Nhân công bậc 5/7
Máy thi công
|
-
công
ca
|
-
2,3470
0,028
|
-
2,5820
0,028
|
-
2,819
0,028
|
2.17.2
|
Báo hiệu lý trình, Km đường sông
|
Vật liệu
Nhân công bậc 5/7
Máy thi công
|
-
công
ca
|
-
2,1120
0,028
|
-
2,3240
0,028
|
-
2,5370
0,028
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
18. Dịch chuyển báo hiệu khoang thông thuyền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí báo hiệu cần dịch chuyển, công nhân hàng giang đi lên cầu đến vị trí cần tháo dỡ báo hiệu để dịch chuyển
- Tháo dỡ biển ở vị trí cũ, vận chuyển báo hiệu đến vị trí lắp dựng mới, lắp đặt báo hiệu điều chỉnh theo đúng kỹ thuật.
- Xong công việc suống tàu, đưa tàu ra tuyến, vệ sinh phương tiện kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 01 biển, đèn
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
2.18.1
|
Dịch chuyển báo hiệu khoang thông thuyền
|
Vật liệu
Nhân công bậc 5/7
Máy thi công
|
-
công
ca
|
-
3,00
0,028
|
-
2,76
0,028
|
-
2,52
0,028
|
2.18.2
|
Dịch chuyển báo hiệu C113; C114
|
Vật liệu
Nhân công bậc 5/7
Máy thi công
|
-
công
ca
|
-
0,56
0,028
|
-
0,48
0,028
|
-
0,36
0,028
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
19. Thay đèn, thay nguồn trên phao, kiểm tra vệ sinh đèn và tấm năng lượng mặt trời - bổ sung nước cất cho ắc quy đèn năng lượng mặt trời trên phao
Thành phần hao phí:
- Chuẩn bị đèn, nguồn thay thế, vật tư, dụng cụ...
- Tàu từ tim luồng vào vị trí phao.
- Quăng dây bắt phao.
- Thực hiện thay thế đèn, nguồn, đổ bổ sung nước cất cho ắc quy đèn năng lượng mặt trời theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Đưa tàu ra tim luồng, tiếp tục hành trình.
Đơn vị tính: 01 đèn
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tàu công tác (CV)
|
<23
|
23-:-<50
|
50-:-90
|
>90
|
2.19.1
|
- Thay đèn chạy bằng ắc quy hoặc pin;
- Kiểm tra vệ sinh đèn và tấm năng lượng mặt trời, bổ sung nước cất cho ắc quy (áp dụng cho loại đèn NLMT)
|
Vật liệu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhân công bậc 4/7
|
công
|
0,0709
|
0,0709
|
0,0767
|
0,0767
|
Máy thi công
|
ca
|
0,0405
|
0,0405
|
0,0381
|
0,0381
|
2.19.2
|
Thay nguồn (ắc quy loại 6V-80AH; hoặc 2 bình 6V-40AH đấu song song)
|
Vật liệu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhân công bậc 4/7
|
công
|
0,1022
|
0,1039
|
0,0875
|
0,875
|
Máy thi công
|
ca
|
0,0584
|
0,0594
|
0,0500
|
0,0500
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
20. Thay thế nguồn, đèn trên cột; kiểm tra, vệ sinh đèn và tấm năng lượng mặt trời - Bổ sung nước cất cho ắc quy đèn năng lượng mặt trời trên cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị đèn, nguồn thay thế, vật tư, dụng cụ....
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cột.
- Thực hiện thay thế đèn, nguồn, đổ bổ sung nước cất cho ắc quy đèn năng lượng mặt trời theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Đưa tàu ra tim luồng, tiếp tục hành trình.
Đơn vị tính: 01 đèn
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cột, dàn.
|
6,5m
|
7,5m
|
8,5m
|
12m
|
18m
|
2.20.1
|
- Thay đèn chạy bằng ắc quy hoặc pin;
- Kiểm tra vệ sinh đèn và tấm năng lượng mặt trời, bổ sung nước cất cho ắc quy (áp dụng cho loại
|
Vật liệu
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhân công bậc 4/7
|
công
|
0,1050
|
0,1070
|
0,1084
|
0,1270
|
0,166
|
Máy thi công
|
ca
|
0,0525
|
0,0536
|
0,0546
|
0,0594
|
0,078
|
2.20.2
|
Thay nguồn (ắc quy loại 6V-80AH; hoặc 2 bình 6V-40AH đấu song song)
|
Vật liệu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhân công bậc 4/7
|
công
|
0,1184
|
0,1200
|
0,1220
|
0,1430
|
0,186
|
Máy thi công
|
ca
|
0,0676
|
0,0686
|
0,0695
|
0,0743
|
0,092
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
21. Nạp ắc quy chuyên dùng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, lao động.
- Vệ sinh, đổ dung dịch, bổ sung nước cất và tiến hành nạp các chế độ theo quy trình của nhà chế tạo - đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra chất lượng ắc quy sau khi nạp.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh phòng nạp, kết thúc công việc.
- Nạp cân bằng như nạp lần đầu.
Đơn vị tính: 01 bình
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Ắc quy chuyên dùng 6V-40Ah
|
Nạp lần đầu, xúc nạp
|
Nạp bổ sung
|
Nạp cân bằng, bổ sung nước cất cho ắc quy năng lượng mặt trời loại không liền khối
|
2.21.1
|
Nạp điện các loại ắc quy
|
Vật liệu
|
|
-
|
-
|
-
|
Nước cất
|
lít
|
1,30
|
0,23
|
0,23
|
Axít H2SO4
|
kg
|
0,81
|
0,06
|
0,06
|
Điện năng
|
kW.h
|
3,00
|
0,75
|
3,00
|
Nhân công bậc 4,5/7
|
công
|
0,378
|
0,10
|
0,378
|
Máy thi công
|
ca
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
III. CÁC ĐỊNH MỨC LIÊN QUAN KÈM THEO
1. Đúc rùa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông.
- Tách, xếp rùa vào vị trí quy định.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh sân bãi, kết thúc công việc
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Hạng mục công việc
|
Rùa 100kg
|
Rùa 500kg
|
Rùa 1000kg
|
Rùa 2000kg
|
3.01
|
Đúc rùa bê tông cốt thép
|
- Vật liệu
Cốt thép
Dây thép
Xi măng
Cát vàng
Đá răm
- Nhân công bậc 4,5/7
- Máy
|
kg
kg
kg
m3
m3
công
ca
|
-
1,3
0,05
25
0,06
0,1
1,389
-
|
-
2,75
0,1
56
0,14
0,24
2,415
-
|
-
5,6
0,2
120
0,27
0,47
3,667
-
|
-
10
0,3
200
0,49
0,85
6,441
-
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú: Đúc rùa > 2000 kg tính khối lượng theo thiết kế và áp dụng định mức dự toán xây dựng công trình hiện hành.
2. Lắp đặt cột báo hiệu (chân không đổ bê tông)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển cột, biển đến phương tiện.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cần lắp đặt cột, vận chuyển cột, biển lên bờ.
- Đào móng, dựng cột theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Xong công việc xuống tàu, đưa tàu ra tuyến, vệ sinh phương tiện kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 01 bộ cột - biển
Mã hiệu
|
Loại biển báo
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cột sắt tròn
|
6,5m
|
7,5m
|
8,5m
|
3.02.1
|
Báo hiệu hình vuông, hình thoi, cống, âu; điều khiển đi lại, CNV, Ngã ba và định hướng
|
Vật liệu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhân công bậc 5/7
|
công
|
1,956
|
2,152
|
2,349
|
Máy thi công
|
ca
|
0,028
|
0,028
|
0,028
|
3.02.2
|
Báo hiệu lý trình, Km đường sông
|
Vật liệu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nhân công bậc 5/7
Máy thi công
|
công
ca
|
1,760
0,028
|
1,937
0,028
|
2,114
0,028
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
50>23>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |