12. Định mức liên quan đến nhân công
12.1. Sản xuất xích phao, ma ní
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Sợi
|
|
Sản xuất xích phao
|
|
|
|
3.12.11
|
(10-:-14)mm
|
Nhân công bậc 4,5/7
|
công/sợi
|
9,00
|
3.12.12
|
(l 6-:-20)mm
|
Nhân công bậc 4,5/7
|
công/sợi
|
11,25
|
|
Sản xuất Ma ní
|
|
|
|
3.12.13
|
Loại sắt tròn 16
|
Nhân công bậc 4,5/7
|
công /chiếc
|
0,888
|
3.12.14
|
Loại sắt tròn 22
|
Nhân công bậc 4,5/7
|
công /chiếc
|
1,050
|
3.12.15
|
Hòm đựng ắc quy
|
Nhân công bậc 4,5/7
|
công/ chiếc
|
1,088
|
3.12.16
|
Lồng bảo vệ đèn chớp
|
Nhân công bậc 4,5/7
|
công/ chiếc
|
2,913
|
Ghi chú: Sợi xích có chiều dài L=15m.
12.2. Bảo dưỡng vỏ tàu thép các loại:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động, vật tư thiết bị.
- Cạo sơn, gõ rỉ từ đường nước trở lên, lau chùi sạch sẽ trong ngoài vỏ.
- Nắn gõ những phần bẹp.
- Sơn chống rỉ, sơn màu từ đường nước trở lên.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh trang thiết bị, kết thúc công việc.
Mã hiệu
|
Loại vỏ
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Tàu công tác công suất (CV)
|
< 23
|
23 ÷ < 50
|
50 ÷ 90
|
> 90
|
3.12.2
|
Vỏ thép
|
Nhân công bậc 4,0/7
|
công/lần
|
33,125
|
47,438
|
67,931
|
97,278
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
12.3. Bảo dưỡng máy tàu các loại:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo bộ lao động, vật tư thiết bị.
- Lau chùi, vệ sinh các bộ phận bên ngoài của máy.
- Thay dầu các te, hộp số; vệ sinh hệ thống bôi trơn, hệ thống làm mát.
- Kiểm tra, điều chỉnh các bộ phận, nổ máy chạy thử.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh trang thiết bị, kết thúc công việc.
Mã hiệu
|
Loại máy
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Tàu công tác công suất (CV)
|
< 23
|
23 ÷ < 50
|
50 ÷ 90
|
> 90
|
3.12.3
|
Máy điezen
|
Nhân công bậc 4,0/7
|
công/lần
|
8
|
12
|
16
|
20
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
12.4. Tiểu tu vỏ tàu thép các loại:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động, vật tư thiết bị.
- Lên đà, kê kích.
- Cạo sơn, gõ rỉ, lau chùi sạch sẽ trong ngoài vỏ.
- Nắn gõ những phần bẹp; thay thế phần hỏng (không quá 7%).
- Sơn chống rỉ, sơn màu kẻ vạch đường nước.
- Hạ thủy.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh trang thiết bị, kết thúc công việc.
Mã hiệu
|
Loại vỏ
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Tàu công tác công suất (CV)
|
< 23
|
23 ÷ < 50
|
50 ÷ 90
|
> 90
|
3.12.4
|
Vỏ thép
|
Nhân công bậc 4,0/7
|
công/lần
|
57,975
|
83,000
|
118,856
|
170,202
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
12.5. Tiểu tu máy tàu các loại:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động, vật tư thiết bị.
- Tháo, lau chùi, vệ sinh các bộ phận bên trong, ngoài của máy.
- Lắp máy; Thay dầu các te, hộp số.
- Kiểm tra, điều chỉnh các bộ phận, nổ máy rà trơn, chạy thử.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh trang thiết bị, kết thúc công việc.
Mã hiệu
|
Loại máy
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Tàu công tác công suất (CV)
|
< 23
|
23 ÷ < 50
|
50 ÷ 90
|
> 90
|
3.12.5
|
Máy điezen
|
Nhân công bậc 4,0/7
|
công/lần
|
8
|
12
|
16
|
20
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
12.6. Một số công tác đặc thù trong lĩnh vực ĐTNĐ
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức
|
3.12.61
|
Trực đảm bảo giao thông và thông tin điện thoại
|
Vật liệu
Nhân công bậc 5,5/7
Máy thi công
|
-
công/vị trí/năm
-
|
-
365
-
|
3.12.62
|
Đo mực nước và đếm lưu lượng vận tải tuyến sông không đốt đèn (sông vùng lũ)
|
Vật liệu
Nhân công bậc 4,5/7
Máy thi công
|
-
công/vị trí/năm
-
|
-
548
-
|
3.12.63
|
Đo mực nước và đếm lưu lượng vận tải tuyến sông có đốt đèn (sông vùng lũ)
|
Vật liệu
Nhân công bậc 4,5/7
Máy thi công
|
-
công/trạm/năm
-
|
-
730
-
|
3.12.64
|
Đo mực nước và đếm lưu lượng vận tải tuyến sông không đốt đèn (sông vùng triều)
|
Vật liệu
Nhân công bậc 4,5/7
Máy thi công
|
-
công/vị trí/năm
-
|
-
913
-
|
3.12.65
|
Đo mực nước và đếm lưu lượng vận tải tuyến sông có đốt đèn (sông vùng triều)
|
Vật liệu
Nhân công bậc 4,5/7
Máy thi công
|
-
công/trạm/năm
-
|
-
1095
-
|
3.12.66
|
Đọc mực nước sông vùng lũ
|
Vật liệu
Nhân công bậc 4,5/7
Máy thi công
|
-
công/vị trí/năm
-
|
-
48
-
|
3.12.67
|
Đọc mực nước Sông vùng triều
|
Vật liệu
Nhân công bậc 4,5/7
Máy thi công
|
-
công/vị trí/năm
-
|
-
548
-
|
3.12.68
|
Trực phòng chống bão lũ
|
Vật liệu
Nhân công bậc 4,5/7
Máy thi công
|
-
công/ngày
-
|
-
5
-
|
3.12.69
|
Trông coi tàu công tác
|
Vật liệu
Nhân công bậc 4,5/7
Máy thi công
|
-
công/tàu/vị trí/năm
-
|
-
365
-
|
3.12.70
|
Quan hệ với địa phương bảo vệ báo hiệu và công trình giao thông
|
Vật liệu
Nhân công bậc 5,5/7
Máy thi công
|
-
công/xã, phường/lần
-
|
-
0,5
-
|
3.12.71
|
Phát quang cây cối che khuất báo hiệu
|
Vật liệu
Nhân công bậc 4,5/7
Máy thi công
|
-
công/cột/lần
-
|
-
0,2
-
|
12.7. Sửa chữa nhỏ thay thế các linh kiện, phụ kiện bị hỏng của đèn báo hiệu
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Đèn
|
3.12.72
|
Sửa chữa nhỏ thay thế các linh kiện, phụ kiện bị hỏng của đèn
|
Nhân công bậc 4,5/7
|
công/đèn
|
2,1875
|
13. Định mức thời gian sử dụng các thiết bị
13.1. Định mức thời gian sử dụng các thiết bị đèn báo hiệu.
Mã hiệu
|
Tên vật tư, thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn thay thế
|
Vùng nước ngọt
|
Vùng nước mặn
|
3.13.01
|
Giá đỡ, rọ bảo vệ đèn
|
năm
|
10
|
8
|
3.13.02
|
Rào thép chống trèo
|
năm
|
10
|
8
|
3.13.03
|
Hòm bảo vệ ắc quy
|
năm
|
5
|
4
|
3.13.04
|
Phao, cột, biển thép
|
năm
|
10
|
8
|
3.13.05
|
Thân đèn
|
năm
|
10
|
8
|
3.13.06
|
Thấu kính
|
năm
|
10
|
10
|
3.13.07
|
Ve rin (màu)
|
năm
|
10
|
10
|
3.13.08
|
Máy chớp (cơ)
|
năm
|
3
|
2
|
3.13.09
|
Máy chớp IC
|
năm
|
3
|
2,5
|
3.13.10
|
Thang nhôm
|
năm
|
6
|
6
|
3.13.11
|
Máy xạc ắc quy
|
năm
|
5
|
4
|
3.13.12
|
Túi đồ nghề
|
năm
|
5
|
5
|
3.13.13
|
Tấm pin mặt trời
|
năm
|
10
|
10
|
3.13.14
|
Bộ điều khiển điện tử
|
năm
|
5
|
4
|
3.13.15
|
Giá đỡ khung và bảo vệ tấm pin mặt trời
|
năm
|
10
|
8
|
3.13.16
|
Bóng đèn sợi đốt ở chế độ F và Q
|
giờ
|
730
|
730
|
3.13.17
|
Bóng đèn sợi đốt ở chế độ chớp đều chớp 1 dài.
|
giờ
|
1.095
|
1.095
|
3.13.18
|
Bóng đèn sợi đốt ở chế độ chớp 1 ngắn, chớp 2 và 3
|
giờ
|
2.190
|
2.190
|
|
|
|
1
|
2
|
13.2. Tuổi thọ của các loại ắc quy
+ Ắc quy chuyên dùng loại 6V- 40Ah mắc song song 02 bình thành 6V - 80Ah.
+ Ắc quy chuyên dùng loại 6V- 40Ah mắc hỗn hợp 04 bình thành 12V- 80Ah.
Mã hiệu
|
Các loại ắc quy và chế độ công tác của đèn tín hiệu
|
Đơn vị tính
|
Tuổi thọ ắc quy
|
Ắc quy nạp điện bằng điện lưới
|
Ắc quy nạp điện bằng pin mặt trời
|
Số lần nạp
|
Tháng sử dụng
|
3.13.19
|
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn cháy thẳng 6V - 0,25A
|
tháng
|
|
24
|
24 (tháng)
|
3.13.20
|
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn cháy thẳng 6V - 0,6A
|
lần nạp (tháng)
|
80
|
|
24 (tháng)
|
3.13.21
|
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn cháy thẳng 6V - 1,4A
|
lần nạp (tháng)
|
80
|
|
18 (tháng)
|
3.13.22
|
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn nhấp nháy 6V - 0,25A
|
|
|
24
|
24 (tháng)
|
3.13.23
|
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn nhấp nháy 6V - 0,6A
|
lần nạp (tháng)
|
80
|
|
24 (tháng)
|
3.13.24
|
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn nhấp nháy 6V - 1,4A
|
lần nạp (tháng)
|
80
|
|
18 (tháng)
|
3.13.25
|
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn chớp 6V - 0,25A
|
|
|
24
|
24 (tháng)
|
3.13.26
|
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn chớp 6V - 0,6A
|
tháng
|
|
24
|
24 (tháng)
|
3.13.27
|
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn chớp 6V - 1,4A
|
lần nạp (tháng)
|
80
|
|
24 (tháng)
|
3.13.28
|
Ắc quy 6V - 80Ah với đèn chớp 12 V - 1,4A
|
lần nạp (tháng)
|
80
|
|
24 (tháng)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |