3. Lắp đặt báo hiệu khoang thông thuyền
- Chuẩn bị: Trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển báo hiệu xuống phương tiện.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cần lắp đặt báo hiệu, vận chuyển báo hiệu lên cầu.
- Lắp đặt báo hiệu theo đúng kỹ thuật.
- Xong công việc xuống tàu, đưa tàu ra tuyến, thu dọn dụng cụ kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 01 biển, đèn
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại
|
3.03.1
|
Lắp đặt báo hiệu khoang thông thuyền
|
Vật liệu
Nhân công bậc 5/7
Máy thi công
|
-
công
ca
|
-
2,5
0,028
|
-
2,3
0,028
|
-
2,1
0,028
|
3.03.2
|
Lắp đặt báo hiệu C113, C114
|
Vật liệu
Nhân công bậc 5/7
Máy thi công
|
-
công
ca
|
-
0,5
0,028
|
-
0,4
0,028
|
-
0,3
0,028
|
3.03.3
|
Lắp đặt đèn báo hiệu C113, C114
|
Vật liệu
Nhân công bậc 5/7
Máy thi công
|
-
công
ca
|
-
0,0767
0,028
|
-
0,0767
0,028
|
-
0,0767
0,028
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4. Thay thế cột báo hiệu (Loại chân không đổ bê tông)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển cột, biển đến phương tiện.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cần lắp đặt cột, vận chuyển cột, biển lên bờ.
- Đào đất hạ cột cũ, dựng cột mới, điều chỉnh theo đúng kỹ thuật.
- Vận chuyển cột, biển cũ xuống phương tiện.
- Tàu ra luồng về kho tập kết, vận chuyển cột, biển lên kho bãi.
- Vệ sinh phương tiện kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 01 bộ cột - biển
Mã hiệu
|
Loại biển báo
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
6,5m
|
7,5m
|
8,5m
|
3.04.1
|
Báo hiệu hình vuông, hình thoi, cống, âu, điều khiển đi lại; CNV, Ngã ba và định hướng
|
Vật liệu
Nhân công bậc 5/7
Máy thi công
|
-
công
ca
|
-
2,738
0,028
|
-
3,031
0,028
|
-
3,288
0,028
|
3.04.2
|
Báo hiệu lý trình, Km đường thủy nội địa
|
Vật liệu
Nhân công bậc 5/7
Máy thi công
|
-
công
ca
|
-
2,464
0,028
|
-
2,712
0,028
|
-
2,959
0,028
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
5. Thay thế biển báo hiệu khoang thuyền
- Chuẩn bị: Trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển biển xuống phương tiện.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cần thay thế, vận chuyển biển lên cầu.
- Tháo biển cũ, lắp đặt thay thế biển mới, điều chỉnh theo đúng kỹ thuật.
- Vận chuyển biển cũ xuống phương tiện.
- Tàu ra luồng về, vận chuyển biển lên kho bãi.
- Vệ sinh phương tiện, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 01 biển
Mã hiệu
|
Loai biển báo
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
3.05.1
|
Báo hiệu khoang thông thuyền
|
Vật liệu
Nhân công bậc 5/7
Máy thi công
|
-
công
ca
|
-
3,5
0,028
|
-
3,3
0,028
|
-
3,1
0,028
|
3.05.2
|
Báo hiệu C113, C114
|
Vật liệu
Nhân công bậc 5/7
Máy thi công
|
-
công
ca
|
-
0,75
0,028
|
-
0,65
0,028
|
-
0,55
0,028
|
3.05.3
|
Biển báo hiệu trên cột
|
Vật liệu
Nhân công bậc 5/7
Máy thi công
|
-
công
ca
|
-
1,645
0,028
|
-
1,515
0,028
|
-
1,369
0,028
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
6. Thu hồi cột báo hiệu (Loại chân không đổ bê tông)
- Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cột cần thu hồi.
- Đào đất hạ cột, tháo phụ kiện, vận chuyển cột xuống phương tiện.
- Đưa tàu ra tuyến về, vận chuyển cột lên kho bãi.
- Vệ sinh phương tiện, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 01 cột
Mã hiệu
|
Loại biển báo
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cột sắt tròn
|
6,5m
|
7,5m
|
8,5m
|
3.06.1
|
Báo hiệu hình vuông, hình thoi, cống, âu, điều khiển đi lại; CNV, Ngã ba và định hướng
|
Vật liệu
Nhân công bậc 4,5/7
Máy thi công
|
-
công
ca
|
-
1,898
0,028
|
-
1,932
0,028
|
-
1,965
0,028
|
3.06.2
|
Báo hiệu lý trình Km đường sông
|
Vật liệu
Nhân công bậc 4,5/7
Máy thi công
|
-
công
ca
|
-
1,708
0,028
|
-
1,739
0,028
|
-
1,769
0,028
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
7. Thu hồi biển báo hiệu khoang thông thuyền
- Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí biển cần thu hồi. Công nhân hàng giang đi lên cầu đến vị trí biển cần thu hồi.
- Tháo biển, vận chuyển biển xuống phương tiện.
- Đưa tàu ra tuyến về, vận chuyển biển vào kho bãi.
- Vệ sinh phương tiện, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 01 biển
Mã hiệu
|
Loại biển báo
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
3.07.1
|
Báo hiệu khoang thông thuyền
|
Vật liệu
Nhân công bậc 4,5/7
Máy thi công
|
-
công
ca
|
-
0,5
0,028
|
-
0,4
0,028
|
-
0,3
0,028
|
3.07.2
|
Báo hiệu C113, C114
|
Vật liệu
Nhân công bậc 4,5/7
Máy thi công
|
-
công
ca
|
-
0,3
0,028
|
-
0,2
0,028
|
-
0,1
0,028
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
8. Lắp đặt cột báo hiệu vĩnh cửu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển cột, biển, vật liệu đến phương tiện.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cần lắp đặt cột, vận chuyển cột, biển, vật liệu lên bờ.
- Lắp dựng cột theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Xong công việc xuống tàu, đưa tàu ra tuyến, vệ sinh phương tiện kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 01 bộ cột - biển
Mã hiệu
|
Loại biển báo
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cột sắt tròn
|
6,5m
|
7,5m
|
8,5m
|
Dàn 12m
|
Dàn 18m
|
3.08.1
|
Báo hiệu hình vuông, hình thoi, cống, âu, điều khiển đi lại; CNV và lý trình, km đường sông
|
Vật liệu
Nhân công bậc 5/7
Máy thi công
|
-
công
ca
|
-
5,004
0,028
|
-
6,866
0,028
|
-
8,728
0,028
|
|
|
3.08.2
|
Báo hiệu Ngã ba, định hướng.
|
Vật liệu
Nhân công bậc 5/7
Máy thi công
|
-
công
ca
|
-
10,008
0,028
|
-
12,317
0,028
|
-
14,626
0,028
|
-
33,34
0,028
|
-
52,51
0,028
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
9. Sản xuất, lắp đặt báo hiệu tạm (các hình: vuông, thoi, chữ nhật; báo hiệu CNV, Ngã ba, định hướng)
- Chuẩn bị: Vật tư, trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Gia công sản xuất theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển cột, biển đến phương tiện.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cần lắp đặt cột, vận chuyển cột, biển lên bờ.
- Lắp dựng cột theo đúng kỹ thuật.
- Vệ sinh phương tiện, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: 01 bộ cột - biển
Mã hiệu
|
Loại biển báo
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại cột
|
6,5m
|
7,5m
|
8,5m
|
3.09.1
|
Sản xuất báo hiệu tạm
|
Vật liệu
Tre luồng D100
Cót ép 2lớp
Sơn màu
Vật liệu phụ
Nhân công bậc 4/7
Máy thi công
|
cây
m2
kg
%
công
ca
|
1
1,44
1,65
5
1,463
-
|
1
2,25
2,19
5
1,536
-
|
1
3,24
2,85
5
1,588
-
|
3.09.2
|
Lắp đặt báo hiệu tạm
|
Vật liệu
Nhân công bậc 4/7
Máy thi công
|
-
công
ca
|
-
0,5868
0,028
|
-
0,6456
0,028
|
-
0,7047
0,028
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
10. Vớt các vật nổi trên luồng chạy tàu thuyền (gọi tắt là luồng)
Mã hiệu
|
Hạng mục công việc
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Phương tiện chuyên dùng (cv)
|
< 23
|
23-:-<50
|
3.10.1
|
Vớt các vật nổi (rác) trên luồng
|
Vật liệu
Nhân công bậc 4,5/7
Máy thi công
|
công/m3
ca/m3
|
0,3880
0,165
|
0,3880
0,130
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Vật nổi (rác) trên luồng bao gồm: Cây trôi, bèo, rác thải ùn tắc không đảm bảo an toàn cho phương tiện thủy lưu thông trên tuyến.
11. Định mức liên quan đến vật tư
11.1. Bảo dưỡng cột, biển
MHĐM
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Sơn chống rỉ
|
Sơn màu
|
3.11.11
|
Bảo dưỡng cột, biển bằng kim loại
|
kg/m2
|
0,141
|
0,249
|
3.11.12
|
Sơn báo hiệu bằng bê tông, tre, gỗ
|
kg/m2
|
-
|
0,335
|
11.2. Định mức phụ kiện phao
Mã hiệu
|
Loại phao
|
Xích
|
Ma ní
|
Mắc may
|
Con quay
|
|
L
|
|
S.L
|
|
S.L
|
|
S.L
|
3.11.21
|
800
|
12
|
Theo tính toán cụ thể
|
14
|
3
|
14
|
2
|
16
|
1
|
3.11.22
|
1000 đĩa
|
16
|
18 - 20
|
5
|
18 - 20
|
3
|
20
|
1
|
3.11.23
|
1000 trụ
|
22
|
25
|
5
|
25
|
3
|
26
|
1
|
3.11.24
|
1200
|
22
|
25
|
5
|
25
|
3
|
26
|
1
|
3.11.25
|
1400
|
22
|
25
|
5
|
25
|
3
|
26
|
1
|
3.11.26
|
1700
|
28 - 30
|
32
|
7
|
32
|
5
|
40
|
1
|
3.11.27
|
2000
|
32
|
34
|
7
|
34
|
5
|
40
|
1
|
3.11.28
|
2400
|
32
|
38
|
7
|
38
|
5
|
42
|
1
|
11.3. Tiêu hao điện năng cho đèn báo hiệu sử dụng điện lưới
Mã hiệu
|
Loại đèn
|
Chế độ làm việc
|
Đơn vị tính
|
Điện năng
|
3.11.31
|
220v - 40w
|
cháy thẳng
|
kW.h
|
0.059
|
3.11.32
|
220v - 40w
|
nhấp nháy
|
kW.h
|
0.040
|
3.11.33
|
220v - 40w
|
chớp các loại
|
kW.h
|
0.013
|
3.11.34
|
220v - 150w
|
chớp các loại
|
kW.h
|
0.050
|
3.11.35
|
220v - 500w
|
chớp các loại
|
kW.h
|
0.162
|
50>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |