BỘ giao thông vận tải cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc


PHỤ LỤC DANH MỤC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG THỦY



tải về 2.21 Mb.
trang12/13
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích2.21 Mb.
#16065
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

PHỤ LỤC

DANH MỤC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG THỦY

NỘI ĐỊA DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm theo Thông tư s
64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Số thứ tự

Tên sông kênh

Phạm vi

Phân loại (số km)

1

2

3

I

Các tỉnh phía Bắc













1.

Lạch Cái Bầu - Cửa Mô (nhánh)

Vạ Ráy Ngoài - Giuộc giữa đến Đông Bìa




12,0




2.

Luồng Cửa Mô- Sậu Đông

Cửa Mô đến Sậu Đông







10,0

3.

Luồng Tài Xá- Mũi Chùa

Từ Tài Xá đến cảng xuất sét Hà Chanh




8,5




Từ Cảng xuất sét Hà Chanh đến Mũi Chùa







23,0

4.

Luồng Vũng Đục

Hòn Buộm đến Vũng Đục

2,5







5.

Sông Bằng Giang

Thị xã Cao Bằng đến Thủy Khẩu







56

6.

Luồng Ba Mom

Đèn quả Xoài đến Hòn Vụng Dại

15







7.

Luồng Bái Tử Long

Hòn Đũa đến Hòn Một







13,5

8.

Luồng Bài Thơ

Núi Bài Thơ đến hòn Đầu Mối




7




9.

Sông Cầu

Ngã ba Lác đến Ngã ba sông Công




83




Ngã ba sông Công đến Hà Châu







21

10.

Sông Công

Ngã ba sông Cầu đến Cải Đan







19

11.

Sông Cấm

Ngã ba Nống đến hạ lưu cầu kiền 200m

7,5







12.

Sông Chanh

Ngã ba sông Chanh Bạch Đằng đến hạ lưu cầu mới 200m

6,0







13.

Sông Cầu Xe

Âu Cầu Xe đến Ngã ba Mía







3

14.

Sông Đà

Đập Hòa Bình đến Ngã ba Hồng Đà




58




15.

Sông Đáy

Ngã ba Phù Vân đến phao số 0 cửa Đáy

115







Vân Đình đến Ngã ba Phù Vân







48

16.

Sông Châu Giang

Âu Phủ Lý đến âu Tắc Giang







27

17.

Sông Đuống

Ngã ba Cửa Dâu đến Ngã ba Mỹ Lộc

68







18.

Sông Đá Bạch

Ngã ba Bến Đụn đến Ngã ba sông Giá - sông Bạch Đằng

22,3







19.

Sông Đào Hạ lý

Ngã ba Hạ Lý Lạch Tray đến Ngã ba Xi Măng

3







20.

Sông Gùa

Ngã ba Mũi Gươm đến Cửa Dưa




4




21.

Sông Gâm

Chiêm Hóa đến Ngã ba Lô Gâm







36

22.

Sông Hàn

Ngã ba Trại Sơn đến Ngã ba Nống

8,5







23.

Sông Hồng

Ngã ba Nậm Thi đến Yên Bái




166




Yên Bái đến Ngã ba Hồng Đà




109




Ngã ba Hồng Đà đến Ngã ba Mom Rô

219







Ngã ba Mom Rô đến phao số 0 Ba Lạt







47

24.

Sông Hóa

Ngã ba Ninh Giang đến cửa Ba Giai







36,5

25.

Luồng Hòn Gai

Từ Hòn Tôm đến Hòn Đũa

16







26.

Hồ Hòa Bình

Đập Hòa Bình đến Tạ Bú




203




27.

Sông Hoàng Long

Từ cầu Nho Quan đến ngã ba Gián Khẩu







28

28.

Sông Kinh Thầy

Ngã ba Lấu Khê đến Ngã ba Trại Sơn

44,5







29.

Sông Kinh Môn

Ngã ba Kèo đến Ngã ba Nống




45




30.

Sông Kênh Khê

Ngã ba Kênh Khê Văn Úc đến Ngã ba Kênh Khê Thái Bình

3







31.

Sông Lai Vu

Ngã ba Vũ Xá đến Ngã ba Cửa Dưa




26




32.

Luồng Lạch Ngăn

Ghềnh Đầu Phướn đến Hòn Một







16

33.

Luồng Lạch Ngăn đi Cát Bà













34.

Lạch Giải

Hòn Sãi Cóc đến Hòn Một







6

35.

Luồng Lạch Sâu

Hòn Vụng Dại đến Hòn Một







11,5

36.

Luồng Lạch Buộm

Hòn Đũa đến Hòn Buộm

11







37.

Sông Lạch Tray

Ngã ba Kênh Đồng đến Ngã ba sông Hạ Lý

33,5







Ngã ba Hạ Lý đến cửa Lạch Tray







15,5

38.

Sông Lô

Ngã ba Lô Gâm đến Ngã ba Việt Trì

115







39.

Sông Luộc

Ngã ba Cửa Luộc đến Quý Cao

72







40.

Sông Lục Nam

Chũ đến ngã ba Nhãn




56




41.

Sông Mạo Khê

Ngã ba Bến Triều đến Ngã ba Bến Đụn

18







42.

Luống Móng Cái - Cửa Mô

Cửa Mô đến Vạn Tâm




48




43.

Sông Móng Cái

Móng Cái đến Vạn Tâm




17




44.

Sông Mía

Ngã ba Mía Thái Bình đến Ngã ba Mía Văn úc




3




45.

Sông Nam Định

Ngã ba Hưng Long đến Ngã ba Độc Bộ

33,5







46.

Sông Ninh Cơ

Ngã ba Mom Rô đến chân cầu Châu Thịnh

47







47.

Sông Phi Liệt

Ngã ba Bến Đụn đến Ngã ba Trại Sơn

8







48.

Sông Ruột Lợn

Ngã ba Đông Vàng Chấu đến Ngã ba Tây Vàng Chấu

7







49.

Hồ Thác Bà

Cảng Hương Lý đến Đập Thác Bà







8

Cẩm Nhân đến cảng Hương Lý




42




50.

Sông Thái Bình

Đoạn Ngã ba Lác đến Ngã ba Lấu Khê

7







Đoạn Ngã ba Lấu Khê đến Ngã ba sông Mía




57




Đoạn Quý Cao đến Cửa Thái Bình







36

51.

Sông Trà Lý

Đoạn ngã ba Phạm Lỗ đến thị xã Thái Bình

28







Đoạn thị xã Thái Bình đến Cửa Thái Bình




42




52.

Luồng Cái Bầu - Cửa Mô

Hòn Buộm đến Cửa Mô




48




53.

Sông Thương

Bố Hạ đến ngã ba Lác




62




54.

Sông Uông Bí

Từ ngã ba cầu đường bộ 1 đến ngã ba Điền Công







14

55.

Sông Văn Úc

Đoạn ngã ba Cửa Dưa đến ngã ba Kênh Khê

22







Đoạn ngã ba Kênh Khê đến phao số 0 Cửa Văn Úc







35

56.

Sông Vạc

Ngã ba Kim Đài đến ngã ba sông Vân




28,5




57.

Luồng Vịnh Hạ Long

Hòn Vụng Dại đến bến khách Hòn Gai

9,5







58.

Luồng Vân Đồn - Cô Tô

Cảng Cái Rồng đến Cô Tô







55

59.

Sông Yên Mô

Ngã ba Đức Hậu đến ngã ba Chính Đại




14




60.

Kênh Quần Liêu

Ngã ba sông Ninh Cơ đến ngã ba sông Đáy

3,5







61.

Sông Tiên Yên

Thị trấn Tiên Yên - Cửa Mô




31




62.

Hòn Đũa - Cửa Đối

Từ Hòn Đũa đến Cửa Đối







46,6

63.

Lạch Bãi Bèo

Từ hòn ngang Cửa Đông đến hòn Vảy Rồng







7

64.

Vịnh Cát Bà

Từ cảng Cát Bà đến hòn Vảy Rồng







2

65.

Lạch đầu xuôi

Từ hòn Mười Nam đến hòn Sãi Cóc







9

66.

Lạch Cửa Vạn

Từ hòn Sãi Cóc đến cửa Tùng Gấu







4,5

67.

Lạch Tùng Gấu - Cửa Đông

Từ của Tùng Gấu đến cửa Đông







8




Tổng miền Bắc




945,3

1.170

642,1

II

Các tỉnh miền trung










1.

Hội An- Cù Lao Chàm

Cửa Đại đến Cù Lao Chàm




17,0




2.

Lan Châu- Hòn Ngư

Lan Châu đến Hòn Ngư




5,7




3.

Sông Hội An

km10 sông Thu Bồn đến km2+100 sông thu Bồn




11,0




4.

Lạch Bạng- Đảo Hòn Mê

Cảng Lạch Bạng đến cảng quân sự đảo Hòn Mê




20,0




Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 2.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương