Số thứ tự
|
Tên sông kênh
|
Phạm vi
|
Phân loại (số km)
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Các tỉnh phía Bắc
|
|
|
|
|
1.
|
Lạch Cái Bầu - Cửa Mô (nhánh)
|
Vạ Ráy Ngoài - Giuộc giữa đến Đông Bìa
|
|
12,0
|
|
2.
|
Luồng Cửa Mô- Sậu Đông
|
Cửa Mô đến Sậu Đông
|
|
|
10,0
|
3.
|
Luồng Tài Xá- Mũi Chùa
|
Từ Tài Xá đến cảng xuất sét Hà Chanh
|
|
8,5
|
|
Từ Cảng xuất sét Hà Chanh đến Mũi Chùa
|
|
|
23,0
|
4.
|
Luồng Vũng Đục
|
Hòn Buộm đến Vũng Đục
|
2,5
|
|
|
5.
|
Sông Bằng Giang
|
Thị xã Cao Bằng đến Thủy Khẩu
|
|
|
56
|
6.
|
Luồng Ba Mom
|
Đèn quả Xoài đến Hòn Vụng Dại
|
15
|
|
|
7.
|
Luồng Bái Tử Long
|
Hòn Đũa đến Hòn Một
|
|
|
13,5
|
8.
|
Luồng Bài Thơ
|
Núi Bài Thơ đến hòn Đầu Mối
|
|
7
|
|
9.
|
Sông Cầu
|
Ngã ba Lác đến Ngã ba sông Công
|
|
83
|
|
Ngã ba sông Công đến Hà Châu
|
|
|
21
|
10.
|
Sông Công
|
Ngã ba sông Cầu đến Cải Đan
|
|
|
19
|
11.
|
Sông Cấm
|
Ngã ba Nống đến hạ lưu cầu kiền 200m
|
7,5
|
|
|
12.
|
Sông Chanh
|
Ngã ba sông Chanh Bạch Đằng đến hạ lưu cầu mới 200m
|
6,0
|
|
|
13.
|
Sông Cầu Xe
|
Âu Cầu Xe đến Ngã ba Mía
|
|
|
3
|
14.
|
Sông Đà
|
Đập Hòa Bình đến Ngã ba Hồng Đà
|
|
58
|
|
15.
|
Sông Đáy
|
Ngã ba Phù Vân đến phao số 0 cửa Đáy
|
115
|
|
|
Vân Đình đến Ngã ba Phù Vân
|
|
|
48
|
16.
|
Sông Châu Giang
|
Âu Phủ Lý đến âu Tắc Giang
|
|
|
27
|
17.
|
Sông Đuống
|
Ngã ba Cửa Dâu đến Ngã ba Mỹ Lộc
|
68
|
|
|
18.
|
Sông Đá Bạch
|
Ngã ba Bến Đụn đến Ngã ba sông Giá - sông Bạch Đằng
|
22,3
|
|
|
19.
|
Sông Đào Hạ lý
|
Ngã ba Hạ Lý Lạch Tray đến Ngã ba Xi Măng
|
3
|
|
|
20.
|
Sông Gùa
|
Ngã ba Mũi Gươm đến Cửa Dưa
|
|
4
|
|
21.
|
Sông Gâm
|
Chiêm Hóa đến Ngã ba Lô Gâm
|
|
|
36
|
22.
|
Sông Hàn
|
Ngã ba Trại Sơn đến Ngã ba Nống
|
8,5
|
|
|
23.
|
Sông Hồng
|
Ngã ba Nậm Thi đến Yên Bái
|
|
166
|
|
Yên Bái đến Ngã ba Hồng Đà
|
|
109
|
|
Ngã ba Hồng Đà đến Ngã ba Mom Rô
|
219
|
|
|
Ngã ba Mom Rô đến phao số 0 Ba Lạt
|
|
|
47
|
24.
|
Sông Hóa
|
Ngã ba Ninh Giang đến cửa Ba Giai
|
|
|
36,5
|
25.
|
Luồng Hòn Gai
|
Từ Hòn Tôm đến Hòn Đũa
|
16
|
|
|
26.
|
Hồ Hòa Bình
|
Đập Hòa Bình đến Tạ Bú
|
|
203
|
|
27.
|
Sông Hoàng Long
|
Từ cầu Nho Quan đến ngã ba Gián Khẩu
|
|
|
28
|
28.
|
Sông Kinh Thầy
|
Ngã ba Lấu Khê đến Ngã ba Trại Sơn
|
44,5
|
|
|
29.
|
Sông Kinh Môn
|
Ngã ba Kèo đến Ngã ba Nống
|
|
45
|
|
30.
|
Sông Kênh Khê
|
Ngã ba Kênh Khê Văn Úc đến Ngã ba Kênh Khê Thái Bình
|
3
|
|
|
31.
|
Sông Lai Vu
|
Ngã ba Vũ Xá đến Ngã ba Cửa Dưa
|
|
26
|
|
32.
|
Luồng Lạch Ngăn
|
Ghềnh Đầu Phướn đến Hòn Một
|
|
|
16
|
33.
|
Luồng Lạch Ngăn đi Cát Bà
|
|
|
|
|
34.
|
Lạch Giải
|
Hòn Sãi Cóc đến Hòn Một
|
|
|
6
|
35.
|
Luồng Lạch Sâu
|
Hòn Vụng Dại đến Hòn Một
|
|
|
11,5
|
36.
|
Luồng Lạch Buộm
|
Hòn Đũa đến Hòn Buộm
|
11
|
|
|
37.
|
Sông Lạch Tray
|
Ngã ba Kênh Đồng đến Ngã ba sông Hạ Lý
|
33,5
|
|
|
Ngã ba Hạ Lý đến cửa Lạch Tray
|
|
|
15,5
|
38.
|
Sông Lô
|
Ngã ba Lô Gâm đến Ngã ba Việt Trì
|
115
|
|
|
39.
|
Sông Luộc
|
Ngã ba Cửa Luộc đến Quý Cao
|
72
|
|
|
40.
|
Sông Lục Nam
|
Chũ đến ngã ba Nhãn
|
|
56
|
|
41.
|
Sông Mạo Khê
|
Ngã ba Bến Triều đến Ngã ba Bến Đụn
|
18
|
|
|
42.
|
Luống Móng Cái - Cửa Mô
|
Cửa Mô đến Vạn Tâm
|
|
48
|
|
43.
|
Sông Móng Cái
|
Móng Cái đến Vạn Tâm
|
|
17
|
|
44.
|
Sông Mía
|
Ngã ba Mía Thái Bình đến Ngã ba Mía Văn úc
|
|
3
|
|
45.
|
Sông Nam Định
|
Ngã ba Hưng Long đến Ngã ba Độc Bộ
|
33,5
|
|
|
46.
|
Sông Ninh Cơ
|
Ngã ba Mom Rô đến chân cầu Châu Thịnh
|
47
|
|
|
47.
|
Sông Phi Liệt
|
Ngã ba Bến Đụn đến Ngã ba Trại Sơn
|
8
|
|
|
48.
|
Sông Ruột Lợn
|
Ngã ba Đông Vàng Chấu đến Ngã ba Tây Vàng Chấu
|
7
|
|
|
49.
|
Hồ Thác Bà
|
Cảng Hương Lý đến Đập Thác Bà
|
|
|
8
|
Cẩm Nhân đến cảng Hương Lý
|
|
42
|
|
50.
|
Sông Thái Bình
|
Đoạn Ngã ba Lác đến Ngã ba Lấu Khê
|
7
|
|
|
Đoạn Ngã ba Lấu Khê đến Ngã ba sông Mía
|
|
57
|
|
Đoạn Quý Cao đến Cửa Thái Bình
|
|
|
36
|
51.
|
Sông Trà Lý
|
Đoạn ngã ba Phạm Lỗ đến thị xã Thái Bình
|
28
|
|
|
Đoạn thị xã Thái Bình đến Cửa Thái Bình
|
|
42
|
|
52.
|
Luồng Cái Bầu - Cửa Mô
|
Hòn Buộm đến Cửa Mô
|
|
48
|
|
53.
|
Sông Thương
|
Bố Hạ đến ngã ba Lác
|
|
62
|
|
54.
|
Sông Uông Bí
|
Từ ngã ba cầu đường bộ 1 đến ngã ba Điền Công
|
|
|
14
|
55.
|
Sông Văn Úc
|
Đoạn ngã ba Cửa Dưa đến ngã ba Kênh Khê
|
22
|
|
|
Đoạn ngã ba Kênh Khê đến phao số 0 Cửa Văn Úc
|
|
|
35
|
56.
|
Sông Vạc
|
Ngã ba Kim Đài đến ngã ba sông Vân
|
|
28,5
|
|
57.
|
Luồng Vịnh Hạ Long
|
Hòn Vụng Dại đến bến khách Hòn Gai
|
9,5
|
|
|
58.
|
Luồng Vân Đồn - Cô Tô
|
Cảng Cái Rồng đến Cô Tô
|
|
|
55
|
59.
|
Sông Yên Mô
|
Ngã ba Đức Hậu đến ngã ba Chính Đại
|
|
14
|
|
60.
|
Kênh Quần Liêu
|
Ngã ba sông Ninh Cơ đến ngã ba sông Đáy
|
3,5
|
|
|
61.
|
Sông Tiên Yên
|
Thị trấn Tiên Yên - Cửa Mô
|
|
31
|
|
62.
|
Hòn Đũa - Cửa Đối
|
Từ Hòn Đũa đến Cửa Đối
|
|
|
46,6
|
63.
|
Lạch Bãi Bèo
|
Từ hòn ngang Cửa Đông đến hòn Vảy Rồng
|
|
|
7
|
64.
|
Vịnh Cát Bà
|
Từ cảng Cát Bà đến hòn Vảy Rồng
|
|
|
2
|
65.
|
Lạch đầu xuôi
|
Từ hòn Mười Nam đến hòn Sãi Cóc
|
|
|
9
|
66.
|
Lạch Cửa Vạn
|
Từ hòn Sãi Cóc đến cửa Tùng Gấu
|
|
|
4,5
|
67.
|
Lạch Tùng Gấu - Cửa Đông
|
Từ của Tùng Gấu đến cửa Đông
|
|
|
8
|
|
Tổng miền Bắc
|
|
945,3
|
1.170
|
642,1
|
II
|
Các tỉnh miền trung
|
|
|
|
1.
|
Hội An- Cù Lao Chàm
|
Cửa Đại đến Cù Lao Chàm
|
|
17,0
|
|
2.
|
Lan Châu- Hòn Ngư
|
Lan Châu đến Hòn Ngư
|
|
5,7
|
|
3.
|
Sông Hội An
|
km10 sông Thu Bồn đến km2+100 sông thu Bồn
|
|
11,0
|
|
4.
|
Lạch Bạng- Đảo Hòn Mê
|
Cảng Lạch Bạng đến cảng quân sự đảo Hòn Mê
|
|
20,0
|
|