5.
|
Kênh Nga Sơn
|
Ngã ba Chế Thôn đến Điện Hộ
|
|
27
|
|
6.
|
Sông Lèn
|
Ngã ba Bông đến ngã ba Yên Lương
|
|
31
|
|
7.
|
Kênh De
|
Ngã ba Yên Lương đến ngã ba Trường Xá
|
|
6,5
|
|
8.
|
Sông Trường (Tào)
|
Ngã ba Trường Xá đến ngã ba Hoằng Hà
|
|
6,5
|
|
9.
|
Kênh Choán
|
Ngã ba Hoằng Hà đến ngã ba Hoằng Phụ
|
|
15
|
|
10.
|
Sông Mã
|
Ngã ba Vĩnh Ninh đến cầu Hoàng Long cách 200m về phía hạ lưu
|
|
36
|
|
11.
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân đến ngã ba Vĩnh Ninh
|
|
25,5
|
|
12.
|
Sông Lam
|
Đô Lương đến thượng lưu cảng Bến Thủy
|
|
96,5
|
|
13.
|
Sông La
|
Ngã ba Linh Cảm đến ngã ba Núi Thành
|
|
13
|
|
14.
|
Sông Nghèn
|
Cấu Nghèn đến Cửa Sót
|
|
38,5
|
|
15.
|
Sông Rào Cái
|
Thị trấn Cẩm Xuyên đến ngã ba Sơn
|
|
|
37
|
16.
|
Sông Gianh
|
Đồng Lào đến thượng lưu cảng Gianh 200m
|
|
45
|
|
Đồng Lào đến Chạ Gát
|
|
|
18
|
17.
|
Sông Son
|
Hang Tối đến ngã ba Văn Phú
|
|
36
|
|
18.
|
Sông Nhật Lệ
|
Cầu Long Đại đến cửa Nhật Lệ
|
|
22
|
|
19.
|
Sông Hiếu
|
Bến Đuồi đến thượng lưu cầu Cửa Việt 150m
|
|
27
|
|
20.
|
Sông Thạch Hãn
|
Ba Lòng đến ngã ba Gia Độ
|
|
|
46
|
21.
|
Sông Hương
|
Ngã ba Tuần đến thượng lưu cảng xăng dầu Thuận An 200m
|
|
34
|
|
22.
|
Phá Tam Giang và đầm Thủy Tú
|
Vân Trình đến cửa Tư Hiền
|
|
|
74
|
23.
|
Sông Trường Giang
|
Ngã ba An Lạc đến cách Cảng Kỳ Hà 6,8km về phía thượng lưu
|
|
60,2
|
|
24.
|
Sông Thu Bồn
|
Phà Nông Sơn đến Cửa Đại
|
|
65
|
|
25.
|
Sông Hoàng Mai
|
Cầu Tây đến cửa Lạch Cờn
|
|
18
|
|
|
Tổng miền Trung
|
|
0
|
656,4
|
175
|
1.
|
Sông Vàm Cỏ Tây
|
Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng đến Mộc Hóa
|
|
|
34,3
|
2.
|
Sông Đồng Nai
|
Đoạn ngã ba sông Bé đến Bửu Long
|
|
|
45
|
Đoạn Bửu Long đến rạch Ông Nhiêu
|
38,3
|
|
|
3.
|
Sông Đồng Nai (Nhánh cù lao Ông Cồn)
|
Thượng lưu cù lao Ông Cồn đến hạ lưu cù lao Ông Cồn
|
1,0
|
|
|
4.
|
Sông Đồng Nai (Nhánh cù lao Rùa)
|
Thượng lưu cù lao Rùa đến hạ lưu cù lao Rùa
|
|
6,6
|
|
5.
|
Sông Đồng Nai (Nhánh cù lao Bạch Đằng)
|
Thượng lưu cù lao Bạch Đằng đến hạ lưu cù lao Bạch Đằng
|
|
7,1
|
|
6.
|
Sông Tiền
|
Biên giới CPC đến thượng lưu cảng Mỹ Tho 500m
|
176,3
|
|
|
7.
|
Sông Tiền (Nhánh cù lao Long Khánh)
|
Từ hạ lưu cù lao Long Khánh đến thượng lưu cù lao Long Khánh
|
10
|
|
|
8.
|
Sông Tiền (nhánh cù lao Tây, Ma)
|
Từ sông Vàm Nao đến thượng lưu cù lao Ma
|
17,9
|
|
|
9.
|
Sông Tiền (Nhánh cù lao Hổ Cứ)
|
Thượng lưu cồn Lân đến hạ lưu cồn Chài
|
8,0
|
|
|
10.
|
Sông Tiền (Nhánh cù lao Tây)
|
Từ sông Vàm Nao đến hạ lưu cù lao Tây
|
9,1
|
|
|
11.
|
Kênh Hồng Ngự- Vĩnh Hưng
|
Sông Vàm Cỏ Tây đến sông Tiền
|
|
|
44,4
|
12.
|
Kênh Phước Xuyên
|
Từ ngã tư kênh Tháp mười số 1 đến ngã ba kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng.
|
|
|
28,0
|
13.
|
Kênh Tư Mới
|
Ngã ba kênh 4 Bis đến Mỹ Trung - kênh 28
|
|
|
10,0
|
14.
|
Kênh 28
|
Ngã sáu Mỹ Trung - kênh 28 đến Nhánh cù lao Tân Phong sông Tiền
|
|
|
21,3
|
15.
|
Kênh Xáng Long Định
|
Ngã ba sông Tiền đến ngã ba kênh Tháp Mười số 2
|
|
18,5
|
|
16.
|
Sông Cổ Chiên
|
|
|
|
|
Nhánh sông Băng Tra
|
Từ đầu đến cuối cù lao Đất
|
|
20,8
|
|
Nhánh Cung Hầu
|
Ngã ba sông Cổ Chiên đến ngã ba kênh Trà Vinh
|
|
4,0
|
|
17.
|
Rạch Ô Môn
|
Ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Thị Đội
|
|
15,2
|
|
18.
|
Rạch Cái Tàu
|
Kênh Tắt Cây Trâm - Rạch ngã ba Đình đến ngã ba sông Cái Lớn
|
|
|
15,2
|
19.
|
Rạch Khe Luông
|
Ngã ba sông Cái Bé đến ngã ba sông Cái Lớn
|
|
1,5
|
|
20.
|
Sông Cái Lớn
|
Từ cửa Cái Lớn đến ngã ba sông Cái Tư-kênh Tắt Câu Trâm
|
|
56,0
|
|
21.
|
Sông Cổ Cò
|
Rạch Ba Xuyên Dừa Tho đến Ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo
|
|
29,3
|
|
22.
|
Kênh Thốt Nốt
|
Ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn đến Ngã ba sông Cái Bé
|
|
4,8
|
|
23.
|
Kênh Lương Thế Trân
|
Ngã ba sông Ông Đốc đến ngã ba sông Gành Hào
|
|
10,0
|
|
24.
|
Kênh Tắc Vân
|
Kênh Bạc Liêu Cà Mau đến sông Gành Hào
|
|
|
9,4
|
25.
|
Sông Sài Gòn
|
Đoạn Đập Dầu Tiếng đến Thủ Dầu Một
|
|
|
89
|
Đoạn Thủ Dầu Một đến cầu Sài Gòn
|
37,2
|
|
|
26.
|
Sông Vàm Cỏ Đông
|
Đoạn địa Bến Kéo đến ngã ba kênh Thủ Thừa
|
|
|
105
|
Đoạn ngã ba kênh Thủ Thừa đến ngã ba Vàm Cỏ Đông Tây
|
|
26
|
|
27.
|
Sông Vàm Cỏ Tây
|
ngã ba kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng đến ngã ba kênh Lagrang
|
|
|
85,8
|
Đoạn ngã ba kênh Lagrang đến ngã ba kênh Thủ Thừa
|
31
|
|
|
Đoạn ngã ba kênh Thủ Thừa đến ngã ba Vàm Cỏ Đông Tây
|
|
46
|
|
28.
|
Sông Vàm Cỏ
|
Đoạn ngã ba Vàm Cỏ Đông Tây đến ngã ba kênh Rạch Lá
|
|
8,5
|
|
Đoạn ngã ba kênh Rạch Lá đến ngã ba sông Soài Rạp
|
27
|
|
|
29.
|
Kênh vành đai thị xã Rạch Giá
|
kênh Rạch Sỏi Hậu Giang đến kênh Rạch Giá Hà Tiên
|
8
|
|
|
30.
|
Kênh Thủ Thừa
|
Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông đến ngã ba sông Vàm Cỏ Tây
|
10,5
|
|
|
31.
|
Kênh Tẻ
|
Ngã ba sông Sài Gòn đến ngã ba kênh Đôi
|
4,5
|
|
|
32.
|
Kênh Đôi
|
Ngã ba kênh Tẻ đến ngã ba sông Chợ đệm Bến Lức
|
8,5
|
|
|
33.
|
Sông Chợ Đệm Bến Lức
|
Ngã ba kênh Đôi đến ngã ba sông Vàm Cỏ Đông
|
20
|
|
|
34.
|
Kênh Cây Khô
|
Ngã ba sông Cần Giuộc đến ngã ba Rạch ông Lớn
|
3,5
|
|
|
35.
|
Rạch ông Lớn
|
Ngã ba kênh Cây Khô đến ngã ba kênh Tẻ
|
5
|
|
|
36.
|
Sông Cần Giuộc
|
Ngã ba kênh Cây Khô đến ngã ba sông Soài Rạp
|
35,5
|
|
|
37.
|
Kênh Nước Mặn
|
Ngã ba sông Cần Giuộc đến ngã ba sông Vàm Cỏ
|
2
|
|
|
38.
|
Rạch lá
|
Ngã ba sông Vàm Cỏ đến ngã ba kênh Chợ Gạo
|
10
|
|
|
39.
|
Kênh Chợ Gạo
|
Ngã ba Rạch Lá (Chợ Gạo) đến ngã ba rạch Kỳ Hôn
|
11,5
|
|
|
40.
|
Rạch Kỳ Hôn
|
Ngã ba kênh Chợ Gạo đến ngã ba sông Tiền
|
7
|
|
|
41.
|
Sông Vàm Nao
|
Ngã ba sông Tiền - nhánh cù lao Tây Ma đến ngã ba sông Hậu
|
6,5
|
|
|
42.
|
Kênh Sa Đéc - Lấp Vò
|
sông Tiền đến sông Hậu
|
51,5
|
|
|
43.
|
Sông Măng Thít (Sông và kênh Măng Thít)
|
Ngã ba sông Cổ Chiên đến ngã ba Rạch Trà Ôn
|
43,5
|
|
|
44.
|
Rạch Trà ôn
|
Ngã ba sông Măng Thít đến ngã ba sông Hậu
|
5
|
|
|
45.
|
Kênh Tắt Cù Lao Mây
|
Sông Hậu (phía Trà Ôn) đến sông Hậu (Phía Cái Côn)
|
3,5
|
|
|
46.
|
Kênh Tân Châu
|
Sông Tiền đến sông Hậu
|
|
12,1
|
|
47.
|
Kênh Chệt Sậy
|
Ngã ba Vàm Gia Hòa đến ngã ba sông Bến Tre
|
|
9
|
|
48.
|
Sông Bến Tre
|
Ngã ba kênh Chệt Sậy đến ngã ba sông Hàm Luông
|
|
7,5
|
|
49.
|
Sông Hàm Luông
|
Sông Tiền đến ngã ba Rạch Mỏ Cày
|
|
32,4
|
|
Rạch Mỏ Cày đến Cửa Hàm Luông
|
|
|
53,6
|
50.
|
Rạch và kênh Mỏ Cày
|
Ngã ba sông Hàm Luông đến ngã ba sông Cổ Chiên
|
|
18
|
|
51.
|
Sông Cổ Chiên
|
Đoạn ngã ba sông Tiền đến ngã ba kênh Chợ Lách
|
|
27
|
|
Đoạn ngã ba kênh Chợ Lách đến ngã ba kênh Măng Thít
|
7
|
|
|
Đoạn ngã ba sông Măng Thít đến cửa Cổ Chiên
|
|
|
75
|
52.
|
Kênh Trà Vinh
|
Ngã ba sông cổ Chiên đến cầu Trà Vinh
|
|
|
4,5
|
53.
|
Sông Hậu
|
Từ rạch Ô Môn đến Ngã ba kênh Tân Châu
|
97,7
|
|
|
54.
|
Sông Hậu (nhánh cù lao Ông Hổ)
|
Từ hạ lưu nhánh cù lao Ông Hổ đến thượng lưu cù lao Ông Hổ
|
10,8
|
|
|
55.
|
Sông Hậu (nhánh Năng Gù-Thị Hòa)
|
Từ hạ lưu rạch Năng Gù - Thị Hòa đến thượng lưu rạch Năng Gù - Thị Hòa
|
|
16
|
|
56.
|
Sông Hậu (nhánh cù lao Thốt Nốt)
|
Từ hạ lưu nhánh cù lao Thốt Nốt đến thượng lưu cù lao Thốt Nốt
|
21,8
|
|
|
57.
|
Sông Châu Đốc
|
Ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Vĩnh Tế
|
|
1,5
|
|
58.
|
Kênh Vĩnh Tế
|
Ngã ba sông Châu Đốc đến Bến Đa
|
|
8,5
|
|
59.
|
Kênh Trì Tôn
|
Ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Rạch Giá - Hà Tiên
|
|
57,5
|
|
60.
|
Kênh Rạch Giá Long Xuyên
|
Ngã ba sông Hậu đến kênh Ông Hiển Tà Niên
|
|
64
|
|
61.
|
Kênh Rạch Sỏi
|
Ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Ông Hiển Tà Niên
|
59
|
|
|
62.
|
Kênh Đôn Giông
|
|
|
|
|
63.
|
Kênh Rạch Giá Hà Tiên
|
Ngã ba kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến đầm Hà Tiên (hạ lưu cầu Đông Hồ 100m)
|
80,8
|
|
|
64.
|
Kênh Ba Hòn
|
Ngã ba kênh Rạch Giá - Hà Tiên đến cống Ba Hòn
|
5
|
|
|
65.
|
Kênh ông Hiển Tà Niên
|
Từ kênh Rạch sỏi - Hậu Giang đến ngã ba sông Cái Bé
|
|
5,2
|
|
66.
|
Rạch Cần Thơ
|
Ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Xà No
|
16
|
|
|
67.
|
Kênh Xà No
|
Ngã ba rạch Cần Thơ đến ngã ba rạch Cái Nhứt
|
39,5
|
|
|
68.
|
Rạch Cái Nhứt
|
Ngã ba kênh Xà No đến ngã ba rạch Cái Tư
|
3
|
|
|
69.
|
Rạch Cái Tư
|
Ngã ba rạch Cái Nhứt đến ngã ba sông Cái Lớn
|
12,5
|
|
|
70.
|
Kênh Tắt Cây trâm
|
Ngã ba sông Cái Lớn đến ngã ba rạch Cái Tàu
|
5
|
|
|
71.
|
Rạch Ngã 3 Đình
|
Ngã ba rạch Cái Tàu đến ngã ba Kênh sông Trẹm Cạnh Đền
|
11,5
|
|
|
72.
|
Kênh Sông Trẹm Cạnh Đền
|
Ngã ba rạch ngã 3 Đình đến ngã ba sông Trèm Trẹm (Thới Bình)
|
33,5
|
|
|
73.
|
Sông Cái Bé
|
Ngã ba Thốt Nốt - rạch Khe Luông
|
|
54
|
|
74.
|
Kênh Tắt Cậu
|
Ngã ba sông Cái Bé đến ngã ba sông Cái Lớn
|
|
1,5
|
|
75.
|
Sông Cái Lớn
|
Từ cửa Cái Lớn đến ngã ba sông Cái Tư - kênh Tắt Cây Trâm
|
56
|
|
|
76.
|
Rạch Cái Côn
|
Ngã ba sông Hậu đến Phụng Hiệp
|
|
16,5
|
|
77.
|
Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp
|
Ngã ba sông Gành Hào (chùa Bà) đến ngã bảy Phụng Hiệp
|
|
102,2
|
|
78.
|
Rạch Đại Ngải
|
Ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Phú Hữu - Bãi Xàu
|
|
4,5
|
|
79.
|
Kênh Phú Hữu Bãi Xàu
|
Ngã ba rạch Đại Ngãi đến ngã ba rạch Thạnh Lợi
|
|
15,5
|
|
80.
|
Rạch Thạnh Lợi
|
Ngã ba kênh Phú Hữu - Bãi Xàu đến ngã ba Kênh Ba Xuyên - Dừa Thọ
|
|
3,9
|
|
81.
|
Rạch Ba xuyên Dừa Tho
|
Rạch Thạnh Lợi đến sông Cổ Cò
|
|
7,6
|
|
82.
|
Sông Cổ Cò
|
Ngã ba kênh Ba Xuyên - Dừa Thọ đến ngã ba kênh Bạc Liêu - Vàm Lẽo
|
|
29,3
|
|
83.
|
Kênh Bạc Liêu Vàm Lẽo
|
Ngã ba sông Cổ Cò đến ngã ba kênh Bạc Liêu - Cà Mau
|
|
18
|
|
84.
|
Kênh Bạc Liêu Cà Mau
|
Ngã ba sông Gành Hào đến ngã ba kênh Bạc Liêu - Vàm Lẽo
|
|
63,3
|
|
85.
|
Kênh Tân Bằng Cán Gáo
|
Ngã ba sông Cái Lớn đến ngã ba sông Trèm Trẹm
|
|
|
40
|
86.
|
Sông Trèm Trẹm
|
Đoạn ngã ba kênh Tân Bằng Cán Gáo đến ngã ba kênh sông Trẹm Cạnh Đền
|
|
|
28
|
Đoạn ngã ba kênh sông Trẹm Cạnh Đền đến ngã ba sông Ông Đốc - Tắt Thủ
|
13,3
|
|
|
87.
|
Sông ông Đốc
|
Đoạn ngã ba sông Trèm Trẹm đến ngã ba rạch Tắt Thủ
|
4,5
|
|
|
Đoạn ngã ba rạch Tắt Thủ đến cửa ông Đốc
|
|
|
45
|
88.
|
Sông Gành Hào
|
Từ ngã ba kênh Lương Thế Trân đến ngã ba kênh Bảy Hạp - Gành Hào
|
|
3
|
|
Ngã ba kênh Bảy Hạp - Gành Hào đến phao số 0 Cửa Gành Hào
|
|
|
47,5
|
89.
|
Kênh Hộ Phòng Gành Hào
|
Ngã ba kênh Bạc Liêu - Cà Mau đến ngã ba sông Gành Hào
|
|
18
|
|
90.
|
Kênh Bảy Hạp Gành Hào
|
Ngã ba sông Gành Hào đến ngã ba sông Bảy Hạp
|
|
9
|
|
91.
|
Sông Bảy Hạp
|
Ngã ba kênh Bảy Hạp - Gành Hào đến ngã ba kênh Năm Căn - Bảy Hạp
|
|
25
|
|
92.
|
Kênh Cửa Lớn Bảy Hạp (Kênh Cái Nháp)
|
Ngã ba sông Bảy Hạp đến ngã ba sông Cửa Lớn
|
|
|
11
|
93.
|
Kênh Tắt Năm Căn
|
Ngã ba sông Bảy Hạp đến Năm Căn
|
|
11,5
|
|
94.
|
Kênh Chợ Lách
|
Ngã ba Chợ Lách - sông Tiền đến ngã ba Chợ Lách - Cổ Chiên
|
10,7
|
|
|
95.
|
Sông Tắt Thủ
|
Ngã ba sông ông Đốc đến ngã ba Sông Gành Hào
|
4,5
|
|
|
96.
|
Kênh Tháp mười số 1
|
Ngã ba sông Tiền đến ngã ba sông Vàm Cỏ Tây
|
90,5
|
|
|
97.
|
Kênh Tháp mười số 2
|
Ngã ba sông Tiền đến ngã ba sông Vàm Cỏ Tây
|
|
93,5
|
|
98.
|
Kênh 4 Bis
|
Ngã ba kênh Đồng Tiến đến ngã ba kênh Nguyễn Văn Tiếp
|
|
16,5
|
|
99.
|
Kênh Thị đội ô Môn
|
Ngã ba kênh Thốt Nốt đến ngã ba rạch Ô Môn
|
|
27,5
|
|
100.
|
Kênh Ba Thê
|
Ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Rạch Giá - Hà Tiên
|
|
57
|
|
101.
|
Kênh Mặc Cần Dưng
|
Ngã ba kênh Ba Thê đến ngã ba kênh Tám Ngàn
|
|
12,5
|
|
102.
|
Kênh Tám Ngàn
|
Ngã ba kênh Mặc Cần Dưng đến ngã ba kênh Rạch Giá - Hà Tiên
|
|
36
|
|
103.
|
Rạch ông Chưởng
|
Từ nhánh cù lao Ông Hổ (sông Hậu) đến nhánh cù lao Tây - cù lao Ma (sông Tiền)
|
|
21,8
|
|
104.
|
Hồ Trị An
|
Cầu La Ngà đến đập Trị An
|
|
40
|
|
105.
|
Rạch ông Trúc
|
Ngã ba sông Thị Vải đến ngã ba rạch Tắt Nha Phương
|
|
1,6
|
|
106.
|
Rạch Tắt Nha Phương
|
Ngã ba rạch Ông Trúc đến ngã ba sông Đồng Kho
|
|
1,7
|
|
107.
|
Sông Đồng Kho
|
Ngã ba Rạch Tắt Nha Phương đến ngã ba rạch Tắt Ông Trung
|
|
7
|
|
108.
|
Rạch Tắt ông Trung
|
Ngã ba sông Đồng Kho đến ngã ba sông Đồng Tranh
|
|
3,4
|
|
|
Tổng miền Nam
|
|
1.174,4
|
1.214,3
|
792,0
|
|
Tổng cả nước
|
|
2.119,7
|
3.040,7
|
1.609,1
|