GiẢI thích thuẬT ngỮ, NỘI DUNG
mỘt sỐ chỈ tiêu thỐng kê công nghiỆp
Giá trị sản xuất ngành công nghiệp là giá trị sản xuất của các ngành công nghiệp khai thác mỏ; công nghiệp chế biến; sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước được tính theo phương pháp công xưởng, bao gồm: (1) Doanh thu công nghiệp (doanh thu bán sản phẩm, dịch vụ công nghiệp, bán phế liệu, phế phẩm và doanh thu cho thuê máy móc, thiết bị có kèm theo người điều khiển); (2) Chênh lệch cuối kỳ, đầu kỳ thành phẩm tồn kho, hàng gửi bán, sản phẩm dở dang.
Sản phẩm công nghiệp là chỉ tiêu phản ánh kết quả trực tiếp của hoạt động sản xuất công nghiệp tạo ra trong một thời kỳ nhất định, bao gồm sản phẩm vật chất và sản phẩm dịch vụ công nghiệp.
- Sản phẩm vật chất công nghiệp là sản phẩm công nghiệp được tạo ra do tác động của công cụ lao động lên đối tượng lao động làm thay đổi hình thái ban đầu của nguyên, vật liệu để tạo ra sản phẩm có giá trị sử dụng mới hoặc sản phẩm được khai thác từ các mỏ. Sản phẩm vật chất công nghiệp bao gồm: (1) Chính phẩm là những sản phẩm vật chất công nghiệp sản xuất ra đạt quy cách và phẩm chất đúng tiêu chuẩn kỹ thuật quy định; (2) Thứ phẩm là những sản phẩm vật chất công nghiệp sản xuất ra chưa đạt đủ tiêu chuẩn kỹ thuật quy định về quy cách và phẩm chất nhưng vẫn có giá trị sử dụng và được tiêu thụ (thị trường chấp nhận); (3) Phụ phẩm (còn gọi là sản phẩm song song) là những sản phẩm vật chất được tạo ra trong quá trình sản xuất công nghiệp cùng với sản phẩm chính.
- Sản phẩm dịch vụ công nghiệp là một loại sản phẩm công nghiệp biểu hiện dưới hình thức gia công hoặc làm tăng thêm giá trị sử dụng của sản phẩm công nghiệp nhưng không làm thay đổi hình thái giá trị sử dụng ban đầu của sản phẩm.
Explanation of terminology, CONTENT
of some statistical indicators on industry
Gross output value of industry includes output value of such industries as mining; processing; manufacturing and distribution of electricity, gas and water calculated by firms, comprising of: (1) Industrial turnover (turnover from selling industrial products, wasted materials and waste; industrial services and from machinary and equipments with operators for rent; (2) Balance of finished products in stock, consigned products, semi-finished products.
Industrial products is an indicator showing the results of production and business activities of industry under the form of material products and services in a given time.
- Material products are industrial products which are created by working instruments from the primary materials. Industrial products can also be the ones exploited from different mines. Material products include: (1) Finished products are industrial products manufactured in accordance with specification and technical standard; (2) Secondary products are industrial products with utilization value though they fail to meet the standard of specification, quality and technique. They are consumed and accepted on the market; (3) Auxiliary products (or also called by-products) are produced together with main products during the process of industrial production.
- Industrial services are industrial products processed or increased their utilization value without changing the initial use of the products.
173
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo
thành phần kinh tế
Industrial output value at current prices by ownership
|
|
|
2000
|
2005
|
2008
|
2009
|
Ước 2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ đồng - Bill. dongs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số - Total
|
565,281
|
2.593,133
|
7.087,992
|
8.822,508
|
13.313,610
|
|
Kinh tế Nhà nước - State
|
46,623
|
439,592
|
1.005,218
|
1.178,133
|
1.678,427
|
|
|
Trung ương - Central
|
41,289
|
407,785
|
961,032
|
1.139,378
|
1.627,460
|
|
|
Địa phương - Local
|
5,334
|
31,807
|
44,186
|
38,755
|
50,967
|
|
Kinh tế ngoài Nhà nước
Non-State
|
385,958
|
1.995,696
|
4.891,421
|
5.375,189
|
8.985,121
|
|
|
Tập thể - Collective
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư nhân - Private
|
311,436
|
1.651,962
|
4.127,783
|
4.381,769
|
7.183,626
|
|
|
Cá thể - Households
|
74,522
|
343,734
|
763,638
|
993,420
|
1.801,495
|
|
Khu vực có vốn đầu tư
nước ngoài
|
132,700
|
157,845
|
1.191,353
|
2.269,186
|
2.650,062
|
|
|
Foreign invested sector
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ cấu - Structure (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số - Total
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
Kinh tế Nhà nước - State
|
8,25
|
16,95
|
14,18
|
13,35
|
12,61
|
|
|
Trung ương - Central
|
7,30
|
15,72
|
13,56
|
12,91
|
12,22
|
|
|
Địa phương - Local
|
0,95
|
1,23
|
0,62
|
0,44
|
0,39
|
|
Kinh tế ngoài Nhà nước Non-State
|
68,28
|
76,96
|
69,01
|
60,93
|
67,49
|
|
|
Tập thể - Collective
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư nhân - Private
|
55,09
|
63,71
|
58,24
|
49,67
|
53,96
|
|
|
Cá thể - Households
|
13,18
|
13,26
|
10,77
|
11,26
|
13,53
|
|
Khu vực có vốn đầu tư
nước ngoài
|
23,47
|
6,09
|
16,81
|
25,72
|
19,90
|
|
|
Foreign invested sector
|
|
|
|
|
|
174
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh phân theo
thành phần kinh tế
Industrial output value at constant prices by ownership
|
|
|
2000
|
2005
|
2008
|
2009
|
Ước 2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ đồng - Bill. dongs
|
|
Tổng số - Total
|
497,274
|
1.659,445
|
3.013,419
|
3.644,583
|
4.415,212
|
|
Kinh tế Nhà nước - State
|
27,823
|
471,076
|
735,888
|
909,354
|
1291,862
|
|
|
Trung ương - Central
|
23,180
|
450,345
|
709,778
|
892,312
|
1272,272
|
|
|
Địa phương - Local
|
4,643
|
20,731
|
26,110
|
17,042
|
19,590
|
|
Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-State
|
218,851
|
984,926
|
1.741,319
|
1.973,519
|
2.210,238
|
|
|
Tập thể - Collective
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư nhân - Private
|
172,750
|
804,201
|
1.432,921
|
1.628,045
|
1.816,511
|
|
|
Cá thể - Households
|
46,101
|
180,725
|
308,398
|
345,474
|
393,727
|
|
Khu vực có vốn đầu tư
nước ngoài
|
250,600
|
203,443
|
536,212
|
761,710
|
913,112
|
|
|
Foreign invested sector
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
|
|
|
|
Index (Previous year = 100) - %
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số - Total
|
130,61
|
126,98
|
121,32
|
120,95
|
121,14
|
|
Kinh tế Nhà nước - State
|
257,81
|
247,83
|
93,60
|
123,57
|
142,06
|
|
|
Trung ương - Central
|
440,85
|
277,27
|
93,04
|
125,72
|
142,58
|
|
|
Địa phương - Local
|
83,90
|
74,97
|
111,89
|
65,27
|
114,95
|
|
Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-State
|
166,47
|
114,51
|
136,68
|
113,33
|
111,99
|
|
|
Tập thể - Collective
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư nhân - Private
|
182,52
|
113,39
|
140,70
|
113,62
|
111,58
|
|
|
Cá thể - Households
|
125,23
|
119,80
|
120,68
|
112,02
|
113,97
|
|
Khu vực có vốn đầu tư
nước ngoài
|
108,09
|
79,27
|
126,57
|
142,05
|
119,88
|
|
|
Foreign invested sector
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |