159
Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng phân theo huyện/thị xã
Living weight of cattle by districts
Tấn-Ton
|
2000
|
2005
|
2008
|
2009
|
2010
|
Tổng số-Total
|
860
|
2.160
|
2.476
|
2.735
|
3.336
|
Phân theo đơn vị cấp huyện - by districts
|
|
|
|
|
|
- Thị xã Đồng Xoài
|
60
|
18
|
146
|
74
|
83
|
- Huyện Đồng Phú
|
82
|
115
|
130
|
308
|
341
|
- Thị xã Phước Long
|
163
|
366
|
507
|
75
|
37
|
- Huyện Bù Gia Mập
|
565
|
668
|
- Huyện Lộc Ninh
|
253
|
298
|
560
|
478
|
959
|
- Huyện Bù Đốp
|
51
|
48
|
77
|
152
|
305
|
- Huyện Bù Đăng
|
148
|
387
|
522
|
436
|
330
|
- Thị xã Bình Long
|
72
|
715
|
424
|
143
|
194
|
- Huyện Hớn Quản
|
307
|
250
|
- Huyện Chơn Thành
|
31
|
213
|
110
|
197
|
169
|
160
Sản lượng thịt heo hơi xuất chuồng phân theo huyện/thị xã
Living weight of pig by districts
Tấn-Ton
|
2000
|
2005
|
2008
|
2009
|
2010
|
Tổng số-Total
|
10.352
|
15.922
|
13.970
|
20.674
|
27.451
|
Phân theo đơn vị cấp huyện - by districts
|
|
|
|
|
|
- Thị xã Đồng Xoài
|
881
|
542
|
652
|
1.091
|
2.062
|
- Huyện Đồng Phú
|
1.189
|
1.482
|
784
|
2.282
|
2.540
|
- Thị xã Phước Long
|
3.083
|
6.973
|
4.874
|
1.046
|
1.996
|
- Huyện Bù Gia Mập
|
4.365
|
3.865
|
- Huyện Lộc Ninh
|
427
|
590
|
505
|
1.234
|
1.961
|
- Huyện Bù Đốp
|
181
|
308
|
450
|
744
|
930
|
- Huyện Bù Đăng
|
2.790
|
2.882
|
3.356
|
3.632
|
5.394
|
- Thị xã Bình Long
|
1.245
|
1.179
|
1.541
|
779
|
1.461
|
- Huyện Hớn Quản
|
3.442
|
4.874
|
- Huyện Chơn Thành
|
556
|
1.966
|
1.808
|
2.059
|
2.368
|
161
Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá thực tế phân theo
ngành hoạt động
Output value of forestry at current prices by kind of activity
|
Tổng số
Total
|
Chia ra - Of which
|
|
Trồng và
nuôi rừng
Planting and care
of forest
|
Khai thác
lâm sản
Exploitation of
forest products
|
Dịch vụ và các
hoạt động
|
|
lâm nghiệp khác
|
|
Services and other
|
|
forestry activities
|
Triệu đồng - Mill. dongs
|
2000
|
84.135
|
9.429
|
73.152
|
1.554
|
2005
|
23.555
|
4.008
|
15.410
|
4.137
|
2008
|
28.682
|
4.014
|
21.685
|
2.983
|
2009
|
33.970
|
5.588
|
24.355
|
4.027
|
2010
|
50.635
|
6.004
|
38.540
|
6.091
|
Cơ cấu -% (Tổng số = 100)- Structure (Total = 100) - %
|
2000
|
100,00
|
11,21
|
86,95
|
1,84
|
2005
|
100,00
|
17,02
|
65,42
|
17,56
|
2008
|
100,00
|
13,99
|
75,60
|
10,40
|
2009
|
100,00
|
16,45
|
71,70
|
11,85
|
2010
|
100,00
|
11,86
|
76,11
|
12,03
|
162
Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá so sánh phân theo
ngành hoạt động
Output value of forestry at constant prices by kind of activity
|
Tổng số
Total
|
Chia ra - Of which
|
|
Trồng và
nuôi rừng
Planting and care
of forest
|
Khai thác
lâm sản
Exploitation of
forest products
|
Dịch vụ và các
hoạt động
|
|
lâm nghiệp khác
|
|
Services and other
|
|
forestry activities
|
Triệu đồng - Mill. dongs
|
2000
|
52.777
|
8.433
|
43.974
|
370
|
2005
|
18.851
|
4.642
|
12.648
|
1.561
|
2008
|
20.365
|
3.873
|
15.874
|
618
|
2009
|
22.910
|
4.964
|
16.758
|
1.188
|
2010
|
31.147
|
5.419
|
22.396
|
3.332
|
Cơ cấu -% (Tổng số = 100)- Structure (Total = 100) - %
|
2000
|
100,00
|
15,98
|
83,32
|
0,70
|
2005
|
100,00
|
24,63
|
67,09
|
8,28
|
2008
|
100,00
|
19,02
|
77,95
|
3,03
|
2009
|
100,00
|
22,22
|
75,00
|
2,78
|
2010
|
100,00
|
17,40
|
71,90
|
10,70
|
163
Kết quả sản xuất lâm nghiệp - Output indicators of forestry
|
2000
|
2005
|
2008
|
2009
|
2010
|
Diện tích rừng trồng tập trung - Ha
|
2.110
|
629
|
956
|
1.060
|
927
|
Concentrated planted forest area - Ha
|
|
|
|
|
|
Diện tích trồng cây phân tán - Ha
|
334
|
252
|
690
|
784
|
654
|
Separate planted area - Ha
|
|
|
|
|
|
Diện tích rừng được chăm sóc - Ha
|
3.267
|
3.159
|
1.800
|
1.852
|
2.943
|
Cared forest area - Ha
|
|
|
|
|
|
Sản lượng gỗ khai thác - M3
|
55.351
|
7.125
|
8.737
|
10.172
|
25.610
|
Output of wood - M3
|
|
|
|
|
|
Sản lượng củi khai thác - M3
|
57.116
|
17.263
|
21.330
|
25.873
|
37.430
|
Output of firewood - M3
|
|
|
|
|
|
164
Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá thực tế phân theo
ngành hoạt động
Output value of fishing at current prices by kind of activity
|
Tổng số
Total
|
Chia ra-Of which:
|
|
Khai thác
|
Nuôi trồng
|
|
Catch
|
Aquaculture
|
Triệu đồng - Mill.dongs
|
2000
|
19.029
|
4.567
|
14.462
|
2005
|
55.366
|
5.122
|
50.244
|
2008
|
150.064
|
11.460
|
138.604
|
2009
|
186.366
|
14.925
|
171.441
|
2010
|
223.850
|
14.008
|
209.842
|
|
|
|
|
|
|
Cơ cấu (Tổng số = 100) -%
|
Structure (%)
|
2000
|
100,00
|
24,00
|
76,00
|
2005
|
100,00
|
9,25
|
90,75
|
2008
|
100,00
|
7,64
|
92,36
|
2009
|
100,00
|
8,01
|
91,99
|
2010
|
100,00
|
6,26
|
93,74
|
165
Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá so sánh phân theo
ngành hoạt động
Output value of fishing at constant 1994 prices
by kind of activity
|
Tổng số
Total
|
Chia ra-Of which:
|
|
Khai thác
|
Nuôi trồng
|
|
Catch
|
Aquaculture
|
Triệu đồng - Mill.dongs
|
2000
|
12.914
|
3.925
|
8.989
|
2005
|
31.753
|
3.349
|
28.404
|
2008
|
50.475
|
5.301
|
45.174
|
2009
|
56.864
|
5.529
|
51.335
|
2010
|
52.095
|
3.914
|
48.181
|
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%
|
Index (Previous year = 100) - %
|
2005
|
114,83
|
111,41
|
115,25
|
2008
|
115,65
|
114,54
|
115,78
|
2009
|
112,66
|
104,30
|
113,64
|
2010
|
91,61
|
70,79
|
93,86
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |