900 câu tn sinh học 10 Câu sh1001cbh



tải về 1.02 Mb.
trang11/11
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.02 Mb.
#16365
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

Câu 844: SH1005NCH: Kết thúc quá trình hô hấp, từ một phân tử glucozơ ban đầu tạo ra được

A. 2 ATP


B. 4 ATP

C. 38 ATP

D. 8 ATP

PA: C


Câu 845: SH1005NCB: Trong quá trình chuyển hóa vật chất, lipit bị phân giải thành:

A. axit amin

B. axit nucleic

C. axit béo và glixerol

D. glucôzơ

PA: C


Câu 846: SH1005NCV: Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc chủ yếu vào

A. hàm lượng ôxi trong tế bào

B. tỉ lệ CO2 và O2

C. nồng độ cơ chất

D. nhu cầu năng lượng của tế bào

PA: D


Câu 847: SH1005NCH: Một phân tử glucôzơ bị ôxi hóa hoàn toàn nhờ đường phân và chu trình Krebs nhưng hai quá trình này chỉ tạo được rất ít ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận ở glucôzơ nằm ở

A. trong FAD và NAD+

B. trong O2

C. dạng nhiệt

D. trong NADH và FADH2

PA: D


Câu 848: SH1005NCH: Điện tử được tách ra từ glucôzơ trong hô hấp nội bào cuối cùng có mặt trong

A. ATP


B. nhiệt

C. glucôzơ

D. nước

PA: D


Câu 849: SH1005NCB: Giai đoạn biến phân tử Axit Piruvic thành Axetyl – CoA xảy ra ở

A. màng ngoài ti thể

B. màng trong ti thể

C. tế bào chất

D. chất nền ti thể

PA: D


Câu 850: SH1005NCH: Trong quá trình chuyển hóa vật chất, prôtêin bị phân hủy thành

A. axit amin

B. axit nucleic

C. axit béo và glixerol

D. glucôzơ

PA: A


Câu 851: SH1005NCB: Nguyên liệu chủ yếu của hô hấp tế bào là
A. glucôzơ

B. lipit


C. axit nucleic

D. prôtêin

PA: A

Câu 852: SH1005NCH: Chất đi vào của chu trình Krebs là

A. axit piruvic

B. axit amin

C. axetyl – CoA

D. glucôzơ

PA: C


PA :

Câu 853: SH1005NCH: Trong hô hấp tế bào, phân tử CO2 ­đầu tiên được tách ra ở giai đoạn:

A. đường phân

B. biến phân tử Axit piruvic thành Axetyl – CoA

C. chu trình Krebs

D. chuỗi truyền điện tử

PA: B


PA :

Câu 854: SH1005NCH: Một phân tử axetyl – CoA đi vào chu trình Krebs tổng hợp được
A. 1 ATP, 1 FADH2 và 3 NADH

B. 2 ATP, 1 FADH2 và 3 NADH

C. 1 ATP, 2 FADH2 và 2 NADH

D. 1 ATP, 3 FADH2 và 1 NADH

PA: A
Câu 855: SH1005NCV: CoA tham gia vào hô hấp tế bào ở giai đoạn nào?

A. Đường phân

B. Biến phân tử axit piruvic thành axetyl – CoA

C. Chu trình Krebs

D. Chuỗi truyền điện tử

PA: B


Câu 856: SH1005NCV: Trong quá trình hô hấp tế bào giai đoạn nào cần sử dụng ATP?
A. Đường phân

B. Biến phân tử Axit piruvic thành Axetyl – CoA

C. Chu trình Krebs

D. Chuỗi truyền điện tử

PA: A
Câu 857: SH1005NCV: Chất nhận đầu tiên của chu trình Krebs là

A. axit ôxalôaxêtic

B. axit xitric

C. axit sucxinic

D. axit malic

PA: A
Câu 858: SH1005NCH: Một phân tử Axetyl – CoA đi vào chu trình Krebs giải phóng ra

A. một phân tử CO2

B. hai phân tử CO2

C. ba phân tử CO2

D. sáu phân tử CO2

PA: B
Câu 859: SH1005NCH: Một phân tử NADH đi vào chuỗi truyền điện tử tổng hợp được:
A. 2 ATP
B. 4 ATP

C. 3 ATP


D. 8 ATP

PA: C
Câu 860: SH1005NCH: Một phân tử FADH2 đi vào chuỗi truyền điện tử:

A. 2 ATP

B. 4 ATP
C. 3 ATP

D. 8 ATP
PA: A

Câu 861: SH1004NCV: Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ gồm 3 thành phần chủ yếu là:

A. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.

B. thành tế bào, tế bào chất, nhân.

C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.

D. màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.

PA: D
Câu 862: SH1004NCV: Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân thực khác nhau ở:

A. những phân tử protein đặc trưng

B. tính thấm chọn lọc

C. thành phần phốtpholipit.

D. cả A,B,C.

PA: A
Câu 863: SH1006NCB: Quá trình giảm phân xảy ra ở:

A. tế bào sinh dưỡng

B. tế bào sinh dục

C. hợp tử

D. giao tử

PA: B


Câu 864: SH1006NCB: Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở:

A. Kì đầu

B. Kì giữa

C. Kì sau

D. Kì cuối

PA: B
Câu 865: SH1004NCH: Tế bào chất của vi khuẩn không có:

A. Ribôxôm

B. Bào tương và các bào quan có màng bao bọc

C. Hệ thống nội màng, bào tương, các bào quan có màng bao bọc

D. Hệ thống nội màng, khung xương tế bào, các bào quan có màng bao bọc

PA: D
Câu 866: SH1006NCV: Trong kì trung gian giữa hai lần phân bào khó quan sát NST vì:

A. NST chưa tự nhân đôi

B. NST tháo xoắn hoàn toàn, tồn tại dưới dạng sợi mảnh

C. NST ra khỏi nhân và phân tán trong tế bào chất

D. Các NST tương đồng chưa liền kết thành từng cặp.

PA: B
Câu 867: SH1006NCB: Trong chu kì tế bào, ADN và NST nhân đôi ở

A. pha G1

B. pha G2

C. pha S

D. giai đoạn nguyên phân.

PA: C
Câu 868: SH1004NCV: Plasmit không phải là vật chất di truyền tối cần thiết đối với tế bào nhân sơ vì

A. chiếm tỉ lệ rất ít

B. thiếu nó tế bào vẫn phát triển bình thường

C. số lượng nuclêôtit ít

D. có khà năng nhân đôi độc lập so với ADN – NST

PA: B
Câu 869: SH1006NCV: Từ một tế bào ban đầu, qua n lần phân chia liên tiếp tạo ra được

A. 2n tế bào con

B. 2n – 1 tế bào con

C. 2 tế bào con

D. 2- 1 tế bào con

PA: C
Câu 870: SH1004NCH: Không bào trong đó chứa nhiều sắc tố thuộc tế bào nào ?

A. Lông hút của rễ cây

B. Cánh hoa

C. Đỉnh sinh trưởng

D. Lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn.

PA: B
Câu 871: SH1004NCV: Không bào là bào quan

A. không có màng bao bọc

B. có một lớp màng bao bọc

C. có một lớp màng kép bao bọc

D. có nguồn gốc từ nhân

PA: B
Câu 872: SH1004NCH: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất ?

A. Hồng cầu

B. Bạch cầu

C. Biểu bì

D. Xương

PA: B
Câu 873: SH1004NCH: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có số lượng ti thể nhiều nhất ?

A. Hồng cầu

B. Cơ tim

C. Biểu bì

D. Xương


PA: B
Câu 874: SH1004NCH: Trong tế bào, prôtêin được tổng hợp ở

A. nhân tế bào

B. ribôxôm

C. bộ máy Gôngi

D. ti thể

PA: B


Câu 875: SH101004NCV: Grana là cấu trúc có trong bào quan nào ?

A. Nhân


B. Ti thể

C. Lục lạp

D. Lưới nội chất

PA: C
Câu 876: SH1004NCV: Trong tế bào nhân thực, những bào quan có hai lớp màng bao bọc gồm

A. nhân, ribôxôm, ti thể.

B. nhân, ti thể, lục lạp

C. lizôxôm, ti thể, lục lạp

D. ribôxôm, perôxixôm.

PA: B
Câu 877: SH1004NCV: Trước khi trở thành ếch con, nòng nọc phải “cắt” chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là

A. lưới nội chất

B. ti thể

C. ribôxôm

D. lizôxôm

PA: D
Câu 878: SH10NCH: Các tiểu đơn vị của ribôxôm được sản xuất tại

A. ti thể

B. lưới nội chất trơn

C. lưới nội chất hạt

D. nhân con

PA:D
Câu 879: SH1006NCV: Sự kiện nào dưới đây không xảy ra trong các kì nguyên phân ?

A. Tạo thoi phân bào

B. Tái bản ADN

C. Phân li các nhiễm sắc tử chị em

D. Hình thành NST

PA: B
Câu 880: SH1006NCV: Viblastin là chất chống ung thư vì nó can thiệp vào sự tập hợp các tubulin. Hiệu quả của thuốc có liên quan đến sự

A. ngăn cản tạo thoi phân bào

B. ức chế sản sinh cyclin

C. làm biến chất miozin và ức chế tạo eo thắt phân bào.

D. ức chế tổng hợp ADN.

PA: A
Câu 881: SH1006BNCV: Trong mô đang phân bào, có một tế bào có số ADN bằng nửa các tế bào khác. Tế bào đó phải ở 

A. pha G1

B. pha G2

C. kì trước

D. kì sau

PA : A
Câu 882 : SH1006NCV: Quá trình nào dưới đây có vai trò quyết định trong nhân bản sinh vật ?

A. Giảm phân

B. Các nhiễm sắc thể không phân li

C. Trao đổi chéo

D. Nguyên phân.

PA: D
Câu 883 : SH1006NCV : Hiện tượng nào không giải thích cho sự xuất hiện tính đa dạng di truyền cho đời con ?

A. Phân li ngẫu nhiên các NST

B. Trao đổi chéo

C. Giao phối ngẫu nhiên

D. Nhân đôi một cách chính xác NST khi tái bản ADN trong gian kì

PA : D
Câu 884 : SH1006NCH : Điều nào dưới đây là sai về các NST tương đồng ?

A. Trao đổi chéo xảy ra giữa các thành viên của các NST tương đồng

B. Người có 23 cặp NST tương đồng trong tế bào xôma

C. Các thành viên của cặp NST tương động là bản sao di truyền chính xác của nhau.

D. Trong cặp NST tương đồng một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.

PA : C
Câu 885 : SH1006NCH : Điều trị bằng thuốc kháng sinh có thể chữa khỏi nhiều bệnh nhiễm khuẩn. Tại sao pênixilin lại độc đối với nhiều vi khuẩn ?

A.Nó ngăn cản quá trình sao chép ADN.

B. Nó ức chế quá trình phiên mã.

C. Nó ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào

D. Nó ức chế sự tổng hợp prôtêin.

PA : C
Câu 886 : SH1004NCV : Anbumin được tổng hợp trong tế bào gan và tiết vào huyết tương. Tổ hợp bào quan nào tham gia vao tổng hợp và vận chuyển anbumin tới màng sinh chất để tiết ?

A. Nhân, ribôxôm tự do

B. Ti thể, lizôxôm

C. Mạng nội chất trơn và perôxixôm

D. Mạng nội chất hạt và bộ máy Gôngi.

PA:D
Câu 887:

SH1004NCH: Một cơ quan tử của tế bào sinh vật nhân chuẩn có hình cầu hoặc hình bầu dục với đường kính từ 0,1m đến 1,5m và có màng đơn. Nó tham gia vào nhiều quá trình trao đổi chất như chuyển hoá lipit, phân giải . Cơ quan tử này là

A. ti thể

B. perôxixôm

C. mạng lưới nội chất

D. lizôxôm

PA: B
Câu 888:



SH1004NCV: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng tới tính động của màng tế bào?

A. Số liên kết đôi trong phân tử lipit

B. Nhiệt độ

C. Chuyển động lộn ngược của lipit

D. Cholesterol

PA: C
Câu 889:



SH1004NCH: Nhiều tế bào động vật được ghép nối với nhau một cách chặt chẽ nhờ

A. các bó vi ống

B. các bó sợi trung gian

C. các bó vi sợi

D. chất nền ngoại bào

PA: D
Câu 890:



SH1004NCB: Bộ phận nào của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ ?

A. Màng sinh chất

B . Màng nhân

C. Lục lạp

D. Thành tế bào.

PA: D
Câu 891:



SH1004NCB: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây không có nhân ?

A. Tế bào sinh dục chín

B. Tế bào hồng cầu trưởng thành

C. Tế bào thần kinh

D. Tế bào gan

PA: B
Câu 892:



SH1004NCB: Tế bào có thể đưa các chất có kích thước lớn vào bên trong tế bào nhờ con đường

A. vận chuyển thụ động

B. xuất nhập bào

C. nhập bào

D. vận chuyển chủ động

PA: C
Câu 893:



SH1004NCV: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan cao hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường

A. ưu trương

B. nhược trương

C. đẳng trương

D. bão hoà

PA: A


Câu 894:

SH1004NCV: Nồng độ các chất tan trong tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch

A. saccarôzơ ưu trương

B. saccarôzơ nhược trương

C. urê ưu trương

D. urê nhược trương

PA: A


Câu 895:

SH1006NCV: Bộ NST của loài là 2n=46. Số NST trong tế bào ở kì sau của nguyên phân là

A. 46NST đơn

B. 46 NST kép

C. 92 NST đơn

D. 92 NST kép

PA: C


Câu 896:

SH1006NCV: Bộ NST của loài là 2n. Số NST trong một tế bào ở cuối kì cuối của nguyên phân là

A. 2n NST đơn

B. 2n NST kép

C. 4n NST đơn

D. 4n NST kép

PA: C
Câu 897:



SH1006NCV: Một nhóm gồm 5 tế bào nguyên phân liên tiếp nhiều lần với số lần bằng nhau tạo ra 160 tế bào con. Số lần nguyên phân của nhóm tế bào là

A. 3 lần


B. 4 lần

C. 5 lần


D. 6 lần

PA: C


Câu 898 :

SH1006NCV: Trong giảm phân I, các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp với nhau ở

A. kì sau

B. kì đầu

C. kì giữa

D. kì cuối.

PA: B


Câu 899:

SH1006NCV: Xem một bức ảnh chụp tế bào người đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 23 NST, mỗi NST có 2 crômatit. Tế bào ấy có thể đang ở kì nào trong các kì sau đây?

A. Kì đầu của nguyên phân

B. Kì đầu của giảm phân I

C. Kì đầu của giảm phân II

D. Kì cuối của giảm phân II

PA: C


Câu 900:

SH1006NCB: Các NST kép trong cặp tương đồng phân li độc lập về hai cực của tế bào ở kì nào ?

A. Kì giữa I.

B. Kì sau I.

C. Kì giữa II.

D. Kì sau II.

PA : B


Câu 592.

SH1002CBH

Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH Câu 576.

SH1002CBH

tải về 1.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương