900 câu tn sinh học 10 Câu sh1001cbh



tải về 1.02 Mb.
trang8/11
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.02 Mb.
#16365
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

Câu 609.

SH1008CBV Chức năng cơ bản của lưới ty thể là

A. tổng hợp protein B. liên hệ giữa các bào quan

C. gom sản phẩm cặn bã D. chúa enzim tham gia tạo năng lượng

PA : D


Câu 610.

SH1008CBH Chức năng của mô biểu bì là

A. tiếp nhận kích thích tạo nên hệ thần kinh B. co dãn tạo nên sự vận động

C. bảo vệ hấp thụ và tiết D. tạo bộ khung néo giữ các cơ quan.

PA : C


Câu 611.

SH1005CBH Đột biến tiền phôi là loại đột biến xảy ra ở

A. tế bào sinh trứng. B. giao tử, trong giai đoạn đầu.

C. tế bào sinh tinh . D. hợp tử, trong giai đoạn 2 - 8 tế bào.

PA : D


Câu 612.

SH1007CBH Chức năng của mô liên kết là

A. tiếp nhận kích thích tạo nên hệ thần kinh B. co dãn tạo nên sự vận động

C. bảo vệ hấp thụ và tiết D. tạo bộ khung néo giữ các cơ quan.

PA : D


Câu 613.

SH1009CBV Tế bào thần kinh khác tế bào khác ở chỗ

A. có tua B. không nhân C. nhiều nhân D. không có màng

PA : A

Câu 614.

SH1005CBH Đột biến xôma được biểu hiện ở

A. toàn bộ cơ thể mang đột biến đó.

B. một tế bào bị đột biến.

C. một phần cơ thể, tạo nên thể khảm.

D. tế bào đối diện với tế bào bị đột biến.

PA : C


Câu 615.

SH1006CBV Tế bào hồng cầu khác tế bào khác ở chỗ

A. có tua B. không nhân C. nhiều nhân D. không có màng

PA : B

Câu 616.

SH0801CBH Tính chất cơ bản của tế bào thần kinh là

A. tiếp nhận và dẫn truyền B. đàn hồi và co dãn

C. tiếp nhận và đàn hồi C. đàn hồi và dẫn truyền

PA : A


Câu 617.

SH1005CBH Dạng đột biến gen gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của chuỗi

pôlipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp là

A. mất một cặp nuclêôtit đầu tiên của gen sau bộ ba mở đầu.

B. mất một cặp nuclêôtit cuối cùng của gen.trước bộ ba kết thúc.

C. thay thế một cặp nuclêôtit ở đoạn đầu của gen.

D. thay thế một cặp nuclêôtit ở đoạn cuối của gen.

PA : A

Câu 618.

SH0801CBH Hoạt động xảy ra trong tế bào chất là

A. nhân đôi nhiễm sắc thể B. tổng hợp riboxom

C. tổng hợp nhân con D. tổng hợp protein

PA : D


Câu 619.

SH0801CBH Hoạt động xảy ra trong nhân tế bào là

A. nhân đôi nhiễm sắc thể B. tổng hợp riboxom

C. tổng hợp nhân con D. tổng hợp protein

PA : A


Câu 620.

SH1005CBH Dạng đột biến gen gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi pôlipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp là

A. đảo vị trí một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclêôtit.

C. mất một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp nuclêôtit.

PA : D


Câu 621.

SH1008CBV Trong tế bào người cấu trúc nhân con có vai trò

A. tham gia hình thành thoi vô ngiễm sắc

B. giúp quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể

C. tham gia quá trình tổng hợp riboxom

D. cung nguyên liệu cho tế bào

PA : C


Câu 622.

SH0801CBH Một cung phản xạ gồm

A. 2 yếu tố B. 3 yếu tố C. 4 yếu tố D. 5 yếu tố

PA : D

Câu 623.

SH0801CBH Sự dẫn truyền xung thần kinh theo

A. 1 chiều B. 2 chiều C. nhiều chiều D. 2 chiều ngược nhau

PA : A

Câu 624.

SH1005CBH Trong các dạng đột biến gen sau đây, dạng đột biến bào gây hậu quả nghiêm trọng nhất ?

A. Đột biến vô nghĩa.

B. Đột biến dịch khung.

C. Đột biến đồng nghĩa.

D. Đột biến nhầm nghĩa.

PA : B


Câu 625.

SH1005CBH Kết quả nào sau đây không phải của đột biến thay thế 1 cặp nuclêotit ?

A. Đột biến vô nghĩa.

B. Đột biến dịch khung.

C. Đột biến đồng nghĩa.

D. Đột biến nhầm nghĩa.

PA : B


Câu 626.

SH1005CBH Sự tổ hợp của 2 giao tử đột biến (n –1 –1) và (n – 1) trong thụ tinh sẽ sinh ra hợp tử có bộ NST là

A. (2n - 3) hoặc (2n- 1- 1- 1).

B. (2n- 3) và (2n- 2- 1).

C.(2n- 2- 1) hoặc (2n- 1- 1- 1)

D. (2n- 2- 1) và (2n- 1- 1- 1).

PA : C


Câu 627.

SH1005CBH Dạng đột biến đảo vị trí hai cặp nuclêôtit của gen dẫn đến phân tử prôtêin được tổng hợp có thể thay đổi tối đa

A.1 axit.amin B. 2 axit.amin

C. 3 axit.amin D. 4 axit.amin

PA : D


Câu 628

SH1007CBH Chức năng cơ bản của bộ máy golghi chất là

A. tổng hợp protein B. liên hệ giữa các bào quan

C. gom sản phẩm cặn bã D. chúa enzim tham gia tạo năng lượng

PA : C


Câu 629.

SH0801CBH Chức năng cơ bản của riboxom là

A. tổng hợp protein B. liên hệ giữa các bào quan

C. gom sản phẩm cặn bã D. chúa enzim tham gia tạo năng lượng

PA : A


Câu 630.

SH1005CBH 10. Dạng đột biến gen làm thay đổi hai axit amin trong cấu trúc của chuỗi pôlipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp là

A. đảo vị trí một cặp nuclêôtit của gen.

B. mất ba cặp nu cuối cùng của gen.

C. thay thế một cặp nu ở đoạn giữa của gen.

D. thêm một cặp nuclêôtit ở đoạn cuối của gen.

PA : A


Câu 631.

SH1007CBH Mô là

A. tập hợp các tế bào chuyên hóa có cấu tạo giống nhau

B. tập hợp các tế bào chuyên hóa có cấu tạo khác nhau

C. tập hợp các tế bào gốc ban đầu có cấu tạo giống nhau

D. tập hợp các tế bào sinh dưỡng có cấu tạo giống nhau

PA : A


Câu 632.

SH1007CBH Chức năng của mô cơ là

A. tiếp nhận kích thích tạo nên hệ thần kinh B. co dãn tạo nên sự vận động

C. bảo vệ hấp thụ và tiết D. tạo bộ khung néo giữ các cơ quan.

PA : B


Câu 633.

SH1005CBH 7. Trong quá trìnhgiảm phân hình thành giao tử, giả sử ở một số tế bào có 2 cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân ly thì sẽ tạo ra các loại giao tử mang bộ NST là

A. n, (n+2) và (n-2)

B. n, (n+1+1) và (n-1-1)

C. (n+2) và (n-2)

D. (n+1+1) và (n-1-1)

PA : B


Câu 634.

SH1005CBH Trong quá trìnhgiảm phân hình thành giao tử, giả sử ở một số tế bào có 1 cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân ly thì sẽ tạo ra các loại giao tử mang bộ NST là

A. (n+1) và (n-1)

B. (n+1+1) và (n-1-1).

C. (n+1), (n-1) và n.

D. (n-1), n và 2n.

PA : C


Câu 635.

SH1005CBH Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n+1) sẽ phát triển thành

A. thể 3 nhiễm kép.

B. thể 4 nhiễm.

C. thể 3 nhiễm kép hoặc thể 4 nhiễm.

D. thể 3 nhiễm hoặc thể 4 nhiễm.

PA : C


Câu 636.

SH1005CBV Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n-1) sẽ phát triển thành

A. thể 1 nhiễm.

B. thể khuyết nhiễm.

C. thể 1 nhiễm hoặc thể khuyết nhiễm.

D. thể 1 nhiễm kép hoặc thể khuyết nhiễm.

PA : D


Câu 637.

SH1005CBH Thuật ngữ nào dưới đây không đúng ?

A. Đột biến gen.

B. Đột biến NST.

C. Đột biến prôtêin.

D. Thể đột biến.

PA : C


Câu 638.

SH1005CBH Đột biến làm mất một cặp nuclêôtit của gen thì số liên kết hydro của gen đột biến ít hơn số liên kết hydro của gen bình thường

A. 1 hoặc 2 liên kết. B. 2 hoặc 3 liên kết.

C. 4 hoặc 5 liên kết. D. 3 hoặc 4 liên kết.

PA : B


Câu 639.

SH1007CBV Chức năng của mô thần kinh là

A. tiếp nhận kích thích tạo nên hệ thần kinh B. co dãn tạo nên sự vận động

C. bảo vệ hấp thụ và tiết D. tạo bộ khung néo giữ các cơ quan.

PA : A


Câu 640.

SH1006CBH Đặc điểm nào dưới đây là của bạch cầu ?

A. Trong suốt không màu, có khả năng biến hình

B. Màu hồng hình đĩa lõm 2 mặt, không nhân

C. Chỉ là các mảnh tế bào chất của tế bào mẹ

D. Là đơn vị cấu cơ bản của cơ thể sống

PA : A


Câu 641.

SH1005CBH 12. Một đột biến xảy ra đã làm mất hai cặp nuclêôtít của gen thì số liên kết hydro của gen đột biến ít hơn số liên kết hydro của gen bình thường

A. 2 hoặc 3 hoặc 4 liên kết. B. 3 hoặc 4 hoặc 5 liên kết.

C. 4 hoặc 5 hoặc 6 liên kết. D. 5 hoặc 6 hoặc 7 liên kết.

PA : C


Câu 642.

SH1008CBH Đặc điểm nào dưới đây là của tiểu cầu ?

A. Trong suốt không màu, có khả năng biến hình

B. Màu hồng hình đĩa lõm 2 mặt, không nhân

C. Chỉ là các mảnh tế bào chất của tế bào mẹ

D. Là đơn vị cấu cơ bản của cơ thể sống

PA : C


Câu 643.

SH1005CBH Dạng đột biến nào sau đây không phải là đột biến gen ?

A. Mất một cặp nuclêôtít.

B. Thêm hai cặp nuclêôtít.

C. Thay thế hai cặp nuclêôtít.

D. Trao đổi gen giữa hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

PA : D


Câu 644.

SH1004CBV Môi trường trong cơ thể bao gồm

A. máu, chất dinh dưỡng, nước mô B. máu, nước mô, bạch huyết

C. máu, chất dinh dưỡng, bạch huyết D. máu, chất dinh dưỡng, muối khoáng

PA : B


Câu 645.

SH1005CBH Đột biến giao tử là đột biến phát sinh

A. trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.

B. khi kết hợp các giao tử để tạo thành hợp tử.

C. trong cơ quan sinh dục đực và cái.

D. trong tế bào sinh dục sơ khai.

PA : A


Câu 646.

SH1004CBH Kháng nguyên là

A. một loại protein do tế bào hồng cầu tiết ra

B. một loại protein do tế bào bạch cầu tiết ra

C. một loại protein do tế bào tiểu cầu tiết ra

D. một phân tử ngoại lai xâm nhập vào cơ thể

PA : D


Câu 647.

SH1005CBH Mức phản ứng

A. là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau.

B. do kiểu hình qui định.

C. của các tính trạng số lượng thì hẹp, của các tính trạng chất lượng thì rộng.

D. quyết định năng suất của vật nuôi, cây trồng.

PA : A


Câu 648.

SH1005CBH Kỹ thuật di truyền là kĩ thuật

A. tác động làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể.

B. tác động làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể.

C. tác động làm biến đổi cấu trúc của gen.

D. thao tác trên vật liệu di truyền dựa vào những hiểu biết về cấu trúc hóa học của axit nuclêic và di truyền vi sinh vật.

PA : D


Câu 649.

SH1005CBH Kỹ thuật cấy gen là

A. Chuyển gen từ cơ thể này sang cơ thể khác cùng loài.

B. Chuyển gen từ cơ thể này sang cơ thể khác loài khác.

C. Chuyển phân tử ADN từ tế bào này sang tế bào khác.

D. Chuyển một đoạn của ADN từ tế bào này sang tế bào khác thông qua sử dụng plasmit hoặc virut làm thể truyền.

PA : D


Câu 650.

SH1005CBH Plasmit là

A. Các bào quan trong tế bào chất của vi khuẩn.

B. Các bào quan trong tế bào chất của virut.

C. Cấu trúc chứa phân tử ADN dạng vòng trong tế bào chất của vi khuẩn.

D. Cấu trúc chứa ADN trong tế bào chất của virut.

PA : C


Câu 651.

SH1004CBH Kháng nguyên là

A. một loại protein do tế bào hồng cầu tiết ra

B. những phân tử protein do cơ thể tiết ra

C. một loại protein do tế bào tiểu cầu tiết ra

D. một phân tử ngoại lai xâm nhập vào cơ thể

PA : B


Câu 652.

SH1005CBH 16. Câu nào có nội dung không đúng trong các câu dưới đây khi nói về đột biến gen ?

A. Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự sao của ADN.

B. Đột biến gen là đột biến xảy ra trên phân tử ADN.

C. Đột biến gen khi phát sinh đều biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể.

D.Tất cả đột biến gen đều di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.

PA : C


Câu 653.

SH1006CBH Đặc điểm nào dưới đây là của tế bào ?

A. Trong suốt không màu, có khả năng biến hình

B. Màu hồng hình đĩa lõm 2 mặt, không nhân

C. Chỉ là các mảnh tế bào chất của tế bào mẹ

D. Là đơn vị cấu cơ bản của cơ thể sống

PA : D


Câu 654.

SH1005CBH Tính chất biểu hiện của đột biến gen là

A. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn và vô hướng.

B. đồng loạt và theo hướng xác định.

C. đồng loạt và tương ứng với điều kiện sống.

D. liên tục và không tương ứng với điều kiện môi trường.

PA : A


Câu 655

SH1003NCB Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người ?

A. Nitơ


B. Cacbon

C. Hiđrô


D. Phôtpho

PA: D


Câu 656.

SH1005CBH Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen lặn phát sinh trong giảm phân ?

A. Có khả năng truyền lại được cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính.

B. Không có khả năng truyền lại được cho thế hệ sau bằng sinh sản.

C. Không được biểu hiện ra kiểu hình ở trạng thái đồng hợp tử.

D. Được biểu hiện thành kiểu hình ở trạng thái dị hợp.

PA : A


Câu 657.

SH1003NCH Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có

A. nhiệt dung riêng cao

B. lực gắn kết

C. nhiệt bay hơi cao

D. tính phân cực

PA: D


Câu 658.

SH1005CBH Tia tử ngoại chỉ được dùng để gây đột biến ở vi sinh vật, bào tử, hạt phấn do

A. không có khả năng xuyên sâu.

B. có tác dụng gây ion hóa mạnh.

C. có khả năng phá hủy khi xử lý trên các đối tượng khác.

D. không gây được đột biến gen.

PA : A


Câu 659.

SH1005CBH Hướng ứng dụng rất được chú trọng trong phương pháp lai xa ở thực vật là

A. Lai giữa các loài cây trồng có khả năng chống chịu tốt với nhau.

B. Lai giữa các loài cây trồng có năng suất cao với nhau.

C. Lai giữa các loài cây dại chống chịu tốt, kháng sâu bệnh với các loài cây trồng có năng suất cao, phẩm chất tốt.

D. Lai giữa các loài cây dại có năng suất cao với các loài cây trồng chống chịu tốt, kháng sâu bệnh.

PA : C


Câu 660.

SH1005CBH Lai tế bào được thực hiện giữa

A. Hai tế bào sinh dục của cùng một loài.

B. Hai tế bào sinh dục của hai loài khác nhau.

C. Hai tế bào sinh dưỡng của hai loài khác nhau.

D. Nhiều tế bào sinh dưỡng của nhiều loài khác nhau.

PA : C


Câu 661.

SH1005CBH Để làm tăng tỉ lệ kết thành tế bào lai trong phương pháp lai tế bào, người ta sử dụng :

A. Virut xenđê đã bị làm giảm hoạt tính.

B. Keo hữu cơ pôlyêtylen glycol hoặc xung điện cao áp.

C. Một tế bào trung gian khác.

D. A và B đúng.

PA : D


Câu 662.

SH1005CBH Để kích thích tế bào lai tạo ra từ phương pháp lai tế bào phát triển thành cây lai, người ta sử dụng

A. Các loại vitamin thích hợp.

B. Kháng thể.

C. Các loại hoocmôn phù hợp.

D. Các loại axit hữu cơ.

PA : B


Câu 663.

SH1005CBH Đặc điểm nào sau đây là không đúng khi nói về đột biến gen trội phát sinh trong giảm phân ?

A. Có khả năng truyền lại được cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính.

B. Được nhân lên thông qua quá trình tự nhân đôi của ADN.

C. Có khả năng truyền lại được cho thế hệ sau bằng sinh sản.

D. Không được biểu hiện thành kiểu hình ở trạng thái dị hợp.

PA : D


Câu 664.

SH1003NCV Khi trời bắt đầu đổ mưa, nhiệt độ không khí tăng lên chút ít là do

A. nước liên kết với các phân tử khác trong không khí và tỏa nhiệt.

B. liên kết hiđrô giữa các phân tử nước được hình thành đã giải phóng nhiệt.

C. liên kết hiđrô giữa các phân tử nước bị phá vỡ đã giải phóng nhiệt.

D. sức căng bề mặt của nước tăng cao.

PA: B


Câu 665.

SH1005CBH Thành phần nào của nuclêôtit bị tách ra khỏi chuỗi polynuclêôtit mà không làm đứt mạch polynuclêôtit của ADN ?

Đường đêôxyribôzơ. B. Gốc phôtphat.

C. Bazơ nitơ. D. Đường đêôxyribôzơ và bazơ nitơ.

PA : C


Câu 666.

SH1003NCH: Xenlulôzơ được cấu tạo bởi đơn phân là

A. glucôzơ

B. fructôzơ

C. glucôzơ và fructôzơ

D. saccarôzơ

PA: A


Câu 667.

SH1005CBH Sự hình thành màng bám thấm ngăn cách côaxecva với một trường xảy ra trong giai đoạn tiến hoá

A. hoá học.

B. lí học.

C. hoá sinh – hoá học.

D. tiền sinh hoc.

PA : D


Câu 668.

SH1005CBH Bước tiến bộ nhất trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học của quá trình phát sinh sự sống là

A. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép.

B. Sự hình thành các côaxecva.

C. Sự xuất hiện enzim trong cấu trúc các côaxecva.

D. Sự tổng hợp prôtêin và axit nuclêic.

PA : A


Câu 669.

SH1005CBH Quá trình tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ mạnh mẽ hơn trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học nhờ

A. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép.

B. Sự xuất hiện các enzim.

C. Sự hình thành lớp màng bán thấm ở các côaxecva.

D. Sự tích lũy thông tin di truyền.

PA : B


Câu 670.

SH1005CBH Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong các lớp đất đá được gọi là

A. Sinh vật cổ

B. Hoá thạch.

C. Sinh vật nguyên sinh.

D. Cổ sinh vật học.

PA : B


Câu 671.

SH1005CBH Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu, và các hoá thạch điển hình, người ta chia lịch sử sự sống trải qua 5 đại lần lượt là :

A. Thái cổ → Nguyên sinh → Trung sinh → Tân sinh → Cổ sinh.

B. Cổ sinh → Thái cổ → Trung sinh → Nguyên sinh → Tân sinh.

C. Cổ sinh → Thái cổ → Nguyên sinh → Trung sinh → Tân sinh.

D. Thái cổ → Nguyên sinh → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh.

PA : D


Câu 672.

SH1005CBH Có loại đột biến thay thế cặp nuclêôtit nhưng không làm ảnh hưởng đến mạch pôlipép tit vì

A. không làm thay đổi cấu trúc của gen.

B. đó là đột biến vô nghĩa không làm thay đổi bộ ba.

C, đó là đột biến trung tính.

D. đó là đột biến trung tính hay đột biến vô nghĩa.

PA : D


Câu 673

SH1003NCB Chất hữu cơ có đặc tính kị nước là

A. prôtêin

B. lipit

C. glucôzơ

D. fructôzơ

PA: B


Câu 674.

SH1005CBH Gen  bị đột biến tạo ra gen , phân tử prôtêin do gen  quy định tổng hợp kém phân tử prôtêin do gen  tổng hợp 1 axit amin và có 2 axit amin mới. Nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi nay là do gen  bị mất 3 nuclêôtit

A. ở 3 bộ ba bất kỳ trong gen. B. ở 3 bộ ba kế tiếp nhau trong gen.

C. ở trọn vẹn 1 bộ ba trong gen. D. ở 2 bộ ba kế tiếp nhau.

PA : B


Câu 675.

SH1005CBH Trong các phương thức hình thành loài, phương thức tạo ra kết quả nhanh nhất là

A. Bằng con đường địa lý.

B. Bằng con đường sinh thái.

C. Bằng con đường lai xa kết hợp gây đa bội hoá.

D. A và C đúng.

PA : C


Câu 676.

SH1005CBH Con lai xa được đa bội hoá được gọi là

A. Thể song nhị bội.

B. Thể tứ bội hữu thụ.

C. Thể song đơn bội kép.

D. A và B đúng.

PA : B


Câu 677.

SH1005CBH Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng minh

A. Người và vượn người đều có nguồn gốc từ động vật.

B. Người và vượn người là hai nhánh tiến hoá khác nhau.

C. Người và vượn người đều có nguồn gốc từ cổ hoá thạch.

D. Người và vượn người có quan hệ thân thuộc rất gần gũi.

PA : D


Câu 678.

SH1005CBH Những đặc điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh

A. Tuy phát sinh từ một nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo hai hướng khác nhau.

B. Người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc.

C. Người và vượn người có quan hệ rất gần gũi.

D. Người và vượn người có quan hệ nhưng các thang bậc tiến hoá rất xa nhau.

PA : A


Câu 679.

SH1005CBH Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm 2n = 8. Trong trườnghợp không xảy ra trao đổi chéo, tỉ lệ con sinh ra chứa ½ số NST là của ông nội và ½ số NST của bà ngoại là

A. 1/16


B. 1/32

C. 1/64


D.1/256

PA : C


Câu 680.

SH1005CBH Ở lúa nước 2n = 24, số NST kép có trong 1 tế bào ở kỳ sau của giảm phân 1 là

A. 0 B.12 C. 24 D. 64

PA : C

Câu 681

SH1003NCH: Phôtpholipit cấu tạo bởi:

A. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat.

B. 2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat.

C. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat.

D. 3 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat

PA: A


Câu 682.

SH1005CBH Gen dài 3060AO có tỷ lệ A= 3G/7. Sau khi bị đột biến chiều dài gen không đổi và có tỷ lệ A/G = 42,18%. Dạng đột biến trên là

A. thay 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X.

B. thay 3 cặp A – T bằng 3 cặp G – X.

C. thay 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T.

D. thay 3 cặp G – X bằng 1 cặp A – T.

PA : B


Câu 683

SH1003NCB Chức năng không có ở prôtêin là

A. cấu trúc

B. xúc tác quá trình trao đổi chất

C. điều hòa quá trình trao đổi chất

D. truyền đạt thông tin di truyền

PA: D


Câu 684.

SH1005CBH Các đơn phân (nuclêôtit) của ADN khác nhau ở thành phần

A. đường


B. nhóm phôtphat

C. bazơ Nitơ

D. số nhóm OH- trong đường 5C

PA: C


Câu 685.

SH1005CBH 27. Trong phân tử prôtêin có 1 a xit a min mới thay thế 1 axit amin cũ thì dạng đột biến là có 3 cặp nuclêôtit bị thay thế

A. tại mã mở đầu *B. nằm trong cùng 1 bộ ba mã hoá

C. tại mã mở kết thúc D. tại điểm bất kì.

PA : B


Câu 686.

SH1005CBH Trong các dạng đột biến gen thì dạng gây biến đổi lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là dạng

A. mất một cặp nuclêôtit đầu tiên.

B. mất ba cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.

C. đảo vị trí của hai cặp nuclêôtit ở vị trí bất kỳ.

D. thêm một cặp nuclêôtit ở giữa gen.

PA : A


Câu 687.

SH1005CBH Thành phần nào của nuclêôtit bị tách ra khỏi chuỗi polynuclêôtit mà không làm đứt mạch polynuclêôtit của AND ?

A. Đường đêôxyribôzơ.

B. Gốc phôtphat.

C. Bazơ nitơ.

D. Đường đêôxyribôzơ và bazơ nitơ.

PA : C


Câu 688.


tải về 1.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương