900 câu tn sinh học 10 Câu sh1001cbh



tải về 1.02 Mb.
trang9/11
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.02 Mb.
#16365
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

SH1005CBH Đột biến gen phát sinh trong quá trình nguyên được gọi là

A. đột biến giao tử và đột biến xôma.

B. đột biến xôma và đột biến tiền phôi.

C. đột biến tiền phôi và đột biến giao tử.

D. đột biến gen xác định.

PA : B


Câu 689.

SH1005CBH Bản chất của đột biến gen làm thay đổi các bộ ba mã hoá của gen là

A. do các tác nhân gây đột biến làm mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.

B. do các tác nhân gây đột biến làm thay thế một cặp nuclêôtít này bằng một cặp nuclêôtit khác.

C. do các tác nhân gây đột biến làm đảo vị trí một vài cặp nuclêôtit.

D. do các tác nhân gây đột biến làm thay thế hoặc đảo vị trí một vài cặp nuclêôtit

PA : A


Câu 690.

SH1005CBH Loại biến dị nào dưới đây được di truyền qua sinh sản hữu tính ?

A. Đột biến xôma.

B. Thường biến.

C. Thể dị bội ở người.

D. Thể đa bội chẵn ở thực vật.

PA : D


Câu 691

SH1003NCH Cacbonhiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố

A. C, H, O, N.

B. C, H, O.

C. C, H, N, P.

D. C, H, O, P.

PA: B


Câu 692.

SH1005CBH Đột biến gen có vai trò cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa vì

A. thường ở trạng thái trội.

B. hậu quả nghiêm trọng hơn đột biến nhiễm sắc thể.

C.xuất hiện phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể.

D. gen trội không lấn át do đó biểu hiện ra kiểu hình.

PA : C


Câu 693.

SH1005CBH Trong kỹ thuật cấy gen, phân tử ADN tái tổ hợp được tạo từ

A. ADN của tế bào cho sau khi được nối vào 1 đoạn ADN của tế bào nhận.

B. ADN của tế bào nhân sau khi được nối vào 1 đoạn ADN của tế bào cho.

C. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn ADN của tế bào nhận.

D. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn ADN của tế bào cho.

PA : D


Câu 694.

SH1005CBH Trong kỹ thuật cấy gen, các khâu được tiến hành theo trình tự

A. Phân lập ADN Tạo ADN tái tổ hợp Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

B. Phân lập ADN Cắt ADN tế bào cho Chuyển đoạn ADN cho vào tế bào nhận.

C. Cắt ADN tế bào cho Chuyển đoạn ADN cho vào tế bào nhận Phân lập ADN.

D. Cắt ADN tế bào cho Phân lập ADN Chuyển đoạn ADN cho vào tế bào nhận.

PA : A


Câu 695.

SH1005CBH Enzim được sử dụng để cắt tách đoạn ADN trong kỹ thuật cấy gen là

A. Restrictaza.

B. Reparaza. .

C. ligaza.

D. Pôlimeraza.

PA : A


Câu 696.

SH1005CBH Tác nhân làm cho cơ chế nội cân bằng của cơ thể để tự bảo vệ không khởi động kịp, gây chấn thương bộ máy di truyền là :

A. Cônsixin.

B. Phóng xạ.

C. Sốc nhiệt.

D. Tia tử ngoại.

PA : C


Câu 697

SH1003NCB Fructôzơ là một loại

A. pôlixaccarit

B. đixaccarit

C. đường hecxôzơ

D. đường pentôzơ

PA: C


Câu 698.

SH1005CBH Tần số đột biến gen được tính bằng tỉ lệ giữa số

cá thể mang gen đột biến trên tổng số cá thể.

cá thể mang kiểu hình đột biến trên tổng số cá thể.

*C. giao tử mang gen đột biến trên tổng số giao tử.

D.cá thể mang gen đột biến trên tổng số cá thể không mang gen đột biến.

PA : C


Câu 699

SH1003NCB: Cấu trúc bậc II của prôtêin được hình thành nhờ liên kết nào?

A. Hiđrô


B. Peptit

C. Photphođieste

D. Disunphua

PA: A


Câu 700.

SH1005CBH Điều không đúng khi xét đến truờng hợp đột biến trở thành thể đột biến ?

A. Hai đột biến lặn cùng alen của 2 giao tử đực và cái gặp nhau treong thụ tinh tạo

thành kiểu gen đồng hợp.

B. Gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính, không có alen trên Yhoặc trên

Y không có alen trên X đều trở thành thể đột biến ở cơ thể XY.

C. Đột biến ở trạng thái trội a thành A hoặc đột biến nguyên ở trạng thái lặ do môi

trường thay đổi chuyển thành trội. Đột biến nhiễm sắc thể.

*D. Đột biến A thành a tồn tại trong trạng thái dị hợp.

PA : D

Câu 701.

SH1005CBH Phương pháp xác định alen liên kết rất gần là:

A. Lai thuận nghịch.

B. Dùng phương pháp tự thụ phấn.

C. Dùng F1 lai phân tích đời con.

D. Dùng phương pháp giao phối gần.

PA : A


Câu 702.

SH1005CBH Trong một quần thể số cá thể mang kiểu hình mắt trắng chiếm tỉ lệ 1/100 và quần thể đang ở trạng thái câng bằng. Màu mát do 1 gen gồm 2 alen quy định và mắt trắng là tính trạng lặn. Tỉ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong quần thể là:

A. 81%; B. 72%; C. 54%; D. 18%

PA : D

Câu 703.

SH1005CBH Trong thí nghiệm nhân bản động vật có vú lần đầu tiên, các nhà nghiên cứu đã sử dụng nhân của tế bào tuyến vú cấy vào tế bào trứng đã bị loại mất nhân. Điều nào dưới đây là đúng:

A. Tế bào tuyến vú này đã ở vào pha G1.

B. Tế bào tuyến vú này đã ở vào pha G2.

C. Tế bào tuyến vú này đã ở vào pha S.

D. Tế bào tuyến vú này đã ở vào pha M.

PA : D


Câu 704.

SH1005CBH Kết quả quan trọng nhất thu được từ phương pháp phân tích di truyền tế bào là:

A. Xác định được số lượng nhiễm sắc thể đặc trưng ở người.

B. Xác định được số lượng gen trong tế bào.

C. Xác định được thời gian của các đợt nhân đôi nhiễm sắc thể.

D. Xác định được nhiều dị tật và bệnh di truyền liên quan đến đột biến cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể.

PA : D


Câu 705.

SH1005CBH Người mắc hội chứng Claiphentơ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội tăng thêm

A. một nhiễm sắc thể X.

B. hai nhiễm sắc thể X.

C. một nhiễm sắc thể Y.

D. hai nhiễm sắc thể Y.

PA : A


Câu 706.

SH1003NCB: Cấu trúc bậc I của prôtêin được hình thành nhờ liên kết nào?

A. Hiđrô


B. Peptit

C. Photphođieste

D. Disunphua

PA: B


Câu 707.

SH1005CBH Nếu thay thế 1 cặp bazơ nitơ này bằng 1 cặp bazơ nitơ khác thì sản phẩm protein sẽ

A. thay đổi toàn bộ. B. thay đổi 1 axít amin.

C. thay đổi một nhóm axít amin. D. thay đổi 3 axít amin.

PA : B


Câu 708.

SH1003NCB: Các axit amin khác nhau ở

A. nhóm amin

B. nhóm cacboxyl

C. gốc hiđrô cacbon

D. cả 3 thành phần

PA: nhóm amin và nhóm cacboxyl



Câu 709.

SH1005CBH Nếu mất 1 cặp bazơ nitơ thì protein được tổng hợp sẽ

A. thay đổi toàn bộ a.amin. B. thay đổi 1 a.amin.

C. thay đổi một nhóm a.amin. D. không xác định.

PA : D


Câu 710.

SH1005CBH Dấu hiệu nào là cơ sở cho sự di truyền và sinh sản của sinh vật:

A. Tích lũy thông tin di truyền

B. Tự đổi mới

C. Tự sao chép

D. Tự điều chỉnh

PA : C


Câu 711.

SH1005CBH Bước tiến bộ nhất trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học là

A. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép

B. Sự hình thành các coaxecva

C. Sự hình thành màng bán thấm cho các coaxecva

D. Sự xuất hiện các enzim trong cấu trúc các coaxecva

PA : A


Câu 712.

SH1008CBH Ngày nay sự sống không thể hình thành được theo phương thức xảy ra ngoài cơ thể sống vì

A. Thiếu điều kiện lịch sử cần thiết

B. Hoạt động phân giải của vi khuẩn đối với các chất sống ngoài cơ thể diễn ra

mạnh mẽ


C. Thiếu enzim xúc tác

D. A và B đúng

PA : D

Câu 713.

SH1007CBH Thú có nhau xuất hiện ở kỉ

A. Than đá thuộc đại Cổ sinh.

B. Pecmơ thuộc đại Cổ sinh.

C. Điệp thuộc đại Trung sinh.

D. Kỷ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh.

PA : D


Câu 714.

SH1002CBH Kỷ Thứ tư thuộc đại Tân sinh được đánh dấu bằng :

A. Sự tiêu diệt của bò sát khổng lồ.

B. Sự xuất hiện của thú.

C. Sự xuất hiện của loài người.

D. Sự xuất hiện của cây hạt kín.

PA : C


Câu 715.

SH1004CBH Theo Lamac, những biến đổi trên cơ thể sinh vật được phân chia thành :

A. Biến đổi cá thể và biến đổi xác định.

B. Biến đổi cá thể và biến đổi do ngoại cảnh.

C. Biến đổi do ngoại cảnh và biến đổi xác định.

D. Biến đổi do tập quán hoạt động ở động vật và biến đổi cá thể.

PA : B


Câu 716.

SH1005CBH Động lực của chọn lọc tự nhiên, theo Đăcuyn là :

A. Nhu cầu, thị hiếu nhiều mặt của con người.

B. Đấu tranh sinh tồn trong các cơ thể sống.

C. Sự đào thải các biến dị không có lợi.

D. Sự tích luỹ các biến dị có lợi.

PA : B


Câu 717

SH1003NCB: Nuclêôtit liên kết với nuclêôtit khác tạo thành mạch đơn nhờ liên kết

A. peptit

B. glicôzit

C. photphođieste

D. hiđrô

PA: C


Câu 718.

SH1003CBH Câu nào sau đây nói về hồi biến là đúng ?

A. Những đột biến thường được phục hồi dưới tác động của enzyme sửa chữa.

B. Hai mạch đơn ADN tách nhau lại liên kết với nhau dưới tác động của nhiệt độ.

C. Những đột biến xảy ra sau nhiều thế hệ trở về trạng thái ban đầu.

D. Những biến đổi nhỏ không làm biến đổi kiểu hình.

PA : A


Câu 719.

SH1005CBH Ngày nay các chất hữu cơ được hình thành trong cơ thể sống theo phương thức:

A. Hoá học.

B. Lí học.

C. Sinh học,

D. Hoá sinh.

PA : C


Câu 720.

SH1005CBH Nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là :

A. Biến dị xác định ở vật nuôi, cây trồng.

B. Biến dị cá thể ở vật nuôi, cây trồng.

C. Chọn lọc nhân tạo.

D. Đấu tranh sinh tồn ở vật nuôi, cây trồng.

PA : C


Câu 721.

SH1004CBH Nòi là các quần thể hay nhóm quần thể cùng loài. Trong tự nhiên có :

A. Nòi địa lí, nòi sinh thái và nòi sinh sản.

B. Nòi sinh thái, nòi sinh học và nòi sinh sản.

C. Nòi địa lý, nòi sinh học và nòi sinh sản.

D. Nòi địa lí, nòi sinh thái và nòi sinh học.

PA : D


Câu 722.

SH1005CBH Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ xác định hoặc trên những phần khác nhau trên cơ thể vật chủ được gọi là :

A. Nòi địa lý.

B. Nòi sinh sản.

C. Nòi sinh thái.

D. Nòi sinh học.

PA : D


Câu 723.

SH1005CBH Nòi sinh thái là :

A. Nhóm quần thể phân bố trong một khu vực địa lý xác định.

B. Nhóm quần thể thích nghi với những điều kiện sinh thái xác định.

C. Nhóm quần thể sống trên loài vật chủ xác định.

D. Nhóm quần thể có mùa sinh sản xác định.

PA : B


Câu 724.

SH1005CBH Điểm nào sau đây là điểm khác nhau giữa vượn người và người

A. Hình dạng và kích thước cơ thể.

B. Cấu tạo tai, mặt, da.

C. Sự biểu lộ tình cảm.

D. Tư duy trừu tượng: phân tích, tổng hợp, phán đoán, suy luận, sáng tác.

PA : D


Câu 725.

SH1005CBH Những điểm giống nhau giữa người và động vật có vú chứng minh :

A. Quan hệ nguồn gốc của người và động vật có xương sống.

B. Động vật có xương sống là tổ tiên trực tiếp của loài người.

C. Người và vượn người là hai hướng tiến hoá khác nhau từ 1 nguồn gốc tổ tiên.

D. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người.

PA : A


Câu 726.

SH1005CBH Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm 2n = 8. Trong trường hợpkhông xảy ra trao đổi chéo thì tỉ lệ kiểu giao tử chứa tất cả các NST có nguồn gốc từ bố là

A. 1/4


B. 1/8

C.*1/16


D.1/32

PA : C


Câu 727.

SH1005CBH Bộ NST lưỡng bội của ruồi giấm 2n = 8. Trong trường hợp không xảy ra trao đổi chéo, tỉ lệ con sinh ra chứa ½ số NST của ông nội là

A. 1/16


B. 1/32

C. 1/64


D. 1/256

PA : A


Câu 728

SH1003NCH: ADN không được tìm thấy ở đâu trong tế bào nhân thực?

A. Nhân


B. Ti thể

C. Lục lạp

D. Lưới nội chất

PA: D


Câu 729.

SH1005CBH Đột biến thêm cặp nuclêôtit trong gen gây hậu quả lớn nhất ở vị trí

A. đầu gen. B. giữa gen.

C. 2/3 gen. D. cuối gen.

PA : A


Câu 730

SH1003NCB: Các nuclêôtit giữa hai mạch đơn liên kết với nhau nhờ liên kết

A. peptit

B. glucozit

C. phôtphodieste

D. hiđrô

PA: D


Câu 731.

SH1005CBH Đột biến gen chỉ làm mất một axit amin thứ hai trong chuỗi pôlipeptit tương ứng là do đột biến làm mất 3 cặp nucclêôtit

A. thứ 7, 8, 9 trong gen.

B. kế tiếp nhau trong gen.

C. thứ 4, 5, 6 trong gen.

D. bất kì trong gen.

PA : A


Câu 732.

SH1009CBV Một đoạn mạch đơn ADN có trình tự nu như sau: 5’ AGTXATXGT 3’. Đoạn mạch đơn bổ sung với đoạn mạch trên là

A. 5’ AXGATGAXT 3’

B. 3’ TXAGAAXGT 5’

C. 5’ XATGXATAT 3’

D. 3’ TXAGTAXGT 5’

PA : A


Câu 733.

SH1008CBV Căn cứ vào tác động của vật chất di truyền làm biến đổi kiểu hình, dị truyền học hiện đại chia biến dị thành hai loại chính là:

A. Biến dị tổ hợp và biến dị đột biến.

B. Biến dị tự nhiên và biến dị nhân tạo.

C. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền.

D. Biến dị thường biến và biến dị đột biến.

PA : D


Câu 734.

SH1007CBH Đột biến gen phát sinh trong quá trình giảm phân được gọi là

A. đột biến giao tử.

B. đột biến xôma.

C. đột biến tiền phôi.

D. đột biến gây chết.

PA : A


Câu 735

SH1003NCH: Đơn phân của ADN giống đơn phân của ARN ở điểm nào?

A. Axit phôtphoric

B. Bazơ nitơ

C. Đường 5C

D. Đường 5C và bazơnitơ

PA: A


Câu 736

SH1008CBH Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm là do đột biến trong gen quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit  của phân tử hêmôglubin làm

A. thay thế cặp G – X thành cặp A – T.

B. thay thế cặp A – T thành cặp G – X.

C. mất một cặp nuclêôtit A – T.

D. mất một cặp nuclêôtit G – X.

PA : B


Câu 737

SH1003NCV Vi sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền là ARN?

A. Nấm men

B. Vi khuẩn lam

C. Virut gây bệnh khảm thuốc lá

D. Cả A, B, C.

PA: C


Câu 738

SH1005CBH Ở ruồi dấm, đột biến gen quy định mắt đỏ thành gen quy định mắt trắng làm cấu trúc của gen thay đổi: gen đột biến ngắn hơn gen bình thường 10,2Ao và kém 8 liên kết hydrô.

Dạng đột biến nay là

A. mất 3 cặp A-T. B. mất 2 cặp A-T và 1 cặp G-X.

C. mất 2 cặp G-X và 1 cặp A- T. D. mất 3 cặp G - X.

PA : C

Câu 739

SH1003NCH: Loại ARN tham gia vào cấu trúc của một bào quan trong tế bào là

A. mARN


B. rARN

C. tARN


D. Cả A, B, C.

PA: B


Câu 740

SH1005CBH Loại biến dị không làm thay đổi cấu trúc và số lượng NST là

A. thường biến.

B. biến dị tổ hợp

C. biến dị đột biến.

D. thường biến và biến dị tổ hợp.

PA : D


Câu 741.

SH1005CBH ADN tái tổ hợp tạo ra trong kỹ thuật cấy gen, sau đó phải được đưa vào trong tế bào vi khuẩn nhằm

A. làm tăng hoạt tính của gen chứa trong ADN tái tổ hợp.

B. dựa vào khả năng sinh sản nhanh của E.coli để làm tăng nhanh số lượng gen mong muốn đã được cấy.

C. để ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN của vi khuẩn.

D. để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp.

PA : B


Câu 742

SH1005CBH Các tia phóng xạ có khả năng gây ra

A. đột biến gen.

B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.

D. A, B và C đúng.

PA : D


Câu 743.

SH1005CBH Enzim được sử dụng để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của plasmit là

A. Đêhyđrôgenaza.

B. Pôlimeraza.

C. ligaza.

D. Transaminaza.

PA : C


Câu 744

SH1007CBB Trong chọn giống thực vật để gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân phóng xạ, người ta chiếu xạ với cường độ và liều lượng thích hợp lên

A. Hạt khô, hạt nảy mầm.

B. Đỉnh sinh trưởng của thân, cành.

C. Hạt phân, bầu nhụy.

D. Một trong các cách xử lý ở A, B hoặc C có thể đem lại kết quả.

PA : D


Câu 745.

SH1005CBH 39. Một gen dài 3060 ăngstron, trên 1 mạch của gen có 100 Ađenin và 250 Timin. Gen đó bị đột biến mất 1 cặp G-X. Số liên kết hydro của gen sau đột biến là

A. 2350 B. 2353 C. 2347 D. 2348

PA : C

Câu 746:

SH1003NCV: Loại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất là

A. prôtêin

B. cacbonhiđrat

C. axit nuclêic

D. lipit

PA: A


Câu 747.

SH1005CBH Dạng đột biến thay thế nếu xảy ra ở bộ 3 mã hoá thứ nhất đến bộ 3 mã hoá cuối cùng trước mã kết thúc sẽ làm thay đổi

A. toàn bộ axit amin trong chuỗi pôlipep tit.

B. 1 axit amin trong chuỗi pôlipep tit.

C. 2 axit amin trong chuỗi pôlipep tit.

D. một số axit amin trong chuỗi pôlipep tit.

PA : B


Câu 748:

SH1005NCB: Thành phần cơ bản của enzim là

A. lipit


B. axit nuclêic

C. prôtêin

D. cacbonhiđrat

PA: C


Câu 749.

SH1005CBH Phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen bị đột biến chứa 150U, 450A, 301G và 601X. Biết trước khi bị đột biến, gen dài 0,51 micromet và có A/G = 2/3. Dạng đột biến đã xảy ra ở gen nói trên là

A. thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.

B. thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.

C. mất 1 cặp G-X.

D. thêm 1 cặp G-X.

PA : D


Câu 750.

SH1005CBH Dấu hiệu nào là cơ sở cho sự thích nghi của sinh vật

A. Tích lũy thông tin di truyền

B. Tự đổi mới

C. Tự sao chép

D. Tự điều chỉnh

PA : D


Câu 751.

SH1005CBH Kết quả quan trọng của giai đoạn tiến hóa hóa học là

A. Sự hình thành các cơ thể sinh vật đơn giản đầu tiên

B. Sự tạo ra các chất vô cơ

C. Sự tổng hợp nên các chất gluxit

D. Sự tổng hợp nên các chất hữu cơ từ các chất vô cơ

PA : D


Câu 752.

SH1005CBH Chất hữu cơ đơn giản đầu tiên được hình thành trong quá trình phát sinh sự sống trên quả đất là

A. Protein

B. Axit nucleic

C. Cacbuahydro

D. Saccarit và lipit

PA : C


Câu 753.

SH1005CBH Đặc trưng của kỷ Giura là :

A. Sâu bọ xuất hiện.

B. Thú đẻ trứng xuất hiện.

C. Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối.

D. Chim phát triển.

PA : B


Câu 754.

SH1005CBH Lý do của sự phát triển ưu thế tuyệt đối của bò sát khổng lồ là

A. Cây có hạt phát triển đa dạng tạo nguồn thức ăn phong phú.

B. Do lưỡng cư bị tiêu diệt.

C. Do khí hậu lạnh đột ngột.

D. Do rừng bị thu hẹp.

PA : A


Câu 755.

SH1009CBV Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamác là gì?

A. Nêu lên vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của sinh vật.

B. Đề xuất khái niệm biến dị, nêu lên tính vô hướng của biến dị.

C. Chứng minh rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của một quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp.

D. Đề xuất quan niệm người và động vật cao cấp phát sinh từ vượn.

PA : D


Câu 756.

SH1005CBH Điều nào sau đây sai theo quan điểm của Đacuyn ?

A. Biến dị cá thể không có ý nghĩa đối với quần thể.

B. Biến dị di truyền rất quan trọng đối với quá trình tiến hoá của loài.

C. Khi biến dị xuất hiện sẽ phá vỡ tính ổn định của các đặc điểm sẵn có trên cơ thể sinh vật.

D. Đối với vật nuôi và cây trồng, khó có biến dị hơn sinh vật hoang dại.

PA : D


Câu 757.

SH1005CBH ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội so với alen a quy định thân đen. Xét một quần thể ruồi giấm ở trạng thái cân bằng Hacđi- Vanbec có tỉ lệ kiểu hình thân xám chiếm 64%. Tần số tương đối của A/a trong quần thể là

A. 0,64/ 0,36

B.* 0,4/ 0,6

C. 0,6/ 0,4

D. 0,36/ 0,64

PA : D


Câu 758.

SH1005CBH Giả sử tần số tương đối của A/a trong một quần thể ruồi giấm là 0,7/0,3. Thành phần kiểu gen của quần thể sau một thế hệ ngẫu phối là

A. 0,14 AA : 0,26 Aa : 0,6 aa.

B. 0,49AA : 0,21 Aa : 0,09 aa.

C. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa.

D.0,49 AA : 0,21 Aa : 0,09 aa.

PA : D


Câu 759.

SH1005CBH ở một loài thực vật, màu sắc hoa do 1 gen gồm 2 alen A và a quy định. Xét 1 quần thể có tần số tương đối A/a là 0,8/0,2. Tỉ lệ kiểu hình của quần thể sau 1 thế hệ ngẫu phối là

A. 3 : 1.

B. 4 : 1.

C.24 : 1.

D. 1 : 2 : 1.

PA : C


Câu 760

SH1007NCB: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với

A. axit amin

B. prôtêin

C. côenzim

D. trung tâm hoạt động của enzim

PA: D


Câu 761.

SH1005CBH Một đoạn mạch gốc của gen sao mã ra mARN có trình tự các mã bộ ba như sau: ...........TGT GXT TGG AGT XGT..........

........... 2 3 4 5 6 ..........

Đột biến xảy ra làm G ở mã bộ ba thứ 5 của mạch gốc gen bị thay bởi T sẽ làm cho

A. axit amin ở vị trí thứ 5 bị thay bởi 1 axit amin khác.

B. trật tự các axit amin từ vị trí số 5 về sau bị thay đổi.

C. quá trình tổng hợp prôtêin bị gián đoạn ở vị trí mã thứ 5.

D. quá trình tổng hợp prôtêin sẽ bắt đầu ở vị trí mã thứ 5.

PA : A


Câu 762:

SH1005NCB: Trong tế bào, ATP không được sử dụng để
A. sinh công cơ học

B. vận chuyển thụ động các chất qua màng

C. tổng hợp các chất sống cần thiết cho tế bào

D. vận chuyển chủ động các chất qua màng

PA: B



tải về 1.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương