900 câu tn sinh học 10 Câu sh1001cbh



tải về 1.02 Mb.
trang5/11
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.02 Mb.
#16365
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

Câu 340.

SH1006NCV Một cơ thể trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, giả sử ở một số tế bào sinh dục chín có hai cặp nhiễm sắc thể tự nhân đôi nhưng không phân ly thì sẽ tạo ra các loại giao tử có dạng

A.n, (n + 2) và (n - 2) B. n, (n + 1 + 1) và (n - 1 - 1)

C. (n + 2) và (n - 2), n. D. (n + 1 + 1) và (n - 1 - 1), 2

PA : B


Câu 341.

SH1006NCV Rối loạn phân ly toàn bộ nhiễm sắc thể trong giảm phân tạo ra giao tử

A. 2n. B. 4n. C. 2n + 2. D. 2n + 4

PA : A

Câu 342.

SH1003NCV Sự tổ hợp của 2 loại giao tử đột biến (n + 1) và (n - 1) trong thụ tinh sẽ sinh ra hợp tử có bộ nhiễm sắc thể

A. 2n hoặc 2n + 1 – 1. B. 2n hoặc 2n – 1 -1.

C. 2n hoặc 2n + 1+ 1 D. 2n + 1 hoặc 2n - 1

PA : A


Câu 343.

SH1007NCV Người ta quan sát tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10. Có 1 cá thể trong tế bào sinh dưỡng có tổng số nhiễm sắc thể là 9 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó đã xảy ra hiện tượng

A. mất nhiễm sắc thể.

B. dung hợp 2 nhiễm sắc thể với nhau.

C. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

D. lặp đoạn nhiễm sắc thể.

PA : B


Câu 344.

SH1003NCV Gen là một đoạn ADN

A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.

B. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipép tít hay ARN.

C.mang thông tin di truyền.

D.chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.

PA : B


Câu 345.

SH1004NCH Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ

A. chỉ là phân tử ADN hoặc ARN trần.

B. phân tử ADN dạng vòng.

C. phân tử ADN liên kết với prôtêin.

D. phân tử ARN.

PA : A


Câu 346.

SH1003NCH Thành phần hoá học chính của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn có ADN và prôtêin

A. dạng hitstôn. B. cùng các en zim tái bản.

C. dạng phi histôn. D. dạng hitstôn và phi histôn.

PA : A


Câu 347.

SH1005NCV Các vật thể sống đang tồn tại trên quả đất là những hệ thống mở, có cơ sở vật chất chủ yếu là các đại phân tử

A. hữu cơ. B. ADN và ARN.

C. prôtêin, axit nuclêic. D. prôtêin và phân tử.

PA : C


Câu 348.

SH1005NCV Vai trò điều chỉnh các quá trình sinh lí, sinh hoá của các vật thể sống do

A. gen trên ADN B. các chất hữu cơ

C. ARN, prôtêin D. các chất sống

PA : A


Câu 349.

SH1001NCV Quần thể là tập hợp các cá thể cùng loài sống trong

A. các khu vực khác nhau.

B. cùng một khu vực.

C. một khoảng không gian xác định, ở một thời điểm nhất định.

D. một khoảng không gian xác định, ở một số thời điểm khác nhau.

PA : C


Câu 350.

SH1007NCV Điểm thể hiện trong quần thể tự phối là

A. không xảy ra sự giao phối ngẫu nhiên.

B. thiếu mối quan hệ thích ứng lẫn nhau về mặt sinh sản.

C. ít bộc lộ tính chất là một tổ chức tự nhiên so với quần thể giao phối.

D. tỉ lệ đực cái không cân bằng.

PA : A


Câu 351.

SH1007NCV Chiều hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là

A. ngày càng đa dạng phong phú B. tổ chức cơ thể ngày càng cao

C. thích nghi ngày càng hợp lý D. phân ly tính trạng

PA : C


Câu 352.

SH1004CBH Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất được hình thành từ các phân tử

A. prôtêin nằm xuyên suốt chiều dày của chúng.

B. lipit nằm xuyên suốt chiều dày của chúng.

C.photpgolipit nằm xuyên suốt chiều dày của chúng.

D. glucô nằm xuyên suốt chiều dày của chúng.

PA : A


Câu 353.

SH1005CBH Năng lượng sinh học là gì ?

A.Là năng lượng trong tế bào sinh vật có khả năng sinh công.

B.Là năng lượng ngoài tế bào sinh vật có khả năng sinh công.

C.Là năng lượng trong tế bào sinh vật có thể đốt cháy được

D.Là năng lượng ngoài tế bào sinh vật như dầu lửa, than....

PA : A


Câu 354.

SH1005CBH Các dạng năng lượng chủ yếu trong tế bào sinh vật là

A. điện năng, hóa năng và nhiệt năng.

B. điện năng, quang năng và nhiệt năng.

C. điện năng, hóa năng và thủy năng.

D. điện năng, hóa năng và công năng.

PA : A


Câu 355.

SH1005CBH Các trạng thái tồn tại của năng lượng là

A. thế năng và quang năng B. động năng và quang năng

C. thế năng và tĩnh năng D. thế năng và động năng

PA : D


Câu 356.

SH1005CBH ATP là

A. hợp chất hóa học được cấu tạo từ ađênin, đường ribôzơ và 1 nhóm phôtphat.

B. hợp chất hóa học được cấu tạo từ ađênin, đường ribôzơ và 2 nhóm phôtphat.

C. hợp chất hóa học được cấu tạo từ ađênin, đường ribôzơ và 3 nhóm phôtphat.

D. hợp chất hóa học được cấu tạo từ ađênin, đường ribôzơ và 4 nhóm phôtphat.

PA : C


Câu 357.

SH1005CBH ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác bằng cách

A.Chuyển nhóm phôtphát đầu tiên để trở thành ADP.

B.Chuyển nhóm phôtphát thứ hai để trở thành ADP.

C.Chuyển nhóm phôtphát cuối cùng để trở thành ADP.

D.Chuyển nhóm phôtphát cuối cùng để trở thành AMP.

PA : C


Câu 358.

SH1005NCH Vật chất di truyền ở vi rút là một phân tử

A. ADN hai sợi. B. ADN sợi đơn vòng.

C. ARN một sợi. D. axit nucleic.

PA : D


Câu 359.

SH1005NCV Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật Eukaryote là

A. Bộ nhiễm sắc thể . B. ADN tế bào chất .

C. Axít nucleic. D. Nucleoproteit.

PA : C


Câu 360.

SH1005NCH Hoạt động chức năng của ADN linh hoạt là do

A. liên kết phốtpho đieste. B. liên kết hyđrô.

C. cấu trúc xoắn kép. D. dễ biến tính.

PA : B


Câu 361.

SH1005NCB Ngày nay, các nhà DTH chứng minh ADN tái bản theo nguyên tắc

A. Bảo toàn. B. Bán bảo toàn.

C. Nửa gián đoạn. D. Gián đoạn.

PA : B


Câu 362.

SH1005NCV Trong tái bản ADN, một sợi được tổng hợp liên tục, còn sợi kia thành từng đoạn là do

A. ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn chiều 3’----> 5’.

B. hai mạch ADN xoắn kép đi theo hướng ngược chiều nhau.

C. các enzyme tháo xoắn ADN di chuyển theo hai hướng.

D. một mạch không được xúc tác của enzyme ADN polymerase.

PA : C


Câu 363.

SH1005NCV Ở sinh vật prokaryote, trong quá trình tái bản ADN, chức năng enzym ADN polymerase là

A.tổng hợp sợi mới. B. cắt bỏ đoạn mồi, tổng hợp bổ sung.

C. mở chuỗi xoắn bẻ gãy liên kết hyđrô. D. giữ sợi đơn không xoắn lại.

PA : B


Câu 364.

SH1005NCV Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ số lượng NST với trình độ tiến hoá của loài ?

A. Số lượng NST trong bộ NST phản ánh trình độ tiến hoá của loài.

B. Các loài khác nhau có số lượng NST trong bộ NST khác nhau.

C. Bộ NST ở thực vật có số lượng và kích thước ổn định hơn ở động vật.

D. Số lượng NST trong bộ NST không phản ánh trình độ tiến hoá của loài.

PA : B


Câu 365.

SH1005NCH Đơn vị cấu tạo cơ sở của nhiễm sắc thể là

A. Nuclêôtit. B. Ribônuclêôtit.

C. Axít nuclêic. D. Nuclêôxôm.

PA : D


Câu 366.

SH1005NCV Đặc tính quan trọng nhất của NST đối với di truyền là

A. mang ADN, điều khiển di truyền và hoạt động sống của tế bào.

B. có khả năng nhuộm màu bazơ đặc trưng cho axit nucleic.

C. có khả năng hình thành cặp tương đồng trong tế bào soma.

D. có khả năng tái bản trong kỳ trung gian của quá trình phân bào

PA : A


Câu 367.

SH1005NCV Nội dung nào sau đây về mã di truyền là không đúng ?

A. Bốn loại nucleôtit tạo ra 64 bộ ba khác nhau về thành phần, trật tự sắp xếp.

B. Mã di truyền là bộ ba, nghĩa là cứ ba nuclêôtit kế tiếp nhau mã hoá 1 axit amin.

C. Mã hoá di truyền có tính chất thoái hoá nghĩa là một axit amin có nhiều

codon mã hóa.

D. Trình tự của các bô ba trên 2 mạch của gen quy định trình tự của các axit amin.

PA : D

Câu 368.

SH1005NCV Các mã bộ ba dưới đây là mã bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc quá trình tổng hợp protêin.

A. AUA,AUG,UGA. B. UAA,AUG,UGA.

C. UAA,UAG,UGA. D. AAU,GAU,UGA

PA : C


Câu 369.

SH1005NCH Enzym có tác dụng chủ đạo trong phiên mã là

A. ADN polymeraza. B. ARN polymeraza.

C. ARN primaza. D. ADN ligaza.

PA : B


Câu 370.

SH1005NCV Điểm khác biệt của quá trình phiên mã ở Eucaryote so với prokaryote là :

A. diễn ra theo một chiều 3’ 5’ trên mạch khuôn ADN do men ARN polymeraza.

B. mở xoắn cục bộ vùng ADN chứa gen phiên mã, nguyên liệu là ribonuclêôtit triphốtphát.

C. sợi ARN kéo dài theo chiều 5’ 3’, được tổng hợp theo nguyên lý bổ sung mạch khuôn.

D. sau khi tổng hợp cần phải có quá trình hoàn thiện các m ARN thông tin.

PA : D


Câu 371.

SH1005NCV Việc đọc và dịch mã di truyền được thực hiện bởi

A. Ribôxôm. B. mARN. C. tARN. D. rARN.

PA : C

Câu 372.

SH1005NCH Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện về cấu trúc và chức năng của gen

A. Gen cấu trúc thông tin cần thiết cho protêin cấu trúc và protêin enzym.

B. Gen thông tin cần thiết cho tổng hợp các loại ARN ribôxôm (rARN) và (tARN).

C. Gen thể hiện các tính chất điều hoà là các promotor và operator.

D. Gen có vai trò xúc tác kiểu biến đổi hoá học trong mọi cơ thể sống.

PA : D


Câu 373.

SH1005NCV Ở prokaryote, orperon được biểu hiện chính xác là

A. các gen tổ chức thành đơn vị chức năng, điều hoà trong một quá trình chuyển hoá.

B. một nhóm gen cùng hoạt động thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể.

C. biểu hiện của nhóm gen điều khiển bằng mối tương tác protein điều hoà ba gen chỉ huy.

D. một nhóm gen trong đó có gen điều hoà, vùng khởi động, gen chỉ huy và gen cấu trúc.

PA : D


Câu 374.

SH1005NCV Loại ARN nào sau đây không qua chế biến ?

A. mARRN ở Eukaryote. B.mARN ở gen gián đoạn

C. rARN 16s ,23s và 5s. D. mARN ở Prokaryote.

PA : D


Câu 375.

SH1005NCV Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là

A. nơi tiếp xúc với enzyme ARN - polymeraza

B. nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzym phiên mã.

C. mang thông tin cho việc tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng khởi đầu

D. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên gen chỉ huy.

PA : D


Câu 376.

SH1005NCB Nucleôxôm có cấu trúc gồm

A. phân tử histon được quấn quoanh bởi 1 đoạn ADN dài 146 cặp nucleotit.

B. 8 phân tử histon được ADN quấn quanh 3/4 vòng (146 cặp nucleotit).

C. 9 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa 140 cặp nucleotit.

D. lõi là một đoạn ADN có 146 cặp nucleotit và vỏ bọc là 8 phân tử histon.

PA : D


Câu 377.

SH1005NCV Sự không phân li của một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện

A. tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.

B. chỉ cơ quan sinh dục mang tế bào đột biến.

C. tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến, còn tế bào sinh dục thì không.

D. trong cơ thể sẽ có 2 dòng tế bào: dòng bình thường và dòng mang đột biến.

PA : D


Câu 378.

SH1005NCV Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã ?

A. mARN. B. ADN. C. tARN. D. Ribôxôm.

PA : B

Câu 379.

SH1005NCV Khi phân tử ADN mã hóa bộ 3, đã quy định tổng hợp được

A. 4 loại axit amin (aa). B. 10 loại aa. C. 16 loại aa. D. 20 loại aa.

PA : C

Câu 380.

SH1005NCV Ý nào sau đây không đúng ?

A. ADN mang mật mã. B. mARN mang bản mã sao.

C. rARN mang đối mã. D. Protein là bản giải mã.

PA : C


Câu 381.

SH1005NCH Kỹ thuật di truyền là kĩ thuật

A. tác động làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể.

B. tác động làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể.

C. tác động làm biến đổi cấu trúc của gen.

D. thao tác trên vật liệu di truyền dựa vào những hiểu biết về cấu trúc hóa học của axit nuclêic và di truyền vi sinh vật.

PA : D


Câu 382.

SH1005NCH Kỹ thuật cấy gen là chuyển

A. gen từ cơ thể này sang cơ thể khác cùng loài.

B. gen từ cơ thể này sang cơ thể khác loài khác.

C. phân tử ADN từ tế bào này sang tế bào khác.

D. một đoạn của ADN từ tế bào này sang tế bào khác thông qua sử dụng plasmit hoặc virut làm thể truyền.

PA : D


Câu 383.

SH1005NCV Plasmit là

A. các bào quan trong tế bào chất của virut.

B. cấu trúc chứa phân tử ADN dạng vòng trong tế bào chất của vi khuẩn.

C. cấu trúc chứa ADN trong tế bào chất của virut.

D. phân tử ADN nằm trong nhân của vi khuẩn.

PA : B


Câu 384.

SH1005NCH Plasmit có đặc điểm

A. không chứa gen mang thông tin di truyền quy định một số tính trạng nào đó.

B. ADN của plasmit không tự nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể.

C. không có khả năng sao mã và điều khiển giải mã tổng hợp prôtêin.

D. có thể bị đột biến dưới các tác nhân lý, hóa học ở liều lượng và nồng độ thích hợp.

PA : D


Câu 385.

SH1005NCB Trong kỹ thuật cấy gen, phân tử ADN tái tổ hợp được tạo từ

A. ADN của tế bào cho sau khi được nối vào 1 đoạn ADN của tế bào nhận.

B. ADN của tế bào nhân sau khi được nối vào 1 đoạn ADN của tế bào cho.

C. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn ADN của tế bào nhận.

D. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn ADN của tế bào cho.

PA : D


Câu 386.

SH1005NCH Trong kỹ thuật cấy gen, các khâu được tiến hành theo trình tự :

A. Tạo ADN tái tổ hợp Phân lập ADN Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

B. Phân lập ADN Tạo ADN tái tổ hợp Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

C. Cắt ADN tế bào cho Chuyển đoạn ADN cho vào tế bào nhận Phân lập ADN.

D. Cắt ADN tế bào cho Phân lập ADN Chuyển đoạn ADN cho vào tế bào nhận.

PA : B


Câu 387.

SH1005NCV Enzim được sử dụng để cắt tách đoạn ADN trong kỹ thuật cấy gen là

A. Restrictaza. C. Reparaza.

B. Đêhyđrôgenaza. D. ligaza.

PA : A


Câu 388.

SH1005NCV Enzim được sử dụng để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của plasmit là

A. Đêhyđrôgenaza. C. Pôlimeraza.

B. ligaza. D. Transaminaza.

PA : B


Câu 389.

SH1005NCV Trong kỹ thuật cấy gen thông qua sử dụng plasmit làm thể truyền tế bào nhận được dùng phổ biến là E. côli nhờ vào đặc điểm

A. cấu tạo đơn giản. B. cấu tạo phức tạp.

C. sinh sản rất nhanh. D. sinh sản chậm.

PA : C


Câu 390.

SH1005NCH Những thành tựu trong kỹ thuật cấy gen đã tạo ra cho con người những hiệu quả như :

A. Sản xuất trên quy mô nhỏ axit amin, prôtêin làm tăng sinh khối và cung cấp nguồn thức ăn dự trữ cho người và các sinh vật khác.

B. Sản xuất kháng sinh với số lượng ít và giá thành cao ứng dụng trong điều trị bệnh.

C. Sản xuất hoocmôn được sử dụng điều hòa các hoạt động trao đổi chất cho người và các sinh vật khác.

D. Chuyển ghép gen giữa các loài sinh vật cùng loài.

PA : C


Câu 391.

SH1005NCH Người ta đã dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen mã hóa hoocmôn insulin của người vào ..... để sản xuất insulin với giá thành rẻ dùng điều trị bệnh tiểu đường.

A. virut. B. thể thực khuẩn. C. vi khuẩn E.coli. D. chuột.

PA : C

Câu 392.

SH1005NCB Người ta đã dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen mã hóa hoocmôn insulin của người vào E. Côli để sản xuất insulin với giá thành rẻ dùng điều trị

A. bệnh rối loạn hoocmôn nội tiết. B. bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ.

C. bệnh đái tháo đường. D. bệnh rối loạn trao đổi chất trong tế bào.

PA : C


Câu 393.

SH1005NCV Kháng sinh được sản xuất trên quy mô công nghiệp thông qua việc cấy gen tổng hợp kháng sinh từ xạ khuẩn vào những chủng .....dễ nuôi và sinh sản nhanh.

A. vi khuẩn. B. xạ khuẩn. C. nấm. D. virut.

PA : A

Câu 394.

SH1005NCV ADN tái tổ hợp tạo ra trong kỹ thuật cấy gen, sau đó phải được đưa vào trong tế bào vi khuẩn nhằm

A. làm tăng hoạt tính của gen chứa trong ADN tái tổ hợp.

B. dựa vào khả năng sinh sản nhanh của E.coli để làm tăng nhanh số lượng gen mong muốn đã được cấy.

C. để ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN của vi khuẩn.

D. để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp.

PA : B


Câu 395.

SH1005NCB Khả năng tự điều chỉnh của vật thể sống là

A. khả năng tự biến đổi thành phần cấu tạo của vật thể sống.

B. khả năng tự duy trì và giữ vững sự ổn định về thành phần và tính chất.

C. khả năng tự sản sinh ra các vật thể giống nó.

D. khả năng làm thay đổi các quá trình trao đổi chất.

PA : B


Câu 396.

SH1005NCV Các vật thể sống đang tồn tại trên quả đất là những hệ thống mở, có cơ sở vật chất chủ yếu là các đại phân tử

A. ADN và ARN. B. prôtêin, axit nuclêic.

C. hữu cơ. D. prôtêin.

PA : B


Câu 397.

SH1005NCH Vai trò điều chỉnh các quá trình sinh lí, sinh hoá của các vật thể sống do

A. các phân tử prôtêin. B. gen trên ADN

C. các chất hữu cơ D. ARN, prôtêin.

PA : B


Câu 398.

SH1005NCV Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự sống trên quả đất là ...dẫn tới sự hình thành hệ thống tương tác giữa các đại phân tử prôtêin và axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi tự đổi mới.

A. quá trình tiến hoá của các hợp chất của các bon.

B. quá trình tương tác nguồn vật chất hữu cơ.

C. sự tương tác giữa các điều kiện tự nhiên.

D. tác dụng của sấm set, mưa bão tạo ra năng lượng cho sự sống.

PA : A


Câu 399.

SH1005NCV Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên quả đất qua các giai đoạn tiến hoá là

A. tiến hoá hoá học và tiến hoá tiền sinh học.

B. tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học.

C. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hóa sinh học.

D. iến hoá hoá học và tiến hoá sinh học.

PA : C


Câu 400.

SH1005NCV Sự phát sinh sự sống trên quả đất lần lượt trải qua 2 giai đoạn là

A. Tiến hoá hoá học, tiến hoá lí học. B. Tiến hoá lí học, tiến hoá hoá học.

C. Tiến hoá tiền sinh học, tiến hoá hoá học. D.Tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học.

PA : D


Câu 401.

SH1005NCH Kết quả quan trọng của giai đoạn tiến hoá hoá học là

A. sự hình thành các cơ thể sinh vật đơn giản đầu tiên.

B. sự tạo ra các vô cơ theo phương thức hoá học.

C. sự tổng hợp nên các nguồn năng lượng tích luỹ cho sự sống.

D. sự tổng hợp nên các chất hữu cơ từ chất vô cơ.

PA : D


Câu 402.

SH1005NCH Enzim làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng sinh hóa bằng cách

A. tạo ra nhiều sản phẩm trung gian. B. tăng tốc độ phản ứng trong tế bào.

C. giảm tốc độ phản ứng trong tế bào D. nâng cao nhiệt độ trong các phản ứng.

PA : A


Câu 403.

SH1001NCH Côaxecva là các hợp chất

A. pôliSaccarit tan trong đại dương.

B. lipit trong đại dương.

C. prôtêin trong đại dương.

D. hữu cơ cao phân tử hoà tan trong nước tạo ra những dung dịch keo.

PA : D


Câu 404.

SH1005NCH Quá trình ôxi hóa axetyl-CoAđược diễn ra ở

A. Ribôxom B. Ti thể C. Bộ may gônghi D. Lưới nội chất.

PA : B

Câu 405.

SH1001NCV Ở các Côaxecva đã xuất hiện các dấu hiệu sơ khai của

A. Sinh sản và phát triển. B. Cảm ứng và di truyền.

C. Vận động và điều hoà. D. Trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản

PA : D


Câu 406.

SH1005NCH Enzim có bản chất là

A. Lipôprotein B. Prôtêin C. Lipit D. Glicoprotêin

PA : B

Câu 407.

SH1001NCV Cấu trúc và thể thức phát triển của côaxecva ngày càng được hoàn thiện dưới tác động của

A. nguồn năng lượng mặt trời. B. sự phân rã của các nguyên tố phóng xa.

C. chọn lọc tự nhiên. D. sự chuyển động và biến đổi của vỏ trái đất.

PA : C


Câu 408.

SH1005NCH Quang hợp là quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ

A. chất hữu cơ nhờ các sắc tố quang hợp và ánh sáng mặt trời.

B. chất vô cơ nhờ các sắc tố quang hợp và ánh sáng mặt trời.

C. các chất hữu cơ và vô cơ nhờ các sắc tố quang hợp và ánh sáng mặt trời.

D. các chất hữu cơ đặc trưng nhờ các sắc tố quang hợp và ánh sáng mặt trời.

PA : B


Câu 409.

SH1001NCH Sự hình thành màng bám thấm ngăn cách côaxecva với một trường xảy ra trong giai đoạn tiến hóa

A. hoá học. B. lí học. C. lí – hoá học. D. tiền sinh hoc.

PA : D

Câu 410.

SH1005NCH Sinh vật quang hợp là sinh vật sản xuất vì

A. cung cấp nguồn chất vô cơ cho các sinh vật tiêu thụ trong sinh giới.

B. cung cấp nguồn chất hữu cơ cho các sinh vật tiêu thụ trong sinh giới.

C. lấy các chất vô cơ biến đổi thành chất hữu cơ

D. lấy các chất hữu cơ biến đổi thành chất vô cơ

PA : B


Câu 411.

SH1005NCH Enzim liên kết với cơ chất

A. ở bất cứ vị trí nào B. ở 1 vị trí xác định.

C. tại trung tâm hoạt động. D. tại bên ngoài cơ chất.

PA : C


Câu 412.

SH1001NCH Bước tiến bộ nhất trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học của quá trình phát sinh sự sống là sự xuất hiện

A. cơ chế tự sao chép. B. các côaxecva.

C. màng bán cho các côaxecva. D. prôtêin và axit nuclêic.

PA : A




tải về 1.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương