900 câu tn sinh học 10 Câu sh1001cbh



tải về 1.02 Mb.
trang6/11
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.02 Mb.
#16365
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11
Câu 413.

SH1005NCH Mỗi enzim thường chỉ xúc tác cho một phản ứng vì

A. Trên mỗi en zim chỉ có một trung tâm hoạt động

B. Trên mỗi en zim không có một trung tâm hoạt động

C. Cấu hình của trung tâm hoạt đông chỉ phù hợp với một cơ chất nhất định.

D. Cấu hình của trung tâm hoạt đông không phù hợp với một cơ chất nhất định.

PA : C


Câu 414.

SH1001NCB Quá trình tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ mạnh mẽ hơn trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học nhờ sự xuất hiện

A. cơ chế tự sao chép. B. các enzim

C. màng bán cho các côaxecva. D. prôtêin và axit nuclêic.

PA : b


Câu 415.

SH1005NCV Sự kiện nào sau đây không xảy ra trong hô hấp tế bào ?

A. Các chất hữu cơ được chuyển đổi từ chất này sang chất khác.

B. Các chất hữu cơ bị phân giải thành cacbonic và nước.

C. Các chất hữu cơ bị phân giải giải phóng ATP.

D. Các chất hữu cơ bị phân giải ban đầu là glucô.

PA : A


Câu 416.

SH1001NCH Ngày nay, sự sống không thể được hình thành theo phương thức xảy ra ngoài cơ thể sống vì thiếu

A. điều kiện lịch sử cần thiết.

B. hoạt động phân giải của vi khuẩn đối với các chất sống ngoài cơ thể.

C. các enzim xúc tác cho quá trình.

D. sự chọn lọc tự nhiên

PA : A


Câu 417.

SH1005NCH Giai đoạn nào không thuộc hô hấp tế bào ?

A. Đường phân B. Chuỗi chuyền electron hô hấp

C. Chu trình Crep. D. Chu trình đồng hóa cacbon.

PA : D


Câu 418.

SH1003NCV Tự sao chép ADN của sinh vật nhân chuẩn được sao chép ở

A. một vòng sao chép. B. hai vòng sao chép.

C. nhiều vòng sao chép. D. dạng mạch thẳng.

PA : C


Câu 419.

SH1003NCH Gen lặn biểu hiện kiểu hình khi

A. ở trạng thái đồng hợp lặn hoặc chỉ có một alen (thể khuyết nhiễm) trong tế bào lưỡng bội, chỉ có một alen ở đọan không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội, sinh vật nhân sơ.

B. chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO).

C. chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội, sinh vật nhan sơ.

D. chỉ có một alen ở đọan không tương đồng của cặp XY (hoặc XO), chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội.

PA : A


Câu 420.

SH1005NCH Thực chất của quá trình hô hấp tế bào là một chuỗi phản ứng

A. ô xi hóa khử sinh học. B. cácbôxyl hóa sinh học.

C. nitơrat hóa sinh học. D. lên men sinh học.

PA : A


Câu 421.

SH1003NCH Khi phân tử ADN mã hóa bộ 3, đã quy định tổng hợp được

A. 4 loại axit amin . B. 10 loại axit amin .

C.16 loại axit amin . D. 20 loại axit amin .

PA : C


Câu 422.

SH1003NCH Ý nào sau đây không đúng ?

A. ADN mang mật mã. B. mARN mang bản mã sao.

C. rARN mang đối mã. D. Protein là bản giải mã.

PA : C


Câu 423.

SH1003NCH 37. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã ?

A. mARN. B. ADN. C. tARN. D. Ribôxôm.

PA : B

Câu 424.

SH1002NCV Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là

A. nơi tiếp xúc với enzyme ARN – polymeraza.

B. nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzym phiên mã.

C. mang thông tin cho việc tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng khởi đầu

D. mang thông tin cho việc tổng hợp một protein ức chế tác động lên gen chỉ huy.

PA : D


Câu 425.

SH1009NCH Vật chất di truyền ở vi rút là một phân tử

A. ADN hai sợi. B. ADN sợi đơn vòng.

C. ARN một sợi. D. axit nucleic.

PA : D


Câu 426.

SH1009NCV Loại ARN nào sau đây không qua chế biến ?

A. mARRN ở Eukaryote. B.mARN ở gen gián đoạn

C. rARN 16s ,23s và 5s. D. mARN ở Prokaryote.

PA : D


Câu 427.

SH1005NCH Tốc độ của quá trình hô hấp tế bào phụ thuộc vào

A. nhu cầu năng lượng của tế bào B. sự điều khiển của hệ enzim

C. môi trường trong của tế bào D. môi trường ngoài tế bào.

PA : A


Câu 428.

SH1005NCH Hoạt động chức năng của ADN linh hoạt là do

A. liên kết phốtpho đieste. B. liên kết hyđrô.

C. cấu trúc xoắn kép. D. dễ biến tính.

PA : B


Câu 429.

SH1003NCB Ngày nay, các nhà Di truyền học chứng minh ADN tái bản theo nguyên tắc

A. bảo toàn. B. bán bảo toàn. C. không gián đoạn. D. gián đoạn.

PA : B

Câu 430.

SH1005NCH Trong tái bản ADN, một sợi được tổng hợp liên tục, còn sợi kia thành từng đoạn là do

A. ADN polymerase di chuyển trên mạch khuôn chiều 3’----> 5’.

B. hai mạch ADN xoắn kép đi theo hướng ngược chiều nhau.

C. các enzyme tháo xoắn ADN di chuyển theo hai hướng.

D. một mạch không được xúc tác của enzyme ADN polymerase.

PA : C



Câu 431.

SH1002NCV Ở sinh vật prokaryote, trong quá trình tái bản ADN, chức năng enzym ADN polymerase là

A.tổng hợp sợi mới. B. cắt bỏ đoạn mồi, tổng hợp bổ sung.

C. mở chuỗi xoắn bẻ gãy liên kết hyđrô. D. giữ sợi đơn không xoắn lại.

PA : B



Câu 432.

SH1005NCH Nội dung nào sau đây về mã di truyền là không đúng ?

A. Bốn loại nucleôtit tạo ra 64 bộ ba khác nhau về thành phần, trật tự sắp xếp.

B. Mã di truyền là bộ ba, nghĩa là cứ ba nuclêôtit kế tiếp nhau mã hoá 1 axit amin.

C. Mã hoá di truyền có tính chất thoái hoá nghĩa là một axit amin có nhiều

codon mã hóa.

D. Trình tự của các bô ba trên 2 mạch của gen quy định trình tự của các axit amin.

PA : D

Câu 433.

SH1005NCH Các mã bộ ba nào dưới đây là mã bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc quá trình tổng hợp protêin ?

A. AUA,AUG,UGA. B. UAA,AUG,UGA.

C. UAA,UAG,UGA. D. AAU,GAU,UGA

PA : C


Câu 434.

SH1005NCH Enzym có tác dụng chủ đạo trong phiên mã là

A. ADN polymeraza. B. ARN polymeraza.

C. ARN primaza. D. ADN ligaza.

PA : B


Câu 435.

SH1005NCH Điểm khác biệt của quá trình phiên mã ở Eucaryote so với prokaryote là

A. diễn ra theo một chiều 3’ 5’ trên mạch khuôn ADN do men ARN polymeraza.

B. mở xoắn cục bộ vùng ADN chứa gen phiên mã, nguyên liệu là ribonuclêôtit triphốtphát.

C. sợi ARN kéo dài theo chiều 5’ 3’, được tổng hợp theo nguyên lý bổ sung mạch khuôn.

D. sau khi tổng hợp cần phải có quá trình hoàn thiện các m ARN thông tin.

PA : D


Câu 436.

SH1003NCH Đặc điểm nào không phải là biểu hiện về cấu trúc và chức năng của gen ?

A. Gen cấu trúc thông tin cần thiết cho protêin cấu trúc và protêin enzym.

B. Gen thông tin cần thiết cho tổng hợp các loại ARN ribôxôm (rARN) và (tARN).

C. Gen thể hiện các tính chất điều hoà là các promotor và operator.

D. Gen có vai trò xúc tác kiểu biến đổi hoá học trong mọi cơ thể sống.

PA : D


Câu 437.

SH1002NCV Ở prokaryote, orperon được biểu hiện chính xác là

A. các gen tổ chức thành đơn vị chức năng, điều hoà trong một quá trình chuyển hoá.

B. cột nhóm gen cùng hoạt động thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể.

C. biểu hiện của nhóm gen điều khiển bằng mối tương tác protein điều hoà ba gen chỉ huy.

D. một nhóm gen trong đó có gen điều hoà, vùng khởi động, gen chỉ huy và gen cấu trúc.

PA : D


Câu 438.

SH1004NCH Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ

A. chỉ là phân tử ADN hoặc ARN trần. B. phân tử ADN dạng vòng.

C. phân tử ADN liên kết với prôtêin. D. phân tử ARN.

PA : A


Câu 439.

SH1005NCH Thành phần hoá học chính của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn có ADN và prôtêin

A. dạng hitstôn. B. cùng các en zim tái bản.

C. dạng phi histôn. D. dạng hitstôn và phi histôn.

PA : A


Câu 440.

SH1002NCH Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi

A. số lượng, hình thái, cấu trúc nhiễm sắc thể.

B. số lượng , hình thái nhiễm sắc thể.

C. số lượng, cấu trúc nhiễm sắc thể.

D. số lượng không đổi.

PA : A


Câu 441.

SH1005NCB Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kì giữa vì

A. chúng đã tự nhân đôi.

B. đã xoắn và co ngắn cực đại.

C. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.

D. chưa phân li về các cực tế bào.

PA : B


Câu 442.

SH1005NCH Kì trước mỗi nhiễm sắc thể ở dạng sợi

A. mảnh và bắt đầu đóng xoắn. B. đóng xoắn và co ngắn cực đại.

C. mảnh và bắt đầu dãn xoắn. D. dãn xoắn nhiều.

PA : A


Câu 443.

SH1002NCV Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tử ADN dài gấp hàng ngàn lần so với đường kính của nhân tế bào do

A. ADN có khả năng đóng xoắn.

B. sự gói bọc ADN theo các mức xoắn khác nhau.

C. ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo nên các nuclêôxôm.

D. có thể ở dạng sợi cực mảnh.

PA : B


Câu 444.

SH1005NCH Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể

A. thuận lợi cho sự phân li các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

C. thuận lợi cho sự phân li, sự tổ hợp các nhiễm thể trong quá trình phân bào.

D. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.

PA : C


Câu 445.

SH1005NCH Một nuclêôxôm gồm

A. một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.

B. phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.

C. phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.

D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.

PA : D


Câu 446.

SH1005NCH Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là

A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm.

B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.

C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.

D. crômatit, đường kính 700 nm.

PA : B


Câu 447.

SH1002CBV Nhiễm sắc thể được coi là cơ sở vật chất di truyền của tính di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng

A. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.

B. điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể.

C. điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào.

D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

PA : A


Câu 448.

SH1005CBV Trong quang hợp ôxi đượ sinh ra từ

A. nước B. cacbonic C. glucô D. tinh bột.

PA : A

Câu 449.

SH1002CBH Sản phẩm nào của pha sáng dùng để tổng hợp cácbonhyđrat từ CO2 ?

A. nước B. NADPH C. glucô D. tinh bột.

PA : B

Câu 450.

SH1002CBB Phân bào là hiện tượng

A. con sinh ra từ một cơ thể mẹ

B. nẩy chồi ở thủy tức

C. hai tế bào con được sinh ra từ 1 tế bào ban đầu

D. hai giao tử kết hợp với nhau.

PA : C


Câu 451.

SH1002CBV Chức năng hô hấp thuộc về bào quan

A. ti thể B. lục lạp C. lưới nội chất D. không bào.

PA : A

Câu 452.

SH1002CBH Chức năng thu gom đóng gói sản phẩm thuộc về bào quan

A. ti thể B. lục lạp C. lưới nội chất D. bộ máy golghi.

PA : D

Câu 453.

SH1002CBV Bào quan nào sau đây không có vỏ bọc ?

A. Ti thể B. Ribôxom C. Lưới nội chất D. Bộ máy golghi.

PA : B

Câu 454.

SH1002CBV Tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin thuộc về bào quam

A. ribôxom B. lục lạp C. lưới nội chất D. bộ máy golghi.

PA : A

Câu 455.

SH1006CBH Căn cứ vào đâu để chia ra làm 3 môi trường nuôi cấy vi sinh vật ?

A. Thành phần chất dinh dưỡng B. Thành phần vi sinh vật.

C. Tính chất vật lý của môi trường D. Tính chất hóa học của môi trường

PA : A


Câu 456.

SH1006CBH Môi trường tổng hợp là môi trường gồm có

A. những chất đã biết thành phần hóa học và số lượng.

B. nhiều chất không biết thành phần hóa học và số lượng.

C. những chất không có thành phần hóa học xác định.

D. nhiều chất nhưng thành phần hóa học và số lượng không xác định.

PA : A


Câu 457.

SH1006CBH Nuôi cấy vi sinh vật trên môi trường đặc người ta cho thêm vào môi trường lỏng

A. thạch B. tinh bột C. bột đậu D. nước cơm.

PA : A

Câu 458.

SH1006CBV Vi khuẩn nitơrat hóa có kiểu dinh dưỡng

A. quang di dưỡng B. quang tự dưỡng

C. hóa dị dưỡng D. hóa tự dưỡng

PA : D


Câu 459.

SH1006CBH Chất nào sau đây là sản phẩm của lên men êtilic ?

A. axit axetic B. rượu C. alđehyl D. glucô.

PA : B

Câu 460.

SH1006CBH Chất nào sau đây là sản phẩm của lên men lactic ?

A. axit axetic B. rượu C. alđehyl D. glucô.

PA : A

Câu 461.

SH1006CBV Vi khuẩn và tảo quá trình tổng hợp pôlisaccarit được khởi đầu bằng

A. prôtêin B. ADN C. ARN D. ADN-glucôzơ

PA : D

Câu 462.

SH1006CBV ở vi sinh vật lipit được tổng hợp từ

A. axit béo và polisaccarit B. axit béo và glixerol

C. axit béo và glucô D. axit béo và saccarit

PA : B


Câu 463.

SH1006CBV Vi sinh vật có tốc độ sinh trưởng nhanh là do

A. chuyển hóa vật chất năng lượng nhanh.

A. chuyển hóa vật chất năng lượng chậm.

C. sinh sản nhanh

D. sinh sản chậm

PA : A


Câu 464.

SH1006CBV Làm dưa chua là nhờ vi sinh vật

A. vi khuẩn lác tíc B. lên mên thối C. vi khuẩn êtilic D. vi khuẩn vàng

PA : A

Câu 465.

SH1006CBV Để phân giải prôtêin vi sinh vật tiết ra enzim

A. lipaza B. prôtêaza C. xellulaza D. nuclêaza.

PA : B

Câu 466.

SH1006CBV Để phân giải lipit vi sinh vật tiết ra enzim

A. lipaza B. prôtêaza C. xellulaza D. nuclêaza.

PA : A

Câu 467.

SH1006CBV Để phân giải tinh bột vi sinh vật tiết ra enzim

A. lipaza B. prôtêaza C. xellulaza D. amilaza.

PA : D

Câu 468.

SH1006CBV Để phân giải xellulô vi sinh vật tiết ra enzim

A. lipaza B. prôtêaza C. xellulaza D. nuclêaza.

PA : C

Câu 469.

SH1006CBH Vi khuẩn lam thuộc nhóm

A. thực vật B. động vật C. vi sinh vật D. nấm.

PA : C

Câu 470.

SH1006CBB Vi sinh vật hiếu khí là vi sinh vật

A. cần ôxi để sinh trưởng và phát triển.

B. không cần ôxi để sinh trưởng và phát triển.

C. cần cacbonic để sinh trưởng và phát triển.

D. cần mêtan để sinh trưởng và phát triển.

PA : A


Câu 471.

SH1006CBH Các bọt khí nổi lên khi lên men êtilic đó là khí

A. ôxi B. cácbônic C. ni tơ D. hyđro

PA : B

Câu 472.

SH1004CBH Tế bào động vật được cấu tạo bởi các thành phần sau:

A. Màng tế bào

B. Tế bào chất và các bào quan

C. Tế bào chất,các bào quan và nhân

D. Màng tế bào,tế bào chất cùng với các bào quan và nhân

PA : D


Câu 473.

SH1004CBH Ở tế bào có nhân, ADN được thấy ở

A. nhân tế bào B. trong lưới nội sinh chất

C. trong ty thể và lạp thể D. trong nhan và ribôxôm

PA : A


Câu 474.

SH1004CBH Ở tế bào trước nhân

A. được phân cách với phần còn lại bởi màng nhân

B. vật chất di truyền là ADN kết hợp với protein Histon

C. có màng nhân

D. vật chất di truyền là ADN hoặc ARN không kết hợp với protein Histon

PA : D


Câu 475.

SH1004CBH Cơ thể đơn bào có đặc điểm là cơ thể

A. được cấu tạo từ 1 tế bào B. được cấu tạo từ nhiều tế bào

C. có 1 cơ quan D. có nhiều cơ quan.

PA : A


Câu 476.

SH1004CBH Cơ thể đa bào có đặc điểm là

A. cơ thể được cấu tạo từ 1 tế bào

B. có sự phân hóa chức năng giữa các tế bào.

C. tất cả động vật và thực vật bậc thấp đều là cơ thể đa bào.

D. cơ thể đa bào không có hệ cơ quan.

PA : B


Câu 477.

SH1004CBH Quá trình đồng hóa trong hoạt động sống của tế bào là

A. sự phân hủy hợp chất hữu cơ phức tạp để giải phong năng lượng.

B. quá trình tổng hợp prooteein trong tế bào

C. sự nhân đôi của ADN.

D. quá trình các chất đơn giản kết hợp với nhau tạo nên các chất đặc trưng cho cơ thể.

PA : D


Câu 478.

SH1004CBH Quá trình dị hóa trong hoạt động sống của tế bào là

A. quá trình phân hủy các thành phần tế bào.

B. một biểu hiện của quá trình trao đổi chất.

C. quá trình tổng hợp prooteein trong tế bào

D. sự nhân đôi của ADN.

PA : B


Câu 479.

SH1004CBV Đặc điểm nào dưới đây không phải của cơ thể sống ?

A. Trao đổi chất B. Sinh sản C. Di truyền D. Không có cấu tạo tế bào.

PA : D

Câu 480.

SH1004CBH Màng tế bào cơ bản ở động vật có cấu lạo gồm

A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. không có cấu tạo lớp.

PA : C

Câu 481.

SH1004CBH Các lỗ nhỏ trên màng tế bào được hình thành trong các phân tử

A. protein nằm xuyên suốt chiều dày của màng.

B. lipit nằm xuyên suốt chiều dày của màng.

C. polisaccarit nằm xuyên suốt chiều dày của màng.

D. colesterol nằm xuyên suốt chiều dày của màng.

PA : A


Câu 482.

SH1004CBH Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo của cơ thể sinh vật có thể phân thành

A. cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào B. động vật và thực vật

C. vi khuẩn và nấm D. vi khuẩn và vi rút.

PA : A


Câu 483.

SH1004CBH Màng nhân của tế bào được cấu tạo từ

A. một lớp sinh chất và 1 lớp xellulo B. hai lớp màng kín

C. hai lợp ở giữa là lưới nội sinh chất D. ADN và prooteein histon.

PA : C


Câu 484.

SH1004CBV Các lỗ trên màng nhân tạo điều kiện cho các hoạt động

A. phân chia tế bào B. các enzim đi vào trong nhân

C. gián phân và giảm phân D. hình thành thoi vô sắc

PA : B


Câu 485.

SH1004CBH ở vi rut vật chất di truyền là

A. ADN B. ARN C. ADN và ARN D. Protein.

PA : C

Câu 486.

SH1004CBH Trung thể đóng vai trò quan trọng trong

A. hình thành thoi vô sắc B. tổng hợp ADN

C. tổng hợp ARN D. tổng hợp proteein

PA : A


Câu 487.

SH1004CBH Trung thể có trong

A. tế bào động vật và vi rút B. tế bào động vật và thực vật bậc thấp

C. tế bào động vật và vi khuẩn D. tế bào thực vật và vi rút

PA : B


Câu 488.

SH1004CBH Hoạt động hô hập của tế bào xảy ra ở

A. bộ máy golghi B. ti thể C. lưới nội chất D. nhân.

PA : B

Câu 489.

SH1004CBH ATP được hình thành trong

A. bộ máy golghi B. ti thể C. lưới nội chất D. nhân.

PA : B

Câu 490.

SH1004CBHV ATP là

A. hợp chất giàu năng lượng B. chất tham gia vào cấu trúc ADN

C. chất tham gia vào cấu trúc ARN D. chất tham gia vào cấu trúc protein

PA : A


Câu 491.

SH1004CBH Người ta phân biệt lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt dựa vào

A. có hay không có hạt riboxom trên mạng lưới nội chất

B. có hay không có ADN trên mạng lưới nội chất

C. có hay không có hạt polisaccarit trên mạng lưới nội chất

D. có hay không có hạt protein trên mạng lưới nội chất

PA : A


Câu 492

SH1004CBH Việc hoàn thiện cấu trúc của protein và vận chuyển đến 1 số vị trí trong tế bào là chức năng của

A. bộ máy golghi B. ti thể C. lưới nội chất D. nhân.

PA : C

Câu 493.

SH1004CBH Chức năng của bộ máy Golghi là

A. sinh tổng hợp prooteein B. tiếp nhận các túi được chuyển đến từ lưới nội chất

C. tổng hợp ADN D, tổng hợp ARN

PA : B


Câu 494

SH1004CBH Sử dụng enzim để thủy phân protein hoặc polisaccarit trong tế bào là nhiệm vụ của

A. bộ máy golghi B. ti thể C. lưới nội chất D. lizoxom

PA : D

Câu 495.

SH1004CBH Tham gia tổng hợp protein là chức năng của

A. bộ máy golghi B. riboxom C. lưới nội chất D. lizoxom

PA : B

Câu 496

SH1004CBH Không bào thường gặp ở

A. tế bào động vật bậc cao B. tế bào vi khuẩn

C. tế bào thực vật bậc cao D. tế bào thực vật trưởng thành

PA : D


Câu 497.

SH1004CBH Thể vuì là nơi

A. dự trữ protein, tinh bột, lipit dưới dạng hạt B. tổng hợp ADN

B. tổng hợp ARN D. tổng hợp protein

PA : A


Câu 498.

SH1004CBH Sinh sản sinh dưỡng là hình thức sinh sản trong đó cơ thể mới được hình thành từ một

A. tế bào trứng và tinh trùng B. từ một phần cơ thể thực vật

C. bào tử đơn bội D. bào tử lưỡng bội

PA : B


Câu 499.

SH1006CBH Giâm cành, chiết ghép là hình thức sinh sản

A. hữu tính B. sinh dưỡng C. vô tính D. trực phân

PA : B

Câu 500.

SH1006CBHB Hình thức sinh sản cơ thể mới được hình thành từ một tế bào đặc biệt là

A. hữu tính B. sinh dưỡng C. vô tính D. trực phân

PA : C

Câu 501.

SH1004CBH Sự phối hợp giao tử đực và giao tử cái trong sinh sản là

A. hữu tính B. sinh dưỡng C. vô tính D. trực phân

PA : A

Câu 502.

SH1004CBH Hình thức sinh sản hoàn thiện nhất là

A. sinh dưỡng B. hữu tính C. vô tính D. nảy chồi

PA : B

Câu 503.

SH1004CBV Thành phần nào của tế bào có chứa nhiễm sắc thể

A. lưới nội chất B. lạp thể C. ty thể D. riboxom

PA : B

Câu 504.

SH1004CBH Bộ nhiễm sắc thể của loài không có đặc tính

A. Đặc trưng B. ổn định C. thay đổi D. nhân đôi.

PA : C



tải về 1.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương