CHF
|
TỔ chỨC CHF-ĐỐI tác trong phát triỂn nông thôn
|
Thông tin liên lạc:
|
|
Địa chỉ:
|
Phòng 201, Nhà B1, Khu Vạn Phúc, Kim Mã, Hà Nội
|
|
Điện thoại:
|
04 726 1709
|
|
|
Fax:
|
04 726 1709
|
|
|
Website:
|
www.chf-partners.ca
|
|
Chi tiết nhân sự:
|
|
|
|
Người liên hệ:
|
Mike Lord
|
|
Chức vụ:
|
Điều phối viên kỹ thuật
|
|
Địa chỉ Email:
|
mlord@chf-partners.ca
|
|
Số nhân viên về nước và vệ sinh:
|
1
|
|
Hoạt động ở Việt Nam:
|
|
|
|
Năm bắt đầu hoạt động ở Việt Nam:
|
1994
|
|
|
Ngân sách 2005 (US$):
|
350.000,0
|
|
|
Các nhà tài trợ chính:
|
CIDA
|
Các đối tác chính trong nước:
|
|
|
|
Uỷ ban nhân dân huyện
|
Các thông tin cụ thể trong những năm gần đây:
|
|
|
Mục tiêu dự án:
|
Sinh kế bền vững để phát triển cộng đồng ở huyện Quỳ Châu, bao gồm cả cung cấp hệ thống nước sạch ở cấp thôn bản.
|
|
Mô tả dự án:
|
35 thôn ở huyện Quỳ Châu được bổ sung vào danh sách được quan tâm về an ninh lương thực, hoạt động tạo thu nhập và xây dựng cơ sở hạ tầng cấp thôn bản qui mô nhỏ.
|
CHILDFUND
|
Quĩ trẺ em ViỆt Nam
|
Thông tin liên lạc:
|
|
Địa chỉ:
|
Tầng 10, 59 Phố Quang Trung, Hà Nội
|
|
Điện thoại:
|
04 9446450
|
|
|
Fax:
|
04 9446453
|
|
Chi tiết nhân sự:
|
|
|
|
Người liên hệ:
|
Trần Thị Kiều Hạnh
|
|
Chức vụ:
|
Quản lý chương trình nước và vệ sinh
|
|
Địa chỉ Email:
|
hanhttk@childfund.org.vn; tran_kieuhanh@yahoo.com
|
|
Số nhân viên về nước và vệ sinh:
|
3
|
|
Hoạt động ở Việt Nam:
|
|
|
|
Năm bắt đầu hoạt động ở Việt Nam:
|
1997
|
|
|
Ngân sách 2005 (US$)
|
200.000,0
|
|
|
Các nhà tài trợ chính:
|
AusAid và các nhà tài trợ trẻ em toàn thế giới
|
|
Số người/đơn vị được hưởng lợi trong những năm gần đây:
|
|
|
Người được hưởng lợi
|
Hộ gia đình
|
Thôn
|
Trường học
|
Trung tâm y tế
|
Bệnh viện
|
Phòng thí nghiệm
|
Thị trấn
|
|
Nguồn cấp nước thuận tiện
|
0
|
0
|
3
|
20
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
Vệ sinh an toàn
|
0
|
900
|
98
|
20
|
1
|
0
|
n/a
|
0
|
|
Giáo dục vệ sinh
|
0
|
6.000
|
98
|
11
|
10
|
0
|
n/a
|
0
|
Ấn phẩm:
|
|
|
Báo cáo năm nộp cho AusAid
|
|
Báo cáo năm nộp cho quĩ CCF của Australia
|
|
Kinh nghiệm rút ra từ việc xây dựng 800 nhà tiêu Ecosan. Tác giả Trần Thị Kiều Hạnh, CCF Australia.
|
|
www.vnecosan.org
|
|
|
Các đối tác chính trong nước
|
|
|
|
Uỷ ban nhân dân huyện
|
Thông tin chung về chương trình
|
|
|
|
Tên chương trình:
|
Cải thiện điều kiện cấp nước và vệ sinh tại một số xã thuộc hai tỉnh Hoà Bình và Bắc Kạn
|
|
Các mục tiêu về Nước và Vệ sinh:
|
Góp phần cải thiện môi trường sức khoẻ cộng đồng thông qua cải thiện các phương tiện cấp nước và vệ sinh an toàn, thực hành và năng lực quản lý nước và vệ sinh an toàn tại các xã.
|
|
|
|
|
Thời điểm Chương trình bắt đầu:
|
2001
|
|
Các thông tin cụ thể trong những năm gần đây:
|
|
|
Mục tiêu dự án:
|
Tăng năng lực quản lý tại các thôn bản, xã và huyện để quản lý và duy trì một cách hiệu quả các hệ thống cấp nước và vệ sinh được cải thiện.
|
|
|
Tăng khả năng tiếp cận với nguồn nước an toàn thông qua việc phát triển và xây dựng các phương tiện và thực hành phù hợp với địa phương (trường học, thôn bản, hộ gia đình)
|
|
|
Nâng cao khả năng quản lý chất thải thông qua phát triển và xây dựng các công trình và thói quen sử dụng phù hợp ở địa phương (trường học, thôn bản, hộ gia đình)
|
|
|
Nâng cao nhận thức để thay đổi hành vi liên quan đền vệ sinh cá nhân, sử dụng nước và vệ sinh thông qua các hoạt động khuyến khích sáng tạo trong nhà trường và cộng đồng.
|
|
Mô tả dự án:
|
Tiến hành tập huấn về xây dựng kỹ thuật chủ yếu cho Ban quản lý hệ thống cấp nước, nhóm làm việc cấp xã và lãnh đạo thôn để theo dõi xây dựng
|
|
|
Tiến hành các khoá tập huấn về vận hành và bảo dưỡng các hệ thống cấp nước cho Ban quản lý các hệ thống cấp nước
|
|
|
Xây dựng hệ thống cấp nước: hệ thống nước tự chảy, giếng và các bể chứa nước tại cộng đồng
|
|
|
Xây dựng các công trình nước và vệ sinh tại trường học, trung tâm y tế và uỷ ban nhân dân xã
|
|
|
Hỗ trợ tài chính cho xây dựng nhà tiêu hộ gia đình ở các thôn bản
|
|
|
Tiến hành các khoá tập huấn thông tin, giáo dục và truyền thông (IEC) về nước, vệ sinh cá nhân và vệ sinh cho các cán bộ chủ chốt, đối tác và cán bộ y tế/tình nguyện viên
|
|
|
Xây dựng các tài liệu IEC và tiến hành các hoạt động IEC tại cộng đồng và nhà trường
|
CIDSE/SRD
|
Trung tâm Phát triỂn Nông thôn BỀn vỮng
|
Thông tin liên lạc:
|
|
Địa chỉ:
|
Số 6, Ngõ 1, Phố Lê Văn Hưu, Quận Hai Bà Trưng , Hà Nội
|
|
Điện thoại:
|
04 943 6678
|
|
|
Fax:
|
04 943 6449
|
|
Chi tiết nhân sự:
|
|
|
|
Người liên hệ:
|
Nguyễn Văn Phúc
|
|
Chức vụ:
|
Cố vấn chương trình
|
|
Địa chỉ Email:
|
phuc@srd.org.vn
|
|
Số nhân viên về nước và vệ sinh:
|
1
|
|
Hoạt động ở Việt Nam:
|
|
|
|
Năm bắt đầu hoạt động ở Việt Nam:
|
1999
|
|
|
Ngân sách 2005 (US$)
|
230.000,0
|
|
|
Các nhà tài trợ chính:
|
Manos Unidas
|
|
Số người/đơn vị được hưởng lợi trong những năm gần đây:
|
|
|
Người được hưởng lợi
|
Hộ gia đình
|
Thôn
|
Trường học
|
Trung tâm y tế
|
Bệnh viện
|
Phòng thí nghiệm
|
Thị trấn
|
|
Nguồn cấp nước thuận tiện
|
1.300
|
7.60
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Vệ sinh an toàn
|
3.600
|
1.700
|
7
|
0
|
0
|
0
|
n/a
|
0
|
|
Giáo dục vệ sinh
|
3.600
|
1.700
|
7
|
0
|
0
|
0
|
n/a
|
0
|
Các đối tác chính trong nước:
|
|
|
|
Uỷ ban nhân dân xã
|
Thông tin chung về chương trình:
|
|
|
|
Tên chương trình:
|
Nước an toàn và sức khoẻ chung vì sự phát triển ở Đình Lập và Tân Lang
|
|
Các mục tiêu về Nước và Vệ sinh:
|
Cung cấp nước an toàn cho hộ gia đình và giáo dục vệ sinh để phòng tránh bệnh tật do nguồn nước gây ra
|
|
|
Cung cấp kiến thức về sức khỏe và phương pháp giữ nước và an toàn môi trường
|
|
|
Phòng bệnh liên quan đến nguồn nước bị ô nhiễm.
|
|
Thời điểm Chương trình bắt đầu:
|
2003
|
|
Các thông tin cụ thể trong những năm gần đây:
|
|
|
Mục tiêu dự án:
|
Cung cấp nước an toàn cho 7 cộng đồng: 4 thôn ở huyện Đình Lập tỉnh Lạng Sơn và 3 thôn ở xã
|
|
|
|
|
|
Tân Lang, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh.
|
|
Mô tả dự án:
|
Mục tiêu của dự án là thiết kế hệ thống phân phối nước an toàn cho các xã và thôn bản. Ở Đình Lập, các bể chứa nước được xây và các hộ gia đình lấy nước từ các suối thông qua đập và các hệ thống ống dẫn nước đến từng hộ gia đình.
|
|
|
Ở Tân Lang, một hệ thống lọc nước bơm với một hệ thống phân phối bằng đường ống được xây dựng nhằm cấp nước cho 3 thôn với 1.700 hộ gia đình. Dự án cung cấp cả hệ thống thoát nước thải, xe tải thu gom chất thải rắn và rác.
|
|
|
Các nhiệm vụ bổ sung khác bao gồm xây dựng các trạm y tế ở thôn, hỗ trợ nâng cao kỹ năng, cung cấp thiết bị cần thiết để đáp ứng nhu cầu quản lý môi trường sạch, nước an toàn và phòng bệnh nói chung do ô nhiễm nước gây ra.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |