ITI
|
TỔ chỨc phòng chỐng bỆnh mẮT hỘt quỐc tẾ
|
Thông tin liên lạc
|
|
Địa chỉ:
|
34/2/1 Nguyên Hồng, Đống Đa, Hà Nội
|
|
Điện thoại:
|
04 773 5230
|
|
|
Fax:
|
04 835 6808
|
|
Chi tiết nhân sự
|
|
|
|
Người liên hệ:
|
Nguyễn Phương Mai
|
|
Chức vụ:
|
Đại diện
|
|
Địa chỉ Email:
|
nmai@itivn.org
|
|
Số nhân viên về nước và vệ sinh:
|
1
|
|
Hoạt động ở Việt Nam
|
|
|
|
Năm bắt đầu hoạt động ở Việt Nam:
|
2000
|
|
|
Ngân sách 2005 (US$)
|
350.000,0
|
|
|
Các nhà tài trợ chính:
|
ITI HQ
|
|
Số người/đơn vị được hưởng lợi trong những năm gần đây:
|
|
|
Người được hưởng lợi
|
Hộ gia đình
|
Thôn
|
Trường học
|
Trung tâm y tế
|
Bệnh viện
|
Phòng thí nghiệm
|
Thị trấn
|
|
Nguồn cấp nước thuận tiện
|
21.000
|
0
|
0
|
30
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
Vệ sinh an toàn
|
35.000
|
0
|
0
|
30
|
0
|
0
|
n/a
|
0
|
|
Giáo dục vệ sinh
|
1.400.000
|
400.000
|
3.000
|
350
|
314
|
11
|
n/a
|
7
|
Các đối tác chính trong nước
|
|
|
|
Bộ y tế, Viện nhãn khoa quốc gia
|
Ấn phẩm:
|
Báo cáo về kiến thức, thái độ và cá nhân - KAP (2001 và 2003)
|
|
Điều tra dịch tễ học về bệnh đau mắt hột (2001)
|
Thông tin chung về chương trình
|
|
|
|
Tên chương trình:
|
Phòng bệnh đau mắt hột
|
|
Các mục tiêu về Nước và Vệ sinh:
|
Tăng 10% tỷ lệ bao phủ về cấp nước và tăng 5% tỷ lệ bao phủ về vệ sinh
|
|
Thời điểm Chương trình bắt đầu:
|
2004
|
|
Các thông tin cụ thể trong những năm gần đây:
|
|
|
Mô tả dự án:
|
Nước và vệ sinh được gọi là hợp phần F(Rửa mặt) và E (Thay đổi môi trường) là những bộ phận chủ chốt trong chiến lược an toàn của ITI. Trong khi S (Phẫu thuật) và A (Kháng sinh) tập trung vào điều trị bệnh, còn F và E là để phòng bệnh.
|
|
|
|
|
Mô tả dự án:
|
Giáo dục vệ sinh/IEC nhằm thay đổi hành vi là cốt lõi của các hoạt động về nước và vệ sinh của ITI. Các chiến dịch giáo dục vệ sinh đã được tổ chức sâu rộng tại nhà trường và cộng đồng trong vùng của chương trình với các hoạt động truyền thông trực tiếp (như đến nhà thăm, họp nhóm, bài giảng trên lớp…). Các tài liệu IEC thiết kế khác nhau được xây dựng, in ấn và phân phát đến hầu hết mọi hộ gia đình, thôn, xã.
|
|
|
ITI theo nguyên tắc hỗ trợ “phần mềm có định hướng” hơn là hỗ trợ phần cứng. Thông qua các hoạt động IEC, các hộ gia đình được khuyến khích xây các công trình nước và vệ sinh bằng kinh phí riêng của họ. Riêng đối với xây dựng các công trình vệ sinh ở nhà trường thì được ITI hỗ trợ một phần kinh phí (kinh phí của hai bên đóng góp).
|
|
|
Kể từ năm 2004 các chiến lược của ITI đã thay đổi từ can thiệp trực tiếp sang tư vấn, nghiên cứu, lập kế hoạch và theo dõi, đánh giá. Trọng tâm là các đối tác chính phủ có khả năng lồng ghép các hoạt động kiểm soát bệnh đau mắt hột vào các hoạt động hiện có về nước và vệ sinh khác.
|
MEDRIX
|
TỔ chỨc Giáo dỤC Y tẾ, Phát triỂn NguỒn lỰc và
Trao đỔi QuỐc tẾ
|
Thông tin liên lạc
|
|
Địa chỉ:
|
63 Lý Thái Tổ, văn phòng 2F/01, Hà Nội
|
|
Điện thoại:
|
04 934 9277
|
|
|
Web:
|
www.medrix.org
|
|
Chi tiết nhân sự
|
|
|
|
Người liên hệ:
|
Ken Kimball
|
|
Chức vụ:
|
Quản lý dự án về phát triển nước an toàn
|
|
Địa chỉ Email:
|
ken_kimball@michaelis.net
|
|
Số nhân viên về nước và vệ sinh:
|
1
|
|
Hoạt động ở Việt Nam
|
|
|
|
Năm bắt đầu hoạt động ở Việt Nam:
|
2000
|
|
|
Ngân sách 2005 (US$)
|
20.000,0
|
|
|
Các nhà tài trợ chính:
|
Các cá nhân, các nhóm dịch vụ cộng đồng
|
Các đối tác chính trong nước
|
|
|
|
CERWASS tỉnh Thừa Thiên Huế, Trường đại học khoa học Huế, Dịch vụ y tế tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Các thông tin cụ thể trong những năm gần đây
|
|
|
Mục tiêu dự án:
|
Tiến hành thử nghiệm ngoài trời hệ thống xử lý nước bằng tia cực tím tại điểm sử dụng.
|
|
|
Cung cấp các phương tiện cấp nước và vệ sinh cho 3 trạm xá.
|
|
|
Tổ chức hội thảo ở khoa Khoa học môi trường thuộc ĐH Khoa học Huế và cung cấp thiết bị nghiên cứu và thí nghiệm cho phòng thí nghiệm của trường.
|
|
|
Lắp đặt hệ thống xử lý nước bằng tia cực tím tại các trạm xá trên toàn tỉnh.
|
NAV
|
TỔ chỨc BẮC Âu TrỢ giúp ViỆt Nam
|
Thông tin liên lạc
|
|
Địa chỉ:
|
14 Hai Bà Trưng, thành phố Huế
|
|
Điện thoại:
|
054 832 166
|
|
|
Fax:
|
054 822 613
|
|
Chi tiết nhân sự
|
|
|
|
Người liên hệ:
|
Ingunn Brandvoll
|
|
Chức vụ:
|
Đại diện thường trú
|
|
Địa chỉ Email:
|
navhue@dng.vnn.vn; ingunn@navhue.org
|
|
Số nhân viên về nước và vệ sinh: 1
|
|
Hoạt động ở Việt Nam
|
|
|
|
Năm bắt đầu hoạt động ở Việt Nam: 1994
|
|
|
Ngân sách 2005 (US$)
|
35.258,0
|
|
|
Các nhà tài trợ chính:
|
NORAD
|
|
Số người/đơn vị được hưởng lợi trong những năm gần đây
|
|
|
Người được hưởng lợi
|
Hộ gia đình
|
Thôn
|
Trường học
|
Trung tâm y tế
|
Bệnh viện
|
Phòng thí nghiệm
|
Thị trấn
|
|
Nguồn cấp nước thuận tiện
|
84
|
21
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Vệ sinh an toàn
|
2.364
|
525
|
9
|
0
|
0
|
0
|
n/a
|
0
|
|
Giáo dục vệ sinh
|
1.026
|
556
|
11
|
0
|
0
|
0
|
n/a
|
0
|
Các đối tác chính trong nước
|
|
|
|
Ban quản lý xã, Các tổ chức quần chúng và dịch vụ hỗ trợ từ tỉnh đến huyện
|
Ấn phẩm:
|
Báo cáo đánh giá của NAV
|
|
Chương trình phát triển nông thôn tổng hợp 1994-2004, tỉnh Thừa thiên Huế.
|
Các thông tin cụ thể trong những năm gần đây
|
|
|
Mục tiêu dự án:
|
Các cộng đồng thuộc dự án được tăng khả năng tiếp cận nước sạch, nước để sản xuất lương thực và các công trình vệ sinh và nâng cao nhận thức và thói quen của họ về vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân.
|
|
Mô tả dự án:
|
Hỗ trợ khả năng tiếp cận với nước sạch và các công trình vệ sinh. Lồng ghép nhận thức về vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường.
|
|
|
Hoạt động trong năm 2005: Tiến hành giáo dục dựa trên hành động tập trung vào vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường, nâng cao nhận thức về sử dụng nước và vệ sinh thông qua tập huấn và hội thảo; hỗ trợ thực hành thói quen vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường bằng hỗ trợ một phần xây dựng giếng, nhà tiêu, hệ thống bơm nước và khí sinh học.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |