WVV
|
TỔ chỨc TẦM nhìn ThẾ giỚI tẠI ViỆt Nam
|
Thông tin liên lạc:
|
|
Địa chỉ:
|
Tầng 4, toà nhà HEAC, 14-16 Hàm Long, Hà Nội
|
|
Điện thoại:
|
04 943 9920
|
|
|
Fax:
|
04 943 9921
|
|
Chi tiết nhân sự:
|
|
|
|
Người liên hệ:
|
Greg Kearns
|
|
Chức vụ:
|
Giám đốc chương trình
|
|
Địa chỉ Email:
|
greg_kearns@wvi.org
|
|
Số nhân viên về nước và vệ sinh:
|
25
|
|
Hoạt động ở Việt Nam:
|
|
|
|
Năm bắt đầu hoạt động ở Việt Nam:
|
1960-1975, 1990- hiện nay
|
|
Các nhà tài trợ chính:
|
Các tổ chức tầm nhìn của Australia, Mỹ, Nhật, Hàn quốc, Đài Loan, Hồng Kông, Singapore, Áo, Đức, Anh và các tổ chức AusAID, USAID, ECHO
|
|
Số người/đơn vị được hưởng lợi trong những năm gần đây
|
|
|
Người được hưởng lợi
|
Hộ gia đình
|
Thôn
|
Trường học
|
Trung tâm y tế
|
Bệnh viện
|
Phòng thí nghiệm
|
Thị trấn
|
|
Nguồn cấp nước thuận tiện
|
9.080
|
2.556
|
60
|
36
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
Vệ sinh an toàn
|
8.085
|
3.045
|
60
|
60
|
3
|
0
|
N/A
|
0
|
|
Giáo dục vệ sinh
|
16.993
|
1.794
|
60
|
19
|
3
|
0
|
N/A
|
0
|
Các đối tác chính trong nước:
|
|
|
|
Uỷ ban nhân dân huyện
|
Thông tin chung về chương trình:
|
|
|
|
Tên chương trình:
|
(1) Các chương trình phát triển theo vùng (ADPs): Nước và vệ sinh là một phần của ADP, đó là chương trình phát triển cộng đồng lấy trẻ em làm trung tâm với cấu trúc chương trình tổng hợp chú trọng đến phát triển về giới, giáo dục, y tế, HIV/AIDS, nâng cao năng lực và phát triển kinh tế.
|
|
|
(2) Dự án cải thiện vệ sinh và nhà trẻ: Dự án được công ty Samsung tài trợ nhằm giải quyết các vấn đề do thiếu nước và vệ kinh kém ở các nhà trẻ ở hai huyện Hoà Vang và Trà My của tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
|
Tên chương trình:
|
(3) Dự án cải thiện nước và vệ sinh của tỉnh An Giang: Dự án được tài trợ bởi tổ chức World Vision Australia từ năm 2005 đến năm 2008, Huyện mục tiêu là Châu Thành của tỉnh An Giang.
|
|
Các mục tiêu về Nước và Vệ sinh:
|
(1) Các chương trình phát triển theo vùng
Cải thiện sức khoẻ trẻ em và người nghèo ở vùng dự án.
|
|
|
(2) Dự án cải thiện vệ sinh và nhà trẻ:
Nâng cao sức khoẻ và giáo dục cho 4.881 trẻ em dưới 5 tuổi của huyện Hoà Vang và Trà My ở miền Trung Việt Nam.
|
|
|
(3) Dự án nâng cao vệ sinh ở tỉnh An Giang: dự án do tổ chức World Vision Australia tài trợ nhằm nâng cao sức khoẻ cho người hưởng lợi của dự án thông qua tăng cường khả năng tiếp cận, mức độ sẵn có và sử dụng nước sạch và vệ sinh ở 3 xã thuộc huyện Châu Thành vào cuối tháng 6 năm 2008
|
|
Thời điểm Chương trình bắt đầu:
|
2003
|
|
Các thông tin cụ thể trong những năm gần đây:
|
|
|
Mô tả dự án:
|
(1) Các chương trình phát triển theo vùng: Cung cấp hệ thống cấp nước và vệ sinh tốt hơn cho trẻ em và người nghèo ở vùng dự án
|
|
|
(2) Dự án nâng cao điều kiện vệ sinh và nhà trẻ:
Mục tiêu 1: Cung cấp nước và vệ sinh tốt hơn cho 3.600 trẻ em ở huyện Hòa Vang và Trà My
Mục tiêu 2: Cải thiện cơ sở vật chất và phương pháp chăm sóc trẻ em giai đoạn đầu đời (ECM) cho 2.100 trẻ thuộc các huyện Hoà Vang và Trà My
Mục tiêu 3: Quản lý hiệu quả và chuyên nghiệp để phát huy tối đa lợi ích cho các đối tượng hưởng lợi của dự án
|
|
|
(3) Dự án nâng cao điều kiện nước và vệ sinh của tỉnh An Giang:
Kết quả 1: Nâng cao năng lực về tổ chức để cải tiến bền vững các dịch vụ nước và vệ sinh do cộng đồng quản lý
Kết quả 2: Giảm tỷ lệ mắc các bệnh do nước gây ra ở 3 xã dự án vào tháng 6 năm 2008
|
YWAM
|
TỔ chỨc Thanh niên vỚI SỨ mỆnh
|
Thông tin liên lạc:
|
|
Địa chỉ:
|
Số 19, Đường 68/53, Cầu Giấy, Hà Nội
|
|
Điện thoại:
|
04 767 0700
|
|
|
Fax:
|
04 767 0702
|
|
Chi tiết nhân sự:
|
|
|
|
Người liên hệ:
|
Roslyn Jackson
|
|
Chức vụ:
|
Giám đốc quốc gia
|
|
Địa chỉ Email:
|
ywam@fpt.vn
|
|
Số nhân viên về nước và vệ sinh:
|
0
|
|
Hoạt động ở Việt Nam:
|
|
|
|
Năm bắt đầu hoạt động ở Việt Nam:
|
1998
|
|
|
Ngân sách 2005 (US$)
|
95.979,0
|
|
|
Các nhà tài trợ chính:
|
Đại sứ quán Thuỵ sỹ, Đại sứ quán New Zealand
|
|
Số người/đơn vị được hưởng lợi trong những năm gần đây
|
|
|
Người được hưởng lợi
|
Hộ gia đình
|
Thôn
|
Trường học
|
Trung tâm y tế
|
Bệnh viện
|
Phòng thí nghiệm
|
Đô thị
|
|
Nguồn cấp nước thuận tiện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Vệ sinh an toàn
|
15.693
|
3.183
|
0
|
0
|
0
|
0
|
n/a
|
0
|
|
Giáo dục vệ sinh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
n/a
|
0
|
Các đối tác chính trong nước:
|
|
|
|
Ủy ban nhân dân xã
|
Các thông tin cụ thể trong những năm gần đây:
|
|
|
Mục tiêu dự án:
|
Cải thiện môi trường bằng việc xử lý chất thải chăn nuôi, thu gom và xử lý rác thải rắn và lỏng qui mô hộ gia đình.
|
|
|
Mở rộng mô hình khí sinh học và mô hình quản lý chất thải rắn và lỏng qui mô hộ gia đình.
|
|
Mô tả dự án:
|
Các dự án này có ba hoạt động chính (đào tạo, nâng cao nhận thức và xây dựng các mô hình khí sinh học, các hệ thống xử lý chất thải rắn và chất thải lỏng)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |