CPI
|
TỔ chỨC ĐỐI tÁC quỐC TẾ
|
Thông tin liên lạc
|
|
Địa chỉ:
|
5, Ngõ 40, Xuân Diệu, Hà Nội
|
|
Điện thoại:
|
04 719 9690
|
|
Chi tiết nhân sự
|
|
|
|
Người liên hệ:
|
|
|
Địa chỉ Email:
|
cpiinfo@cpi.org.vn
|
Hoạt động ở Việt Nam
|
|
|
|
Năm bắt đầu hoạt động ở Việt Nam:
|
2004
|
|
|
Các nhà tài trợ chính:
|
Bộ Nông nghiệp Mỹ, Bộ y tế, Bộ Lao động TBXH
|
Ấn phẩm:
|
|
|
|
Điều tra vì sức khoẻ bà mẹ và trẻ em
|
Thông tin chung về chương trình
|
|
|
|
Tên chương trình: Hoạt động vệ sinh là một phần nhỏ của một khoản tài trợ lớn dành cho sản xuất nông nghiệp và an ninh lương thực
|
|
Thời điểm Chương trình bắt đầu: 2004
|
Các thông tin cụ thể trong những năm gần đây:
|
|
|
Mục tiêu dự án:
|
"Dự án vì sức khoẻ bà mẹ và trẻ em”, đã triển khai điều tra cơ bản ở một số xã mục tiêu về thực hành sức khoẻ cộng đồng và các vấn đề liên quan đến vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân.
|
|
Mô tả dự án:
|
Kết quả điều tra cho thấy chỉ có 3% số hộ được điều tra có hệ thống cấp nước sạch, nghĩa là nước đã xử lý hay nước sạch ở giếng. Kết quả điều tra cũng chứng minh nước nhiễm bẩn chính là nguyên nhân gây ra bệnh ỉa chảy, mọi người tin rằng nước sạch giúp giảm tỷ lệ bệnh ỉa chảy ở trẻ em khoảng 15% - 20%, hoặc rửa tay vào những thời điểm quan trọng có thể giảm 30% trường hợp bị bệnh này.
|
|
|
Nước sạch là điều kiện cơ bản đảm bảo sức khoẻ cho cộng đồng. Thiếu nước hay nước bị nhiễm bẩn có vi khuẩn cũng chứng minh là có mối liên hệ rất gần với các trường hợp bị bệnh tiêu chảy.
|
|
|
Nhằm cải thiện tình hình nước của hộ gia đình đối với các cộng đồng mục tiêu, dự án đã phối hợp với Trung tâm phòng bệnh của tỉnh tiến hành điều tra về khả năng tiếp cận và phân tích chất lượng nước của hộ gia đình ở một số xã. Kết quả điều tra hy vọng sẽ giúp tìm ra được các giải pháp và can thiệp phù hợp để người dân địa phương có đủ nước sạch sinh hoạt hàng ngày
|
CWS
|
TỔ chỨC Nhà thỜ thẾ giỚI
|
Thông tin liên lạc
|
|
Địa chỉ:
|
Khách sạn La Thành, 218 Đội Cấn, Hà Nội
|
|
Điện thoại:
|
04 832 8569
|
|
|
Fax:
|
04 832 8629
|
|
|
Website:
|
www.cws.org.vn
|
|
Chi tiết nhân sự
|
|
|
|
Người liên hệ:
|
Joanne Fairley
|
|
Chức vụ:
|
Trưởng đại diện
|
|
Địa chỉ Email:
|
joanne@cws.org.vn
|
|
Số nhân viên về nước và vệ sinh:
|
1
|
|
Hoạt động ở Việt Nam
|
|
|
|
Năm bắt đầu hoạt động ở Việt Nam:
|
1954
|
|
|
Ngân sách 2005 (US$)
|
517.000,0
|
|
|
Các nhà tài trợ chính:
|
Bộ Nông nghiệp Mỹ
|
|
Số người/đơn vị được hưởng lợi trong những năm gần đây:
|
|
|
Người được hưởng lợi
|
Hộ gia đình
|
Thôn
|
Trường học
|
Trung tâm y tế
|
Bệnh viện
|
Phòng thí nghiệm
|
Thị trấn
|
|
Nguồn cấp nước thuận tiện
|
660.000
|
0
|
0
|
167
|
38
|
1
|
0
|
0
|
|
Vệ sinh an toàn
|
84.000
|
0
|
0
|
167
|
0
|
0
|
n/a
|
0
|
|
Giáo dục vệ sinh
|
84.000
|
0
|
0
|
167
|
0
|
0
|
n/a
|
0
|
Ấn phẩm:
|
|
|
|
Nước và vệ sinh môi trường ở trong trường học, UNICEF, CWS, PLAN, CERWASS 2004
|
Các đối tác chính trong nước
|
|
|
|
Uỷ ban nhân dân huyện, Phòng giáo dục và đào tạo huyện, Phòng y tế huyện, Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Thông tin chung về chương trình
|
|
|
|
Tên chương trình:
|
Y tế công cộng ở Long An
|
|
|
Cấp nước và vệ sinh ở huyện Ba Vì
|
|
|
Giáo dục cho dân tộc ít người ở Thái Nguyên (nước và vệ sinh chiếm 1/3 dự án này)
|
|
|
Phát triển tổng hợp ở huyện Mường Tè (Nước và vệ sinh chiếm 1/3 dự án này)
|
|
Các mục tiêu về Nước và Vệ sinh:
|
Giảm khả năng bị bệnh do nước đối với học sinh
|
|
|
Nâng cao kiến thức và thực hành các hành vi vệ sinh quan trọng
|
|
|
|
|
Thời điểm Chương trình bắt đầu:
|
2002
|
|
Các thông tin cụ thể trong những năm gần đây:
|
|
|
Mô tả dự án:
|
Y tế công cộng ở Long An: Cung cấp nước đã được lọc cho 37 xã/trạm y tế huyện và các hộ gia đình xung quanh. Theo dõi xây dựng, vận hành và bảo dưỡng, và đào tạo nhóm sử dụng nước.
|
|
|
Cấp nước và vệ sinh ở huyện Ba Vì: Cung cấp nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh cho 35 nhà trẻ và trường tiểu học. Theo dõi xây dựng và đào tạo vận hành và bảo dưỡng cho cán bộ quản trị của nhà trường.
|
|
|
Giáo dục cho dân dộc ít người ở Thái Nguyên: Cấp nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh cho 25 nhà trẻ và trường tiểu học. Theo dõi xây dựng và đào tạo vận hành và bảo dưỡng cho cán bộ quản trị của nhà trường.
|
|
|
Phát triển tổng hợp ở huyện Mường Tè: Cấp nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh cho nhà trường, trung tâm y tế và người dân thôn bản ở 2 xã. Theo dõi xây dựng, vận hành và bảo dưỡng, đào tạo người sử dụng nước cho các đơn vị và thôn bản.
|
Các công nghệ áp dụng bổ sung:
|
|
|
Cấu trúc vệ sinh gia đình: nhà tiêu hai ngăn (nhà tiêu sinh thái)
|
EAST
|
TỔ chỨC Y tẾ, Nông nghiỆp và nưỚc vùng nhiỆt đỚi
|
Thông tin liên lạc
|
|
Địa chỉ:
|
51 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Hà Nội
|
|
Điện thoại:
|
04 851 0898
|
|
|
Fax:
|
04 851 0898
|
|
Chi tiết nhân sự
|
|
|
|
Người liên hệ:
|
Matthieu Rundstadler
|
|
Chức vụ:
|
Điều phối viên
|
|
Địa chỉ Email:
|
eastvietnam@fpt.vn
|
|
Số nhân viên về nước và vệ sinh:
|
3
|
|
Hoạt động ở Việt Nam
|
|
|
|
Năm bắt đầu hoạt động ở Việt Nam:
|
1994
|
|
|
Ngân sách 2005 (US$)
|
190.000,0
|
|
|
Các nhà tài trợ chính:
|
Hội nước của các thành phố thuộc khu vực Paris, Bộ ngoại giao Pháp, Tổng cục nước của Pháp, Uỷ ban Châu Âu
|
|
Số người/đơn vị được hưởng lợi trong những năm gần đây:
|
|
|
Người được hưởng lợi
|
Hộ gia đình
|
Thôn
|
Trường học
|
Trung tâm y tế
|
Bệnh viện
|
Phòng thí nghiệm
|
Thị trấn
|
|
Nguồn cấp nước thuận tiện
|
9.300
|
2.150
|
11
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
Vệ sinh an toàn
|
200
|
50
|
0
|
1
|
1
|
0
|
n/a
|
0
|
|
Giáo dục vệ sinh
|
6.400
|
1.500
|
11
|
1
|
0
|
0
|
n/a
|
0
|
Các đối tác chính trong nước
|
|
|
|
Uỷ ban nhân dân huyện, Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Ấn phẩm:
|
|
|
Hướng dẫn về giáo dục và khuyến khích vệ sinh trong nhà trường.
|
|
Hướng dẫn cán bộ làm công tác chăm sóc sức khoẻ ban đầu trong nhà trường.
|
Thông tin chung về chương trình
|
|
|
|
Tên chương trình:
|
Đoàn kết vì chương trình nước
|
|
Các mục tiêu về Nước và Vệ sinh:
|
Giảm các trường hợp bị bệnh liên quan đến nước ở các vùng nông thôn
|
|
|
Trợ giúp các cơ quan chính quyền áp dụng kế hoạch hành động đồng bộ hơn để hạn chế các bệnh liên quan đến nước.
|
|
|
Xây dựng một chương trình đoàn kết tài chính khu vực để giúp số dân nghèo nhất được tiếp cận nước và vệ sinh.
|
|
|
|
|
Thời điểm Chương trình bắt đầu:
|
2004
|
|
Các thông tin cụ thể trong những năm gần đây:
|
|
|
Mô tả dự án:
|
Giúp các hộ gia đình, trường học, trung tâm y tế tiếp cận với nước chất lượng tốt dễ dàng hơn thông qua việc triển khai hệ thống cung cấp nước bằng đường ống.
|
|
|
Xây dựng một tổ chức quản lý cấp nước hiệu quả.
|
|
|
Hỗ trợ cải thiện vệ sinh hộ của gia đình.
|
|
|
Tạo an toàn vệ sinh trong trường tiểu học và các trung tâm chăm sóc sức khoẻ ban đầu.
|
|
|
Thay đổi được hành vi vệ sinh thông qua chương trình nâng cao nhận thức trong nhà trường và hộ gia đình ở cấp tỉnh.
|
|
|
Hỗ trợ thực hiện chương trình theo dõi chất lượng nước uống.
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng năng lực để vận hành và bảo dưỡng hệ thống cấp nước.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |