1 Tính cấp thiết của đề tài


PHỤ LỤC 2: PHIẾU PHỎNG VẤN HỘ NÔNG DÂN CHĂN NUÔI GÀ



tải về 1.16 Mb.
trang10/11
Chuyển đổi dữ liệu17.07.2016
Kích1.16 Mb.
#1791
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

PHỤ LỤC 2: PHIẾU PHỎNG VẤN HỘ NÔNG DÂN CHĂN NUÔI GÀ


Thời gian phỏng vấn: Ngày …. tháng … năm 2011

Họ tên người được phỏng vấn: …………………………….

Địa chỉ:



  • Thôn:…………………………………………..

  • Xã:……………………………………………..

  • Huyện: Yên Thế

PHẦN I: THÔNG TIN VỀ CHỦ HỘ CHĂN NUÔI GÀTHỊT

Câu 1: Giới tính chủ hộ:

Nrectangle 109rectangle 110am Nữ



Câu 2: Năm sinh: …………………..

Câu 3 :Số năm kinh nghiệm nuôi gà của chủ hộ:……… năm.

Câu 4: Trình độ học vấn của chủ hộ:

Drectangle 104ưới 5 năm

Trectangle 105ừ 6 – 9 năm

Trectangle 111rên 10 năm

Trình độ chuyên môn của chủ hộ:

Trectangle 119rung cấp kỹ thuật

Crectangle 120ao đẳng

Đrectangle 121ại học



Câu 5: Nghề nghiệp chính của chủ hộ

Trectangle 106huần nông

Krectangle 107iêm ngành nghề

Prectangle 108hi nông nghiệp



PHẦN II: THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘ CHĂN NUÔI GÀ THỊT

Câu 6: Số nhân khẩu:………………………………………………………

Câu 7: Số lao động của hộ:…………………………………………………

Câu 8: Tình hình đất đai của hộ:

Chỉ tiêu

Tổng số (m2)

Được chia (m2)

Đất thuê, mua

Cho thuê

Diện tích (sào)

Giá thuê (đ/sào/năm)

Diện tích (sào)

Giá thuê (đ/sào/năm)

1.Đất thổ cư



















2.Đất cây hàng năm



















3.Đất cây lâu năm



















4.Mặt nước NTTS



















5.Vườn



















6.Rừng



















7.Đất khác



















Câu 9: Diện tích đất sử dụng cho chăn nuôi gà của hộ:…………………….m2

Câu 10: Thu nhập của hộ/năm:…………………

  • Từ trồng trọt: …………………………..

+ Cây hàng năm:……………………………

+ Cây lâu năm:……………………………..

+ Rừng: ……………………………………


  • Từ chăn nuôi:…………………………...

+Lợn: ………………………………………

+ Gà:……………………………………….

+ Trâu bò:………………………………….

+ Nuôi trồng thủy sản: ……………………



  • Từ hoạt động phi nông nghiệp:………………….

Câu 11: Hộ chăn nuôi bao nhiêu con gà thịt: …………..con /lứa.

Số lứa gà nuôi trong năm: ………..lứa/năm



Câu 12: Hộ tham gia hình thức liên kết nào?

Lrectangle 112iên kết với DN

Trectangle 113ham gia nhóm Chăn nuôi

Crectangle 142hăn nuôi độc lập



Câu 13: Hình thức chăn nuôi gà thịt của hộ:

Crectangle 114hỉ nuôi sản xuất thịt

Nrectangle 115uôi hỗn hợp (nuôi cả gà đẻ, có hoặc không mua thêm gà giống để nuôi gà thịt bán)

PHẦN III: THÔNG TIN VỀ MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG LIÊN KẾT TRONG CHĂN NUÔI GÀ THỊT CỦA HỘ

A. Thông tin về sử dụng đầu vào:

Câu 14: Giống gà thịt hộ chăn nuôi:

Grectangle 17à ta

Grectangle 18à lai

Grectangle 19à công nghiệp



Câu 15: Hộ có mua giống từ một nguồn cung cấp thường xuyên không?

rectangle 20rectangle 21 Có Không

Nếu có, nguồn mua giống thường xuyên của hộ là:

Grectangle 23ia đình tự sản xuất

Mrectangle 99ua từ trang trại khác ở địa phương

Mrectangle 25ua từ trang trại ở địa phương khác

Mrectangle 22ua từ trại gà Nhà nước

Nrectangle 24guồn khác

Câu 16: Hộ mua cám đậm đặc, cám hỗn hợp từ nguồn cung cấp thường xuyên không?

rectangle 100rectangle 101 Có Không

Nếu có, nguồn mua cám đậm đặc, thức ăn hỗn hợp của hộ là:

Crectangle 26ông ty sản xuất cám

Đrectangle 27ại lý cấp I

Đrectangle 28ại lý cấp II

Nrectangle 102gười bán lẻ



Câu 17: Hộ có mua các thức ăn khác (cám gạo,ngô,…) của người bán cố định không?

rectangle 29rectangle 30 Có Không

Nếu có, nguồn mua thức ăn khác thường xuyên của hộ là:

Đrectangle 31ại lý cấp I

Đrectangle 103ại lý cấp II

Nrectangle 32gười bán lẻ khác

Hrectangle 33àng xóm



Câu 18: Hộ có sử dụng dịch vụ thú y, thuốc thú y từ các nguồn cung cấp thường xuyên không?

rectangle 34rectangle 35 Có Không

Nếu có, nguồn cung cấp dịch vụ thú y, thuốc thú y thường xuyên của hộ là:

Trectangle 36rạm thú y

Crectangle 37án bộ thú y cơ sở

Đrectangle 38ại lý thuốc thú y

Nrectangle 39gười bán lẻ thuốc thú y



Câu 19: Vốn đầu tư cho chăn nuôi của hộ trong một năm là bao nhiêu:…………………….đ

Hộ có vay vốn tín dụng cho chăn nuôi không?



rectangle 40rectangle 41 Có Không

Nếu có, lượng vốn vay là:………………

Thời gian vay:……………..

Lãi suất : …………………(theo tháng hay theo năm)

Nguồn vay vốn tín dụng của hộ ở:

Nrectangle 42gân hàng NN & PTNT

Nrectangle 43gân hàng chính sách xã hội

Brectangle 44ạn bè/ người thân.

Crectangle 45ác tổ chức, đoàn thể

Krectangle 46hác: ………………..



Câu 20: Lợi ích của hộ khi mua đầu vào ở địa điểm cố định:

Mrectangle 50iễn phí công vận chuyển đến trại chăn nuôi

Mrectangle 53ua chịu các đầu vào

Đrectangle 54ược hỗ trợ kỹ thuật

Grectangle 55iá rẻ hơn các nơi khác

Crectangle 52hất lượng đầu vào đảm bảo

Đrectangle 47ảm bảo chất lượng sản phẩm

Đrectangle 51ược cung cấp thông tin về thị trường tiêu thụ

Trectangle 48rợ giúp mặc cả với người mua sản phẩm

Krectangle 49hác (cụ thể):……………………………..



B. Thông tin về thực hiện quy trình kỹ thuật

Câu 21: Hộ thực hiện các quy trình , chỉ tiêu kỹ thuật nào sau:

Nrectangle 56guồn giống đồng nhất

Hrectangle 57ộ tiêm phòng vacxin cúm

Hrectangle 58ộ tiêm phòng các bệnh khác

Hrectangle 62ộ có chuồng trại đảm bảo

Hrectangle 61ộ khử trùng chuồng trại định kỳ

Hrectangle 60ộ vệ sinh chuồng nuôi hàng ngày

Hrectangle 59ộ có kiểm soát bãi chăn thả



Câu 22: Hộ có tham gia tập huấn kỹ thuật chăn nuôi gà không?

rectangle 63rectangle 64 Có Không

Mức độ tham gia tập huấn kỹ thuật của hộ:

Trectangle 118hường xuyên tham gia

Crectangle 117ó tham gia nhưng ít

Krectangle 116hông bao giờ

Nếu không, hộ học cách nuôi gà ở đâu là chính:

Trectangle 65ừ bạn bè

Trectangle 66ừ sách báo của hãng thức ăn và thú y

Trectangle 67ừ ti vi, đài

Trectangle 68ừ khuyến nông



C. Thông tin về tiêu thụ sản phẩm của hộ

Câu 23: Hộ có bán sản phẩm cho người mua cố định không?

rectangle 69rectangle 70 Có Không
Nếu có, người mua cố định gà thịt của hộ là:

Trectangle 71hương lái địa phương

Trectangle 72hương lái địa phương khác

Nrectangle 73gười giết mổ



Câu 24: Phương thức thanh toán trong tiêu thụ sản phẩm của hộ là:

rectangle 74ng tiền trước

Trectangle 75rả ngay bằng tiền

Mrectangle 76ua chịu



Câu 25: Hộ xác định giá bán gà như thế nào:

Trectangle 77heo giá thị trường

Hrectangle 78ỏi những người cùng nuôi khác

Qrectangle 79rectangle 80ua các phương tiện thông tin đại chúng (đài, báo, tivi,…)

Khác ……………………………………………………………………

PHẦN IV: THÔNG TIN VỀ CHI PHÍ CHĂN NUÔI GÀ THỊT CỦA HỘ

( Thông tin này tính cho lứa gà nuôi gần đây nhất của hộ, ứng với số con/lứa đã cung cấp ở phần II, câu 11)

Câu 26: Chi phí giống:

Số lượng con giống: ……………………………………………con.

Trong đó: Giống gà của nhà: …………………………con.

Giá gà con giống: …………………………………………….đ/con.

Tỷ lệ sống tới khi xuất bán:…………%

Đối với hộ chăn nuôi hỗn hợp:

Chi phí đàn gà bố mẹ: …………………………………………

Trong đó: Chi phí giống được hỗ trợ:…………………………………

Thời gian cho sản phẩm của đàn gà bố mẹ:………………………………

Chi phí ấp trứng để lấy giống nuôi tại hộ: ……………………………

Dự kiến bao lâu nữa phải thay đàn gà bố mẹ:…………………………



Câu 27: Chi phí thức ăn cho gà thịt

Loại thức ăn

ĐVT

Đơn giá (đ/kg)

Số lượng (kg)

Chi phí (1.000đ)

1. GĐ nuôi nhốt













- Cám ăn thẳng













2. GĐ thả vườn













- Cám ăn thẳng













-Cám đậm đặc













- Ngô













- Thức ăn khác













Tổng CP thức ăn













Chi phí thức ăn cho gà bố mẹ

Loại thức ăn

ĐVT

Đơn giá (đ/kg)

Số lượng (kg)

Chi phí (1.000đ)































Câu 28:Chi phí thú y, phòng trừ dịch bệnh:

Loại thuốc, hóa chất

ĐVT

Đơn giá (đ)

Số lượng

Chi phí (1.000đ)

- Vôi khử trùng













-Thuốc kháng sinh













-Thuốc bệnh













- Thuốc sát trùng













-Tiêm phòng













Tổng chi phí thú y














Câu 29:Tài sản hộ dùng trong chăn nuôi:

Loại tài sản

Tuổi thọ

Giá trị ban đầu (đ)

Số năm đã SD

Còn lại

1.Chuồng trại













2. Máy phát điện













3. Máy nghiền













4. Máng ăn, máng uống













5. Tài sản khác














tải về 1.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương