1. Tính cấp thiết của đề tài luận án



tải về 1.36 Mb.
trang6/10
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.36 Mb.
#5085
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

Ở nhóm THA B.ĐMV có mối tương quan thuận mức độ thấp giữa hẹp đường kính của ĐMLTT với AoPWV (r= 0,26, p<0,05), không có mối tương quan như vậy ở ĐMV phải và ĐMM. Ở nhóm kTHA B.ĐMV có tương quan thuận AoPWV với độ hep ĐMM (r= 0,38, p<0,01) và ĐMV phải (r= 0,42, p<0,01), không tương quan với độ hẹp của ĐMLTT.



Biểu đồ 3.19 Tương quan giữa hẹp ĐMLTT và PWV ở THA



Biểu đồ 3.20 Tương quan giữa hẹp ĐMVp và PWV ở kTHA

Bảng 3.31 Tương quan đa biến điểm Gensini với PWV nhóm THA B.ĐMV


Biến phụ thuộc

Điểm Gensini tổn thương ĐMV ở THA B.ĐMV

Biến độc lập

Hệ số β

r

p

(Hằng số)

-0,0832







Tuổi (năm)

0,0888

0,177

>0,05 (0,8112)

Giới (nam 1, nữ 2)

-8,6217

-0,128

>0,05 (0,1572)

BMI (kg/m2)

0,1581

0,036

>0,05 (0,8688)

Cholesterol (mmol/l)

2,3919

0,135

>0,05 (0,2824)

Đường máu (mmol/)

-1,2761

-0,122

>0,05 (0,5327)

ĐTĐ (có 1, không 0)

6,0468

-0,003

>0,05 (0,6004)

Hút thuốc lá (có 1, không 0)

-9,4223

-0,152

>0,05 (0,1333)

Tĩnh tại ( có 1, không 0)

2,5480

0,025

>0,05 (0,6701)

HATB (trung tâm mmHg)

-0,0008

0,095

>0,05 (0,9973)

ALM (trung tâm mmHg)

0,1049

0,021

>0,05 (0,5338)

HATB (ngoại biên mmHg)

-0,0038

0,075

>0,05 (0,9894)

ALM (ngoại biên mmHg)

-0,2665

-0,009

>0,05 (0,4147)

AoPWV (m/s)

3,1182

0,422

<0,05 (0,0168)




R2

0,2765

R2 hiệu chỉnh

0,07203

R

0,5258






Qua bảng 3.31 phân tích đa biến giữa biến phụ thuộc điểm Gensini tổn thương ĐMV ở bệnh nhân THA B.ĐMV với các biến độc lập và vận tốc sóng mạch động mạch chủ (AoPWV), ta nhận thấy hệ số tương quan chung hay chịu trách nhiệm của các yếu tố này lên điểm Gensini của bệnh nhân là R = 0,5258 với mức trách nhiệm 27,65% (R2 = 0,2765), hằng số của đường hồi qui tuyến tính là -0,0832 (điểm cắt trục tung), các hệ số hồi qui β các biến như trên bảng và hệ số tương quan riêng phần r của các yếu tố hay biến độc lập thứ tự theo bảng. Giá trị mức độ ý nghĩa thống kê càng có giá trị khi p càng nhỏ. Từ bảng ta thấy khi phân tích đa biến chỉ còn vận tốc sóng mạch ĐMC là còn ý nghĩa dự báo độc lập tổn thương ĐMV theo điểm Gensini ở bệnh nhân THA B.ĐMV với r=0,422, p < 0,05.



Bảng 3.32 Tương quan đa biến số nhánh với PWV nhóm THA B.ĐMV


Biến phụ thuộc

Số nhánh tổn thương ĐMV ở THA B.ĐMV

Biến độc lập

Hệ số β

r

p

(Hằng số)

0,8627







Tuổi (năm)

-0,0094

0,0997

>0,05 (0,4852)

Giới (nam 1, nữ 2)

-0,0932

-0,0128

>0,05 (0,6682)

BMI (kg/m2)

0,0427

0,182

>0,05 (0,2195)

Cholesterol (mmol/l)

0,0890

0,130

>0,05 (0,2673)

Đường máu (mmol/)

-0,0228

-0,0016

>0,05 (0,7566)

Hút thuốc lá (có 1, không 0)

-0,1186

-0,153

>0,05 (0,5961)

ĐTĐ (có 1, không 0)

0,3854

0,0753

>0,05 (0,3556)

Tĩnh tại ( có 1, không 0)

0,1103

0,121

>0,05 (0,6091)

HATB (trung tâm mmHg)

-0,0097

-0,090

>0,05 (0,2560)

ALM (trung tâm mmHg)

0,0033

-0,0277

>0,05 (0,5849)

HATB (ngoại biên mmHg)

-0,0068

-0,112

>0,05 (0,5164)

ALM (ngoại biên mmHg)

0,0041

0,0041

>0,05 (0,7301)

AoPWV (m/s)

0,1527

0,376

<0,05 (0,0015)




R2

0,3015

R2 hiệu chỉnh

0,1041

R

0,5491






Qua bảng 3.32 phân tích đa biến giữa biến phụ thuộc số nhánh tổn thương ĐMV ở bệnh nhân THA B.ĐMV với các biến độc lập và vận tốc sóng mạch động mạch chủ (AoPWV), ta nhận thấy hệ số tương quan chung hay chịu trách nhiệm của các yếu tố này trên số nhánh ĐMV bị tổn thương ở bệnh nhân là R = 0,5491 với mức trách nhiệm 30,15% (R2 = 0,3015), hằng số của đường hồi qui tuyến tính là 0,8627, các hệ số hồi qui β các biến như trên bảng và hệ số tương quan r riêng phần của các yếu tố hay biến độc lập lên biến phụ thuộc thứ tự theo bảng. Giá trị mức độ ý nghĩa thống kê càng có giá trị khi p càng nhỏ. Từ bảng ta thấy khi phân tích đa biến chỉ còn vận tốc sóng mạch ĐMC là còn ý nghĩa dự báo độc lập số nhánh tổn thương ĐMV ở bệnh nhân THA B.ĐMV với rp = 0,376, p< 0,01. 



Bảng 3.33 Tương quan đa biến Gensini với PWV ở kTHA B.ĐMV


Biến phụ thuộc

Điểm Gensini tổn thương ĐMV ở kTHA B.ĐMV

Biến độc lập

Hệ số β

r

p

(Hằng số)

18,0903







Tuổi (năm)

0,3143

0,353

>0,05 (0,4284)

Giới (nam 1, nữ 2)

4,3423

0,064

>0,05 (0,6179)

BMI (kg/m2)

-0,4540

-0,128

>0,05 (0,71530

Cholesterol (mmol/l)

0,5014

-0,058

>0,05 (0,8452)

Đường máu (mmol/)

-0,8961

-0,041

>0,05 (0,6439)

ĐTĐ (có 1, không 0)

15,6601

0,101

>0,05 (0,17410

Hút thuốc lá (có 1, không 0)

-0,6778

-0,204

>0,05 (0,9390)

Tĩnh tại ( có 1, không 0)

0,9601

0,017

>0,05 (0,9013)

HATB (trung tâm mmHg)

-0,2278

-0,378

>0,05 (0,6547)

ALM (trung tâm mmHg)

-0,3229

-0,113

>0,05 (0,3877)

HATB (ngoại biên mmHg)

-0,3528

-0,264

>0,05 (0,4886)

ALM (ngoại biên mmHg)

0,1810

-0,127

>0,05 (0,6677)

AoPWV (m/s)

5,2057

0,453

<0,05 (0,0073)




R2

0,3852

R2 hiệu chỉnh

0,2115

R

0,6206






Qua bảng 3.33 phân tích đa biến giữa biến phụ thuộc điểm Gensini tổn thương ĐMV ở bệnh nhân kTHA B.ĐMV với các biến độc lập và vận tốc sóng mạch động mạch chủ (AoPWV), ta nhận thấy hệ số tương quan chung R = 0,6206 hay chịu trách nhiệm của các yếu tố này lên điểm Gensini của bệnh nhân là với mức trách nhiệm 38,52% (R2 = 0,3852), hằng số của đường hồi qui tuyến tính là 18.09, các hệ số hồi qui β các biến như trên bảng và hệ số tương quan riêng phần r của các yếu tố hay biến độc lập thứ tự theo bảng. Giá trị mức độ ý nghĩa thống kê càng có giá trị khi p càng nhỏ. Từ bảng ta thấy khi phân tích đa biến chỉ còn vận tốc sóng mạch ĐMC là còn ý nghĩa dự báo độc lập tổn thương ĐMV theo điểm Gensini ở bệnh nhân kTHA B.ĐMV với r= 0,453, p< 0,01.



Bảng 3.34 Tương quan đa biến số nhánh với PWV ở kTHA B.ĐMV


Biến phụ thuộc

Số nhánh tổn thương ĐMV ở kTHA B.ĐMV

Biến độc lập

Hệ số β

r

p

(Hằng số)

-0,3603







Tuổi (năm)

-0,0064

0,245

>0,05 (0,5646)

Giới (nam 1, nữ 2)

0,0789

0,0186

>0,05 (0,7461)

BMI (kg/m2)

0,0036

-0,0646

>0,05 (0,9185)

Cholesterol (mmol/l)

0,0762

0,0852

>0,05 (0,2928)

Đường máu (mmol/)

0,0051

-0,0906

>0,05 (0,9247)

Hút thuốc lá (có 1, không 0)

0,1078

-0,124

>0,05 (0,6644)

ĐTĐ (có 1, không 0)

0,3759

0,0098

>0,05 (0,2431)

Tĩnh tại ( có 1, không 0)

0,1257

0,0827

>0,05 (0,5631)

HATB (trung tâm mmHg)

0,0076

-0,211

>0,05 (0,5966)

ALM (trung tâm mmHg)

-0,0100

-0,0469

>0,05 (0,3403)

HATB (ngoại biên mmHg)

-0,0257

-0,134

>0,05 (0,0761)

ALM (ngoại biên mmHg)

0,0259

0,0206

<0,05 (0,0322)

AoPWV (m/s)

0,2601

0,539

<0,0001




R2

0,4488

R2 hiệu chỉnh

0,2931

R

0,6699








tải về 1.36 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương