THA kiểu B tỷ lệ cao nhất so hai loại còn lại p< 0,0001, còn A và C tương đương. Tỷ lệ A,B,C lần lượt là 22,46%, 51,45%, 26,09 %. ĐMLTT B vượt trội rõ, ĐMVp B cũng vượt trội nhưng ĐM mũ vượt trội B chưa rõ hẳn.
kTHA kiểu B 43,80% cao trội hơn A 20,43% (p<0,05) nhưng chưa vượt trội hẳn C 35,77% (p>0,05). Tỷ lệ A,B,C là 20,43%, 43,80%, 35,77%. ĐMLTT B, C tương đương và lớn hơn A nhưng chưa ý nghĩa. ĐMM và ĐMV phải B hơn A nhưng không trội hẳn hơn C.
P> 0,05
P> 0,05
P> 0,05
B
P> 0,05
P> 0,05
iểu đồ 3.9 Phân bố tổn thương kiểu A, B, C
3.2.5. Mức độ tổn thương ĐMV theo mức hẹp đường kính
Bảng 3.18 Mức độ tổn thương theo mức hẹp có ý nghĩa trở lên
MỨC HẸP
/ Nhóm bệnh
|
Hẹp vừa
50-< 75% (1)
|
Hẹp khít
75- < 95% (2)
|
Rất khít
95-<100% (3)
|
Tắc h,toàn =100%
(4)
|
p
So hẹp khít trở lên - vừa
|
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
ĐMLTT
|
THA B.ĐMV
(N= 44)
|
13
|
29,55
|
20
|
45,45
|
8
|
18,18
|
3
|
6,82
|
< 0,001
|
kTHAB.ĐMV (N= 48)
|
17
|
35,41
|
20
|
41,67
|
8
|
16,67
|
3
|
6,25
|
< 0,01
|
P
|
> 0,05
|
> 0,05
|
> 0,05
|
> 0,05
|
|
ĐMM
|
THA- B.ĐMV (N= 27)
|
15
|
55,56
|
8
|
29,63
|
3
|
11,11
|
1
|
3,70
|
> 0,05
|
kTHA B.ĐMV(N= 22)
|
5
|
22,73
|
10
|
45,46
|
5
|
22,73
|
2
|
9,09
|
< 0,001
|
p
|
> 0,05
|
> 0,05
|
> 0,05
|
> 0,05
|
|
ĐMV phải
|
THA- B.ĐMV (N = 38)
|
17
|
44,74
|
11
|
28,95
|
2
|
5,26
|
8
|
21,05
|
> 0,05
|
kTHA –B.ĐMV(N= 26)
|
10
|
38,46
|
4
|
15,39
|
4
|
15,39
|
8
|
30,77
|
> 0,05
|
p
|
> 0,05
|
> 0,05
|
> 0,05
|
> 0,05
|
|
Chung
|
THA- B.ĐMV (N = 109)
|
45
|
41,28
|
39
|
35,78
|
13
|
11,93
|
12
|
11,01
|
< 0,05
|
kTHA –B.ĐMV(N= 96)
|
32
|
33,33
|
34
|
35,42
|
17
|
17,71
|
13
|
13,54
|
< 0,001
|
p
|
> 0,05
|
> 0,05
|
> 0,05
|
> 0,05
|
|
Mức hẹp này được tính cho các nhánh ĐMV chính bị tổn thương ứng với tổn thương nặng nhất có trên nhánh chính ĐMV đó làm đại diện, không phải là các tổn thương rời cùng có mặt trên nhánh đó.
Trên ĐMLTT, so sánh các cấp độ hẹp giữa nhóm THA và kTHA không thấy có sự khác biệt (p> 0,05). Ở cả hai nhóm hẹp khít trở lên (≥ 75%) chiếm tỷ lệ khá cao, nhóm THA là 70,45% và nhóm kTHA là 64,59%.
Trên ĐM mũ: các cấp độ hẹp so sánh giữa hai nhóm không thấy có sự khác biệt (p> 0,05). Trong nhóm THA hẹp khít trở lên chiếm 44,44% và hẹp vừa 55.56% khác biệt chưa có ý nghĩa. Nhóm kTHA có tỷ lệ hẹp khít trở lên chiếm 77,27% cao hơn có ý nghĩa so với hẹp vừa 22,73% p< 0,001.
Còn ĐMV phải: Ở các cấp độ hẹp không khác nhau giữa hai nhóm. Hẹp vừa và khít trở lên chiếm tỷ lệ gần tương đương nhau ở cả hai nhóm.
Trong cả hai nhóm nghiên cứu, số bệnh nhân có ĐMV hẹp khít và trên mức hẹp khít (≥ 75%) ở nhóm THA là 58,72% và ở nhóm kTHA là 66,67 %.
3.2.6. Mức độ tổn thương ĐMV theo điểm Gensini
Bảng 3.19 Độ nặng tổn thương theo điểm Gensini
Điểm Gensini
/ Giới
|
THA- B.ĐMV (1)
|
kTHA- B.ĐMV (2)
|
p
|
n
|
M
|
± SD
|
n
|
M
|
± SD
|
Nam
|
32
|
23,05
|
± 16,77
|
35
|
25,16
|
± 19,35
|
p1,2 > 0,05
|
Nữ
|
28
|
22,41
|
± 21,77
|
25
|
28,46
|
± 33,29
|
p1,2 > 0,05
|
Chung
|
60
|
22,75
|
± 19,10
|
60
|
26,53
|
± 25,87
|
p1,2 > 0,05
|
p
|
> 0,05
|
> 0,05
|
|
Điểm tổn thương động mạch vành Gensini ở cả hai nhóm bị bệnh ĐMV có THA và không THA đều không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa nam và nữ, giữa THA và không THA.
Biểu đồ 3.10 Phân bố tổn thương theo điểm Gensini
3.3. ĐỘ CỨNG ĐỘNG MẠCH THEO VẬN TỐC SÓNG MẠCH ĐMC VÀ MỐI LIÊN QUAN CỦA NÓ VỚI MỨC ĐỘ TỔN THƯƠNG ĐMV
3.3.1. Đánh giá cứng động mạch bằng vận tốc sóng mạch ĐMC
3.3.1.1. Vận tốc sóng mạch ĐMC theo tuổi, giới
Bảng 3.20 Cứng động mạch qua vận tốc sóng mạch ĐMC ở THA
AoPWV (m/s)
Nhóm bệnh/
Giới - Tuổi(năm)
|
THA B.ĐMV
|
THA kB.ĐMV
|
p
|
n
|
M
|
±SD
|
n
|
M
|
±SD
|
Nam
|
≤ 55 (1)
|
8
|
10,10
|
1,80
|
4
|
7,61
|
1,65
|
< 0,05
|
>55/ ≤65 (2)
|
6
|
11,37
|
1,39
|
4
|
9,82
|
2,07
|
> 0,05
|
>65 (3)
|
18
|
12,96
|
2,40
|
11
|
10,29
|
2,48
|
< 0,01
|
Tổng
|
32
|
11,94
|
2,39
|
19
|
9,62
|
2,40
|
< 0,01
|
P (nhóm tuổi)
|
< 0,01
|
< 0,01 ( p2,3 >0,05)
|
|
Nữ
|
≤ 55 (1)
|
2
|
8,98
|
0,18
|
8
|
8,70
|
0,94
|
> 0,05
|
>55/ ≤65 (2)
|
7
|
10,13
|
0,80
|
5
|
9,27
|
1,76
|
> 0,05
|
>65 (3)
|
19
|
11,80
|
2,48
|
9
|
10,34
|
1,51
|
> 0,05
|
Tổng
|
28
|
11,18
|
2,27
|
22
|
9,50
|
1,52
|
< 0,01
|
p (nhóm tuổi)
|
< 0,05
|
< 0,05
|
|
Chung
|
≤ 55 (1)
|
10
|
9,87
|
1,65
|
12
|
8,33
|
1,26
|
< 0,05
|
>55 / ≤65(2)
|
13
|
10,70
|
1,24
|
9
|
9,51
|
1,80
|
> 0,05
|
>65 (3)
|
37
|
12,36
|
2,48
|
20
|
10,31
|
2,05
|
< 0,01
|
Tổng
|
60
|
11,59
|
2,35
|
41
|
9,56
|
1,95
|
< 0,001
|
P (nhóm tuổi)
|
< 0,01
|
< 0,05 (p2,3 >0,05)
|
|
P (nam- nữ)
|
= 0,077
|
> 0,05
|
|
AoPWV nhóm THA B.ĐMV tăng dần ý nghĩa theo nhóm tuổi tăng, ≤ 55 tuổi là 9,87 ± 1,65 m/s, 55< - ≤ 65 tuổi là 10,7 ± 1,24 m/s và > 65 tuổi là 12,36 ± 2,48 m/s (p<0,01). Nhóm THA kB.ĐMV AoPWV cũng tăng dần theo nhóm tuổi tăng lần lượt là 8,33±1,26 m/s, 9,51± 1,80 m/s và 10,31± 2,05 m/s. Ở THA từng phân nhóm tuổi hầu như AoPWV nhóm B.ĐMV lớn hơn kB.ĐMV. AoPWV của nhóm THA B.ĐMV là 11,59 ± 2,35 m/s lớn hơn
nhóm THA kB.ĐMV là 9,56±1,95 m/s (p<0,001).
Theo từng giới ở cả hai nhóm cũng có AoPWV tăng dần theo tuổi và xu hướng nam lớn hơn nữ nhưng chưa có ý nghĩa, nam B.ĐMV là 11,94 ± 2,39 m/s và nữ 11,18±2,27 m/s (p=0,077), nam kB.ĐMV là 9,62 ± 2,40 m/s và nữ 9,50±1,52 m/s (p>0,05). Nam ở các nhóm tuổi AoPWV đều lớn hơn ý nghĩa so với chứng trừ nhóm 55<-≤ 65, riêng ở nữ các nhóm tuổi bệnh chưa cao hơn hẳn chưng (p>0,05), nhưng tính chung đã trội hơn chứng (p< 0,05).
Bảng 3.21 Cứng động mạch qua vận tốc sóng mạch ĐMC ở kTHA
AoPWV (m/s)
Nhóm bệnh/
Giới - Tuổi(năm)
|
kTHA B.ĐMV
|
kTHA kB.ĐMV
|
p
|
n
|
M
|
± SD
|
n
|
M
|
± SD
|
Nam
|
≤ 55 (1)
|
11
|
8,19
|
2,79
|
9
|
7,92
|
2,89
|
> 0,05
|
>55/ ≤65 (2)
|
12
|
9,72
|
0,92
|
2
|
8,63
|
0,62
|
> 0,05
|
>65 (3)
|
12
|
10,62
|
2,52
|
8
|
9,27
|
2,03
|
> 0,05
|
Tổng
|
35
|
9,55
|
2,37
|
19
|
8,56
|
2,40
|
> 0,05
|
P (nhóm tuổi)
|
< 0,05
|
< 0,05 (p2,3 > 0,05)
|
|
Nữ
|
≤ 55 (1)
|
2
|
7,75
|
0,31
|
8
|
6,79
|
1,12
|
> 0,05
|
>55/ ≤65 (2)
|
6
|
8,03
|
0,84
|
6
|
7,85
|
0,56
|
> 0,05
|
>65 (3)
|
17
|
9,90
|
2,39
|
8
|
8,32
|
1,10
|
> 0,05
|
Tổng
|
25
|
9,28
|
2,19
|
22
|
7,63
|
1,17
|
< 0,01
|
P (nhóm tuổi)
|
< 0,05
|
< 0,05
|
|
Chung
|
≤ 55 (1)
|
13
|
8,12
|
2,56
|
17
|
7,03
|
1,76
|
> 0,05
|
>55 / ≤65(2)
|
18
|
9,16
|
1,20
|
8
|
8,05
|
0,64
|
< 0,05
|
>65 (3)
|
29
|
10,20
|
2,42
|
16
|
8,80
|
1,65
|
< 0,05
|
Tổng
|
60
|
9,44
|
2,28
|
41
|
8,07
|
1,88
|
< 0,01
|
P (nhóm tuổi)
|
< 0,05
|
< 0,05
|
|
P (nam- nữ)
|
> 0,05
|
< 0,05
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |