AoPWV kTHA B.ĐMV tăng dần theo nhóm tuổi ≤ 55 là 8,12 ± 2,56 m/s, >55/≤65 tuổi là 9,16 ± 1,20m/s và >65 tuổi là 10,20 ± 2,42 m/s với khác có ý nghĩa (p<0,05). Nhóm kTHA kB.ĐMV cũng có PWV tăng dần theo nhóm tuổi tăng lần lượt là 7,03 ±1,76 m/s, 8,05 ± 0,64 m/s và 8,80 ±1,65m/s. Từng nhóm tuổi giữa chứng và bệnh đều thấy AoPWV B.ĐMV lớn hơn nhóm kB.ĐMV (p<0,05) chỉ trừ nhóm ≤ 55 tuổi. Chung cả nhóm, AoPWV B.ĐMV là 9,44 ± 2,28 m/s lớn hơn kB.ĐMV là 8,07±1,88 m/s (p<0,01).
Theo giới ở kTHA B.ĐMV và kTHA kB.ĐMV cũng có AoPWV tăng theo tuổi và xu hướng nam lớn hơn nữ nhưng chưa có ý nghĩa, nam bệnh 9,55 ± 2,37 m/s, nữ bệnh 9,28 ± 2,19 m/s (p>0,05). Nhóm chứng nam 8,56 ± 2,40 m/s lớn hơn nữ 7,63 ± 1,17 m/s có ý nghĩa (p<0,05). Các nhóm tuổi ở cả hai giới có B.ĐMV lớn hơn chứng nhưng chưa ý nghĩa (p> 0,05). Nữ bệnh lớn hơn chứng (p<0,05) nhưng nam bệnh chưa lớn hơn chứng (p> 0,05). Nhìn chung AoPWV bệnh tăng nhanh theo tuổi hơn nhóm chứng.
Bảng 3.22 AoPWV THA B.ĐMV so với kTHA B.ĐMV
AoPWV (m/s)
Nhóm bệnh/
Tuổi(năm)
|
THA B.ĐMV
|
kTHA B.ĐMV
|
p
|
n
|
M
|
±SD
|
n
|
M
|
±SD
|
≤ 55 (1)
|
10
|
9,87
|
1,65
|
13
|
8,12
|
2,56
|
>0,05
|
> 55 / ≤65 (2)
|
13
|
10,70
|
1,24
|
18
|
9,16
|
1,20
|
<0,01
|
> 65 (3)
|
37
|
12,36
|
2,48
|
29
|
10,20
|
2,42
|
<0,001
|
Tổng
|
60
|
11,59
|
2,35
|
60
|
9,44
|
2,28
|
<0,0001
|
p
|
< 0,01
|
< 0,05
|
|
Theo từng nhóm tuổi, AoPWV của THA B.ĐMV lớn hơn ý nghĩa so với kTHA B.ĐMV (p< 0,01), chỉ trừ nhóm ≤ 55 chưa lớn hơn ý nghĩa (p> 0,05). Tính chung, AoPWV THA B.ĐMV là 11,59 ± 2,35m/s lớn hơn rất có ý nghĩa so với nhóm kTHA B.ĐMV là 9,44 ±2,28 m/s (p<0,0001).
Biểu đồ 3.1 Vận tốc sóng mạch trung bình 2 nhóm B.ĐMV
Bảng 3.23 AoPWV THA B.ĐMV so với kTHA kB.ĐMV
AoPWV (m/s)
Nhóm bệnh/
Tuổi(năm)
|
THA B.ĐMV
|
kTHA kB.ĐMV
|
p
|
n
|
M
|
±SD
|
n
|
M
|
±SD
|
≤ 55 (1)
|
10
|
9,87
|
1,65
|
17
|
7,03
|
1,76
|
<0,05
|
>55 / ≤65(2)
|
13
|
10,70
|
1,24
|
8
|
8,05
|
0,64
|
<0,01
|
>65 (3)
|
37
|
12,36
|
2,48
|
16
|
8,80
|
1,65
|
<0,001
|
Tổng
|
60
|
11,59
|
2,35
|
41
|
8,07
|
1,88
|
<0,0001
|
p
|
< 0,01
|
< 0,05
|
|
Theo từng nhóm tuổi, AoPWV của THA có B.ĐMV lớn hơn ý nghĩa so với kTHA kB.ĐMV (p< 0,05). Tính chung, AoPWV THA B.ĐMV là 11,59 ± 2,35m/s lớn hơn rất có ý nghĩa so với nhóm kTHA kB.ĐMV là 8,07 ± 1,88 m/s (p<0,0001).
Bảng 3.24 AoPWV THA kB.ĐMV so với kTHA kB.ĐMV
AoPWV (m/s)
Nhóm bệnh/
Tuổi(năm)
|
THA kB.ĐMV
|
kTHA kB.ĐMV
|
p
|
n
|
M
|
±SD
|
n
|
M
|
±SD
|
≤ 55 (1)
|
12
|
8,33
|
1,26
|
17
|
7,03
|
1,76
|
< 0,05
|
>55 / ≤65(2)
|
9
|
9,51
|
1,80
|
8
|
8,05
|
0,64
|
< 0,05
|
>65 (3)
|
20
|
10,31
|
2,05
|
16
|
8,80
|
1,65
|
< 0,05
|
Tổng
|
41
|
9,56
|
1,95
|
41
|
8,07
|
1,88
|
< 0,001
|
p
|
<0,05 (p2,3 >0,05)
|
< 0,05
|
|
Nhóm tuổi, AoPWV THA có kB.ĐMV lớn hơn ý nghĩa so với kTHA kB.ĐMV (p< 0,05). Tính chung, AoPWV THA kB.ĐMV là 9,56 ± 1,95 m/s lớn hơn rất có ý nghĩa so với kTHA kB.ĐMV là 8,07 ± 1,88 m/s (p<0,001).
P< 0,05
P< 0,05
Biểu đồ 3.11 Vận tốc sóng mạch trung bình 4 nhóm nghiên cứu
3.3.1.2. Vận tốc sóng mạch ĐMC theo phân độ THA
Bảng 3.25 Vận tốc sóng mạch ĐMC theo phân độ THA
AoPWV(m/s)
Nhóm Bệnh/
|
THA
|
p
|
B. ĐMV (1)
|
kB. ĐMV (2)
|
Độ THA
|
n= 60
|
M (m/s)
|
±SD
|
n = 41
|
M (m/s)
|
±SD
|
1
|
38
|
11,09
|
1,98
|
27
|
9,40
|
1,83
|
p1,2 < 0,05
|
2
|
15
|
12,67
|
2,96
|
10
|
9,60
|
1,74
|
p1,2 < 0,05
|
3
|
7
|
11,98
|
2,23
|
4
|
10,48
|
3,35
|
p1,2 < 0,05
|
Chung
|
60
|
11,59
|
2,35
|
41
|
9,56
|
1,95
|
p1,2 < 0,05
|
P
|
P1,2;p1,3<0,05; p2,3>0,05
|
p1,3<0,05; p1,2; p2,3>0,05
|
|
Có xu hướng tăng dần AoPWV theo phân độ THA tăng dần tuy chưa thuần nhất, nhóm phân độ 3 luôn cao hơn phân độ 1 ở cả nhóm bệnh và đối chứng, 11,09 ± 1,98 m/s cho độ 1 và 11,98 ± 2,23 m/s cho độ 3 ở THA B.ĐMV (p<0,05). Nhóm THA kB.ĐMV độ 1 là 9,4 ± 1,83 m/s và độ 3 là 10,48 ± 3,35 m/s (p<0,05).
3.3.1.3. Vận tốc sóng mạch ĐMC tương quan với tuổi
Bảng 3.26 Tương quan vận tốc sóng mạch với tuổi
Tương quan AoPWV/
|
THA
|
kTHA
|
p
|
B.ĐMV
n = 60
|
kB.ĐMV
n = 41
|
B.ĐMV
n = 60
|
kB.ĐMV
n = 41
|
Tuổi
|
r
|
0,383
|
0,414
|
0,432
|
0,402
|
>0,05
|
p
|
0,003
|
0,007
|
0,001
|
0,009
| Có mối tương quan thuận giữa tuổi với AoPWV ở nhóm THA B. ĐMV là r= 0,38, p<0,01, nhóm THA kB.ĐMV r= 0,41, p<0,01; nhóm kTHA B.ĐMV r= 0,43, p<0,01; nhóm kTHA kB.ĐMV r= 0,40, p<0,01.
Biểu đồ 3.12 Tương quan giữa tuổi và PWV ở THA B.ĐMV
Biểu đồ 3.13 Tương quan giữa tuổi và PWV ở THA kB.ĐMV
3.3.2 Mối liên quan giữa vận tốc sóng mạch ĐMC với tổn thương vành
3.3.2.1 Liên quan giữa vận tốc sóng ĐMC với số nhánh ĐMV tổn thương
Bảng 3.27 Trung bình AoPWV theo số nhánh ĐMV tổn thương
AoPWV
Nhóm bệnh/
Số nhánh
|
B. ĐMV
|
p
(M hai nhóm)
|
THA
|
kTHA
|
n/60
|
%
|
M (m/s)
|
±SD
|
n/60
|
%
|
M (m/s)
|
±SD
|
1 nhánh
|
19
|
31,67
|
10,51
|
1,23
|
35
|
58,33
|
8,39
|
1,91
|
< 0,05
|
2 nhánh
|
30
|
50,00
|
11,73
|
2,64
|
15
|
25,00
|
10,61
|
2,13
|
< 0,05
|
3 nhánh
|
21
|
18,33
|
13,05
|
2,26
|
10
|
16,67
|
11,34
|
1,67
|
< 0,05
|
P (soM)
|
P1,2; p1,3;p2,3 < 0,05
|
P1,2; p1,3;p2,3 < 0,05
|
|
Cả hai nhóm B.ĐMV có THA và kTHA đều thấy AoPWV tăng dần có ý nghĩa theo số nhánh ĐMV tổn thương tăng. AoPWV của mỗi nhóm nhánh ĐMV tổn thương đều lớn hơn ý nghĩa giữa nhóm THA so với kTHA
Biểu đồ 3.14 PWV trung bình theo số lượng nhánh ĐMV tổn thương
3.3.2.2. Liên quan giữa vận tốc sóng mạch ĐMC với điểm Gensini
Bảng 3.28 Tương quan giữa vận tốc sóng mạch với điểm Gensini
Tương quan AoPWV/
|
THA B.ĐMV (1)
n = 60
|
kTHA B.ĐMV (2)
n = 60
|
p
|
Điểm
Gensini
|
r
|
0,38
|
0,45
|
>0,05
|
p
|
0,003
|
< 0,001
| Có mối tương quan thuận mức độ vừa giữa điểm tổn thương ĐMV Gensini với vận tốc sóng mạch động mạch chủ ở nhóm THA B.ĐMV là r= 0,38, p<0,01 và ở nhóm kTHA B.ĐMV r= 0,45, p< 0,001.
Biểu đồ 3.15 Tương quan giữa Gensini và PWV ở THA
Biểu đồ 3.16 Tương quan giữa Gensini và PWV ở kTHA
3.3.2.3. Liên quan giữa vận tốc sóng ĐMC với số nhánh ĐMV tổn thương
Bảng 3.29 Tương quan giữa vận tốc sóng mạch với số nhánh
Tương quan AoPWV/
|
THA B.ĐMV (1)
n = 60
|
kTHA B.ĐMV (2)
n = 60
|
p
|
Số nhánh tổn thương
|
r
|
0,57
|
0,54
|
>0,05
|
p
|
<0,001
|
<0,001
|
Có mối tương quan thuận mức độ chặt giữa số nhánh ĐMV tổn thương với vận tốc sóng mạch ĐMC ở nhóm THA B.ĐMV là r= 0,57, p< 0,01 và ở nhóm kTHA B.ĐMV r= 0,54, p< 0,001.
Biểu đồ 3.17 Tương quan giữa số nhánh và PWV ở THA
Biểu đồ 3.18 Tương quan giữa số nhánh và PWV ở kTHA
3.3.2.4. Liên quan giữa vận tốc sóng ĐMC với độ hẹp các nhánh ĐMV
Bảng 3.30 Tương quan giữa vận tốc sóng mạch với độ hẹp
Tương quan
AoPWV (m/s)
/Nhóm bệnh
|
Độ hẹp đường kính
|
p
|
ĐMLTT
|
ĐMM
|
ĐMV phải
|
THA
B.ĐMV
n = 60
|
r
|
0,26
|
0,118
|
0,231
|
|
p
|
<0,05
|
> 0,05
|
>0,05 (0,076)
|
kTHA
B.ĐMV
n = 60
|
r
|
0,074
|
0,38
|
0,42
|
>0,05
|
p
|
> 0,05
|
<0,01
|
<0,01
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |