­­ Nguyễn Đình Tứ khảo sát một số giống ngô ngắn ngày tại nghệ an luận văn thạc sĩ NÔng nghiệp chuyên ngành : Trồng trọt



tải về 0.96 Mb.
trang2/10
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích0.96 Mb.
#20757
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

(Nguồn:Faostat.fao.org )

2.1.2. Tình hình sản xuất ngô ở nước ta

ở Việt Nam, ngô là cây trồng có từ lâu đời. Theo nhà bác học Lê Quý Đôn, cây ngô được đưa vào trồng ở nước ta từ những năm cuối thế kỷ 17 [12]. Cây ngô có nhiều đặc điểm quý, khả năng thích ứng rộng nên sớm được người dân chấp nhận và trở thành một trong những cây lương thực chính với diện tích, năng suất ngày càng tăng.

Bảng 2.3. Sản xuất ngô ở Việt Nam từ năm 1961 đến những năm gần đây



Năm

Diện tích

(1000 ha)



Năng suất

(tạ/ha)


Sản lượng

(1000 tấn)



1961

229,2

11,4

260,1

1975

267,0

10,5

280,6

1990

432,0

15,5

671,0

1995

556,8

21,1

1.174,9

1997

662,9

24,9

1.650,6

2000

730,2

27,5

2.005,9

2001

729,5

29,6

2.161,7

2002

816,0

30,8

2.511,2

2003

912,7

34,4

3.136,3

2004

991,1

34,6

3.430,9

2005

1.052,6

36,0

3.787,1

2006

1.033,1

37,3

3.854,6

2007

1.096,1

39,3

4.303,2

2008

1.125,9

40,2

4.531,2

2009

1.086,8

40,8

4.431,8

(Nguồn: Tổng cục thống kê 2010)

Năm 1961, diện tích ngô cả nước chỉ khoảng 229,2 ngàn ha, năng suất chỉ đạt 11,4 tạ/ha và sản lượng là 260,1 tấn; đến những năm 1980 nhờ sự giúp đỡ của Trung tâm Cải tạo Ngô và Lúa mỳ Quốc tế (CIMMYT), các nhà khoa học đã nghiên cứu và áp dụng các tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất, nên đến năm 1990 diện tích ngô nước ta đạt 432 ngàn ha và năng suất đạt 15,5 tạ/ha. Từ đây, ngành sản xuất ngô nước ta mở ra một triển vọng mới. Đó là không ngừng mở rộng diện tích, đặc biệt là diện tích ngô lai và cải thiện các biện pháp kỹ thuật nên ngành sản xuất ngô ở nước ta đã đạt được những kết quả nhất định. Đến năm 2008, cả nước sản xuất được 1.125,9 ngàn ha, năng suất đạt 40,2 tạ/ha và sản lượng hơn 4,5 triệu tấn, đây là năm ngành sản xuất ngô đạt diện tích cũng như năng suất cao nhất từ trước tới nay. So với năm 1990, diện tích sản xuất ngô đã tăng 2,61 lần, năng suất tăng 2,59 lần và sản lượng tăng 6,75 lần. Nhưng năm 2009, diện tích ngô cả nước giảm xuống còn 1.086,8 ngàn ha (diện tích giảm 39,1 ngàn ha).



Còn Nghệ An là tỉnh sản xuất ngô với diện tích lớn, trong những năm qua diện tích, năng suất và sản lượng ngô tăng rất nhanh. Năm 1995 toàn tỉnh sản xuất được 24, 7 ngàn ha; năng suất đạt 13,3 tạ/ha. Đặc biệt đến năm 2006, là năm tỉnh Nghệ An sản xuất ngô đạt diện tích (67,1 ngàn ha; bằng 45,27% diện tích vùng Bắc trung bộ) và sản lượng cao nhất từ trước tới nay (230,2 ngàn tấn; bằng 44,54% sản lượng vùng BTB); nhưng năng suất ngô mới đạt 34,3 tạ/ha. Đến năm 2010, diện tích ngô Nghệ An sản xuất được 62,9 ngàn hecta, năng suất đạt 37,3 ta/ha (cao hơn năm 2006 là 3 tạ/ha) và sản lượng đạt 234,6 ngàn tấn.

Bảng 2.4. Sản xuất ngô ở Nghệ An trong những năm ngần đây

Năm

Diện tích

Năng suất

Sản lượng

(1000 ha)

So với BTB (%)

(tạ/ha)

So với BTB (%)

(1000 tấn)

So với BTB (%)

1995

24,7

40,89

13,3

73,89

32,8

28,52

1997

35,0

43,58

20,2

90,99

70,8

39,66

2000

37,5

40,41

21,0

85,71

78,7

34,61

2001

33,9

38,87

26,6

91,72

90,2

35,61

2002

35,5

37,73

28,3

94,97

100,5

35,81

2003

45,1

40,77

31,4

96,61

141,6

39,33

2004

60,3

42,76

36,0

98,09

217,3

41,98

2005

64,4

43,05

33,9

97,41

218,6

41,94

2006

67,1

45,27

34,6

98,28

232,5

44,54

2007

59,6

43,41

34,7

95,00

206,9

41,23

2008

61,4

40,00

36,4

110,00

223,3

40,00

2009

53,4

40,00

34,7

100,00

185,3

40,00

2010

62,9




37,3




234,6




(Nguồn: Tổng cục thống kê 2010 và Sở NN&PTNT Nghệ An )

Hằng năm, Nghệ An sản xuất ngô trong vụ Xuân, Hè và vụ Đông; trong đó diện tích ngô Đông là chủ yếu, mỗi năm diện tích ngô Đông chiếm khoảng 30 - 40 ngàn ha [39]. Qua báo cáo tổng kết tình hình sản xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Nghệ An thu được số liệu ở bảng 2.5 cho thấy: Từ năm 2006 đến năm 2009, ngô vụ Đông chiếm diện tích lớn, từ 28.834 đến 39.420 hecta. Năm 2010, Nghệ An sản xuất ngô với diện tích (62.872 ha), sản lượng cao nhất từ trước tới nay (234.625 tấn); nhưng diện tích ngô vụ Đông thấp nhất (17.086 ha; chiếm 20% diện tích ngô cả năm).



Bảng 2.5. Sản xuất ngô theo mùa vụ tại Nghệ An giai đoạn 2004 - 2008

Năm

Vụ

Diện tích (ha)

Năng suất (tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

2006

Xuân

15.045

43,90

66.049



12.664

26,04

32.977

Đông

39.420

34,65

133.518

Cả năm

67.129

34,64

232.544

2007

Xuân

13.696

45,86

62.813



12.644

26,04

32.977

Đông

33.528

33,16

111.174

Cả năm

59.868

34,73

206.854

2008

Xuân

14.082

46,29

65.184



12.086

27,04

32.684

Đông

35.217

35,61

125.420

Cả năm

61.385

36,37

223.288

2009

Xuân

17.767

34,28

60.906



14.784

29,40

43.466

Đông

28.834

41,24

118.916

Cả năm

61.385

36,37

223.288

2010

Xuân

28.600

47,30

135.278



17.182

34,35

59.024

Đông

17086

23,60

40.323

Cả năm

62.872

37,32

234.625

(Nguồn: Sở NN &PTNT Nghệ An )

Năng suất ngô bình quân hàng năm tăng dần (34,64 đến 37,32 tạ/ha) từ năm 2006 đến năm 2010. Năng suất ngô bình quân đạt cao nhất ở vụ Xuân (từ 34,3 – 47,3 tạ/ha). Còn trong vụ Đông, năng suất ngô thấp hơn so với năng suất bình quân của cả năm.

Do đó, trong những năm qua sản lượng ngô toàn tỉnh dao động từ 206,8 đến 234,65 ngàn tấn, năm đạt sản lượng cao nhất là năm 2006 (232,5 ngàn tấn) và tiếp đến là năm 2010 (234,6 ngàn tấn).

Hình 1. Diện tích, năng suất và sản lượng ngô Nghệ An từ 2004 đến nay

Qua bảng số liệu 2.6 cho thấy: Nghệ An là tỉnh có diện tích ngô lớn, nhưng chủ yếu tập trung ở một số huyện như Diễn Châu, Thanh Chương, Tân Kỳ. Từ năm 2008 đến 2010, diện tích ba huyện này dao động từ 5,5 - 7,3 ngàn hecta/năm. Các huyện Quỳnh Lưu, Nam Đàn, Anh Sơn, Yên Thành và Đô Lương sản xuất ngô hàng năm với diện tích dao động từ 3,6 - 6, 1 ngàn ha/năm. Các huyện khác sản xuất ngô với diện tích dưới 3, 6 ngàn hecta.

Bảng 2.6. Sản xuất ngô tại các huyện, thị ở Nghệ An trong giai đoạn 2008 - 2010




Tên huyện

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

D.tích

(ha)


N.suất

(tạ/ha)


S.lượng

(tấn)


D.tích

(ha)


N.suất

(tạ/ha)


S.lượng

(tấn)


D.tích

(ha)


N.suất

(tạ/ha)


S.lượng

(tấn)


Diễn Châu

5.611

36,38

25.286

5.527

32,85

18.154

5.595

48,03

26.871

Yên Thành

3.623

45,07

13.421

3.149

34,43

10.841

3.843

37,97

14.593

Quỳnh Lưu

4.794

37,04

18.755

3.641

35,93

13.082

4.356

38,18

16.609

Nghi Lộc

4.126

39,12

9.112

3.093

21,83

6.751

4.362

32,47

14.164

HưngNguyên

730

22,08

2.403

253

43,75

1.107

508

37,78

1.919

Nam Đàn

4.240

32,92

15.669

3.015

37,74

11.379

4.146

44,09

18.278

Đô Lương

3.892

36,96

14.978

3.055

36,80

11.243

3.967

36,12

14.328

TP.Vinh

9

38,48

17

237

28,82

683

331

28,97

959

TX.Cửa Lò

284

18,89

668

328

2857

937

307

28,96

889

Th.Chương

6.933

23,52

31.115

5.821

40,91

23.814

7.339

46,84

34.375

Anh Sơn

5.594

44,88

26.849

5.510

47,29

26.055

6.232

49,53

30.870

Nghĩa Đàn

2.315

47,99

6.889

2.835

31,13

8.826

2.625

34,31

9.006

TX.Thái Hòa

567

29,76

1.678

409

31,71

1.297

718

24,64

1.769

Tân Kỳ

7.001

29,59

27.410

6.162

38,94

23.994

6.554

28,99

18.998

Quỳ Châu

729

39,15

1.432

610

21,11

1.288

703

25,50

1.793

Quỳ Hợp

2.606

19,64

6.789

2.444

32,20

7.869

2.952

30,78

9.087

Quế Phong

411

26,05

592

545

14,11

769

521

13,45

701

Con Cuông

2.684

14,40

11.277

2.409

36,92

8.893

2.397

41,75

10.008

Tương Dương

2.636

42,02

6.068

2.423

22,49

5.450

2.616

23,03

6.024

Kỳ Sơn

2.600

23,02

2.860

2.550

13,99

3.568

2.800

12,09

3.384

Toàn Tỉnh

61.385

36,37

223.288

53.416

34,43

186.000

62.872

37,32

234.625

Каталог: nonghocbucket -> UploadDocument server07 id190496 229274
UploadDocument server07 id190496 229274 -> Báo cáo thực tập tốt nghiệp LỜi mở ĐẦU
UploadDocument server07 id190496 229274 -> I. objectives
UploadDocument server07 id190496 229274 -> Kieåm tra hoïc kì I moân: hoùa hoïc khoái 11 (2011-2012) Thôøi gian 45’ ÑEÀ 1 Caâu 1
UploadDocument server07 id190496 229274 -> Chuyên đề: VI sinh vậT Ứng dụng trong xử LÝ phế thải I. Nguồn gốC phế thảI 1/ Phế thải là gì ?
UploadDocument server07 id190496 229274 -> Ngaøy soaïn : Ngaøy daïy : I
UploadDocument server07 id190496 229274 -> Noäi dung cô baûn cuûa cuoäc Duy taân Minh Trò Về chính trị
UploadDocument server07 id190496 229274 -> Giáo án sử 8 Tuần: 12 Ngày soạn: 06/11/2011
UploadDocument server07 id190496 229274 -> 200 câu hỏi về môi trường (Phần 4) (03-07-2096 15: 37)
UploadDocument server07 id190496 229274 -> 1. Cn b ng c¸c ph­¬ng tr×nh ph¶n øng sau
UploadDocument server07 id190496 229274 -> TỔ HÓa trưỜng thpt lê quý ĐÔn tam kỳ CÂu hỏI Ôn tập hoá chưƠng đIỆn ly. LỚP 11

tải về 0.96 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương