Câu hỏi viết
STT
|
CÂU HỎI
|
NỘI DUNG
|
KẾT QUẢ
|
1
|
2
|
Chuyên ngành?
|
Công nghệ thông tin
|
2
|
5
|
Học tiếng Nhật từ năm nào?
Đến năm nào?
|
2012-2016
|
3
|
6
|
Học trong bao nhiêu tiết/ tuần Bao nhiêu kỳ?
|
10 tiết/ tuần và trong 8 kỳ
|
4
|
26
|
Tên giáo trình đã sử dụng
|
Minna no nihongo, Chuukyuu e ikou, Partern Tettei Drill
Nihongo Power Drill, Soumatome, Shin Kanzen Master
Speed Master
|
5
|
31
|
Tên giáo trình bổ trợ đã sử dụng
|
Challenge, Manabu, Soumatome N2, 1945 chữ Hán thông dụng
Giáo trình Kanzen
|
6
|
35
|
Hình thức biết đến Marugoto
|
Được cô giáo giới thiệu, có xem trên internet
|
6
|
40
|
Ý kiến đóng góp
|
Tham khảo sách được biên soạn tại Nhật, thêm những thông tin về văn hóa
Sách chia theo khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam nhưng nên cũng nên quan tâm đến cách chia năng lực tiếng Nhật.
Sách nên có liên quan tới chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ CÂU HỎI CHO HỌC VIÊN NGOẠI THƯƠNG
|
|
|
|
Câu hỏi trắc nghiệm
|
|
|
STT
|
CÂU HỎI
|
NỘI DUNG
|
KẾT QUẢ
|
CHÚ THÍCH
|
1
|
1
|
Sinh viên năm thứ mấy?
|
a:0 (0%)
|
b:6(42.8%)
|
c:7 (50%)
|
d:1(0.72%)
|
e:
|
|
|
|
a: 1 b:2 c:3 d:4 e:5
|
2
|
3
|
Động lực học tiếng Nhật
|
a: 10(71.4%)
|
b: 1(0.72%)
|
c:3 (21.4%)
|
d:4 (28.6%)
|
e:9 (64.2%)
|
f:6(42.8%)
|
g:1(0.72%)
|
|
a,b: Du học/ khóa học ngắn hạn c:Du lịch/ thăm thân d: Đọc tài liệu e: Làm việc f: Sở thích g: khác: nhà trường bắt buộc, CNNT liên quan nhiều tới tiếng Nhật
|
3
|
4
|
Sử dụng tiếng Nhật vào?
|
a: 10(71.4%)
|
b:8 (57.1%)
|
c: 9 (64.2%)
|
d: 6(42.8%)
|
e:2 (14.3%)
|
f:0
|
|
|
a: Giao tiếp hàng ngày b: Giao tiếp trong giờ học c: Giao tiếp công việc d: Nghe và đọc tin e:Nghiên cứu f: khác: đọc tài liệu, xem phim, làm việc
|
4
|
7
|
Số tiết học tiếng Nhật
|
a:0
|
b:0
|
c: 4 (28.6%)
|
d: 6(42.8%)
|
e:4(28.6%)
|
|
|
|
a: Nhiều b: Hơi nhiều c: Vừa đủ d: Ít e: Quá ít
|
5
|
8
|
Lớp học có bao nhiêu sinh viên
|
a:9(64.2%)
|
b:4(28.6%)
|
c:1(0.72%)
|
d:0
|
e:0
|
|
|
|
a: 10-15 b: 15-20 c: 20-25 d:25-30 e:>30
|
6
|
9
|
Học đầy đủ kĩ năng?
|
a:4(28.6%)
|
b: 10(71.4%)
|
|
|
|
|
|
|
a: có b: không
|
7
|
10
|
Cụ thể học kỹ năng gì?
|
a:14 (100%)
|
b:0
|
c:1(0.72%)
|
d:2(14.3%)
|
e: 0
|
|
|
|
a: Nghe b: Nói c: Đọc d: Viết
|
8
|
11
|
Yếu nhất kỹ năng gì?
|
a:12(85.6%)
|
b:11(78.6%)
|
c: 9 (64.2%)
|
d:7(50%)
|
e:5 (35.7%)
|
f:6(42.8%)
|
g:5(35.7%)
|
h:3(21.4%)
|
a: Nghe b: Nói c: Đọc d: Viết e: Chữ Hán
|
9
|
12
|
Chú trọng kỹ năng gì?
|
a:6(42.8%)
|
b:2(14.3%)
|
c:2(14.3%)
|
d:6(42.8%)
|
e:0
|
f:0
|
g:0
|
h:0
|
a: Nghe b: Nói c: Đọc d: Viết e: Phát âm f: Từ vựng
g:Ngữ pháp h: Ngữ âm
|
10
|
13
|
Kỹ năng khó tiếp thu nhất?
|
a: 2(14.3%)
|
b:12(85.6%)
|
c:0
|
d:0
|
e:0
|
f:0
|
g:0
|
h:0
|
a: Nghe b: Nói c: Đọc d: Viết e: Phát âm f: Từ vựng g:Ngữ pháp h: Ngữ âm
|
11
|
14
|
Một tuần bao nhiêu tiết người Nhật?
|
a:7 (50%)
|
b:7(50%)
|
c:11(78.6%)
|
d:6(42.8%)
|
e:1(0.72%)
|
f:4(28.6%)
|
g:5(35.7%)
|
h:1(0.72%)
|
|
12
|
15
|
Người Nhật dạy kỹ năng gì?
|
a:2(14.3%)
|
b:10(71.4%)
|
c:2(14.3%)
|
|
|
|
|
|
a: Nghe b: Nói c: Đọc d: Viết e: Phát âm f: Từ vựng g:Ngữ pháp h: Ngữ âm
|
13
|
16
|
Người Việt dạy kỹ năng gì?
|
a:7(50%)
|
b:4(28.6%)
|
c:3(21.4%)
|
|
|
|
|
|
a: Nghe b: Nói c: Đọc d: Viết e: Phát âm f: Từ vựng g:Ngữ pháp h: Ngữ âm
|
14
|
17
|
Ngữ pháp ai dạy?
|
a:9(64.2%)
|
b:1(0.72%)
|
c:4(28.6%)
|
|
|
|
|
|
a: Người Nhật b: Người Việt c: Cả hai
|
15
|
18
|
Nghe ai dạy?
|
a:4(28.6%)
|
b:8(57.1%)
|
c:2(14.3%)
|
|
|
|
|
|
a: Người Nhật b: Người Việt c: Cả hai
|
16
|
19
|
Nói ai dạy?
|
a:3(21.4%)
|
b:8(57.1%)
|
c:3(21.4%)
|
|
|
|
|
|
a: Người Nhật b: Người Việt c: Cả hai
|
17
|
20
|
Đọc ai dạy?
|
a:3(21.4%)
|
b:7(50%)
|
c:2(14.3%)
|
d:2(14.3%)
|
|
|
|
|
a: Người Nhật b: Người Việt c: Cả hai
|
18
|
21
|
Viết ai dạy?
|
a:9(64.2%)
|
b:4(28.6%)
|
c:1(0.72%)
|
d:0
|
|
|
|
|
a: Người Nhật b: Người Việt c: Cả hai
|
19
|
22
|
Sử dụng thiết bị hiện đại?
|
a:3(21.4%)
|
b:2(14.3%)
|
c:8(57.1%)
|
d:3(21.4%)
|
|
|
|
|
a: Thường xuyên b: Thỉnh thoảng c: Hiếm khi d: Không bao giờ
|
20
|
23
|
Có kiểm tra đánh giá?
|
a:5(35.7%)
|
b:8(57.1%)
|
c:2(14.3%)
|
d:3(21.4%)
|
|
|
|
|
a: Thường xuyên b: Thỉnh thoảng c: Hiếm khi d: Không bao giờ
|
21
|
24
|
Điểm mạnh của cơ sở?
|
a:7(50%)
|
b:7(50%)
|
c:0
|
|
|
|
|
|
a: Giáo trình b: Chương trình c: Đội ngũ giáo viên d: Cơ sở vật chất
|
22
|
25
|
Điểm yếu của sơ sở?
|
a:9(64.2%)
|
b:5(35.7%)
|
c:0
|
|
|
|
|
|
a: Giáo trình b: Chương trình c: Đội ngũ giáo viên d: Cơ sở vật chất
|
23
|
27
|
Từ vựng, chữ hán hợp lý?
|
a:2(14.3%)
|
b:5(35.7%)
|
c:5(35.7%)
|
d:2(14.3%)
|
e:0
|
|
|
|
a: có b: không c: ý kiến khác
|
24
|
28
|
Chủ đề gần gũi với chuyên ngành?
|
a:5(35.7%)
|
b:9(64.2%)
|
|
|
|
|
|
|
a: có b: không
c: ý kiến khác: thú vị nhưng không liên quan tới chuyên ngành
chuyên ngành có giáo trình và giáo viên riêng
chỉ 1 số giáo trình có liên quan tới chuyên ngành
|
25
|
29
|
Đánh giá về giáo trình?
|
a:11(78.6%)
|
b:3(21.4%)
|
|
|
|
|
|
|
a: Rất tốt b: Tốt c: Bình thường d: Không tốt lắm e: Không tốt
|
26
|
30
|
Có dùng giáo trình bổ trợ?
|
a:5(35.7%)
|
b:0
|
c:10(71.4%)
|
d:1(0.72%)
|
|
|
|
|
a: có b: không
|
27
|
32
|
Nguyện vọng thay đổi thời lượng?
|
a:3(21.4%)
|
b:11(78.6%)
|
|
|
|
|
|
|
a: có b: không
|
28
|
33
|
Muốn dùng giáo trình nào?
|
a:14 (100%)
|
b:0
|
|
|
|
|
|
|
a: Tác giả Nhật biên soạn b: Tác giả Việt Nam biên soạn
c: Tác giả Nhật và Việt biên soạn d: Tác giả Nhật soạn Việt hóa
|
29
|
34
|
Biết giáo trình Marugoto?
|
a:1(0.72%)
|
b:7(50%)
|
c:6(42.8%)
|
d:0
|
e:0
|
|
|
|
a: có b: không
|
30
|
36
|
Dự định thi N?
|
a:1(0.72%)
|
b:13(92.9%)
|
|
|
|
|
|
|
a: có b: không
|
31
|
37
|
Dự định thi N mấy?
|
a:
|
b:
|
c:
|
d:
|
e:
|
f:
|
|
|
a: N1 b:N2 c: N3 d: N4 e: N5
|
32
|
38
|
Biết khung NNNNVN?
|
a:0 (0%)
|
b:6(42.8%)
|
c:7 (50%)
|
d:1(0.72%)
|
e:
|
|
|
|
a: có b: không
|
33
|
39
|
Muốn đạt trình độ nào của khung
|
a: 10(71.4%)
|
b: 1(0.72%)
|
c:3 (21.4%)
|
d:4 (28.6%)
|
e:9 (64.2%)
|
f:6(42.8%)
|
g:1(0.72%)
|
|
a: Bậc 1(A1) b:Bậc 2(A2) c:Bậc 3(B1) d:Bậc 4(B2)
e:Bậc 5(C1) f:Bậc 6(C2)
|
Câu hỏi viết
STT
|
CÂU HỎI
|
NỘI DUNG
|
KẾT QUẢ
|
1
|
2
|
Chuyên ngành?
|
Kinh tế đối ngoại
|
2
|
5
|
Học tiếng Nhật từ năm nào? Đến năm nào?
|
|
3
|
6
|
Học trong bao nhiêu tiết/ tuần
Bao nhiêu kỳ?
|
2 tiết/ tuần trong 4 kỳ
|
4
|
10
|
Được học kỹ năng gì?
|
Nghe, Nói, Đọc
|
5
|
14
|
Được học bao nhiêu tiết người Nhật
|
2,3 tiết
|
6
|
26
|
Tên giáo trình đã sử dụng
|
Minna no Nihongo, Bunkachukyu
|
7
|
31
|
Tên giáo trình bổ trợ đã sử dụng
|
|
8
|
35
|
Hình thức biết đến Marugoto
|
Tại quỹ JF
|
9
|
40
|
Ý kiến đóng góp
|
Tổ chức nhiều hội thảo có sự tham gia ý kiến của sinh viên.
|
|
|
|
THỐNG KÊ CÂU HỎI CHO HỌC VIÊN JVNET
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu hỏi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
CÂU HỎI
|
NỘI DUNG
|
KẾT QUẢ
|
CHÚ THÍCH
|
1
|
1
|
Sinh viên năm thứ mấy?
|
a:146(100%)
|
b:
|
c:
|
d:
|
e:
|
|
|
|
a: 1 b:2 c:3 d:4 e:5
|
2
|
3
|
Động lực học tiếng Nhật
|
a:14(9,5%)
|
b:12(8,2%)
|
c:6(4,1%)
|
d:17(11,6%)
|
e:130(89,%)
|
f:13(8,9)%
|
g:18(12,3%)
|
|
a,b: Du học/ khóa học ngắn hạn c:Du lịch/ thăm thân d: Đọc tài liệu e: Làm việc f: Sở thích
g: khác: nhà trường bắt buộc, CNNT liên quan nhiều tới tiếng Nhật
|
3
|
4
|
Sử dụng tiếng Nhật vào?
|
a:109(74,6%)
|
b:74(50,6%)
|
c:128(87,6%)
|
d:70(48%)
|
e:21(14,3%)
|
f:6(4,1%)
|
|
|
a: Giao tiếp hàng ngày b: Giao tiếp trong giờ học
c: Giao tiếp công việc d: Nghe và đọc tin e:Nghiên cứu f: khác: đọc tài liệu, xem phim, làm việc
|
4
|
7
|
Số tiết học tiếng Nhật
|
a:2(1,3%)
|
b:2(1,3%)
|
c:142(97,4%)
|
d:0%
|
e:0%
|
|
|
|
a: Nhiều b: Hơi nhiều c: Vừa đủ d: Ít e: Quá ít
|
5
|
8
|
Lớp học có bao nhiêu sinh viên
|
a:0%
|
b:0%
|
c:74(50,6%)
|
d:72(49,3%)
|
e:0%
|
|
|
|
a: 10-15 b: 15-20 c: 20-25
d:25-30 e:>30
|
6
|
9
|
Học đầy đủ kĩ năng?
|
a:146(100%)
|
b:0%
|
|
|
|
|
|
|
a: có b: không
|
7
|
10
|
Cụ thể học kỹ năng gì?
|
a:
|
b:
|
c:
|
d:
|
|
|
|
|
a: Nghe b: Nói c: Đọc d: Viết
|
8
|
11
|
Yếu nhất kỹ năng gì?
|
a:109(74,6%)
|
b:72(49,3%)
|
c:15(10,2%)
|
d:29(19,8%)
|
|
|
|
|
a: Nghe b: Nói c: Đọc
d: Viết e: Chữ Hán
|
9
|
12
|
Chú trọng kỹ năng gì?
|
a:136(93,1%)
|
b:134(91,7%)
|
c:93(63,7%)
|
d:86(58,9%)
|
e:84(57,5%)
|
f:82(56,1%)
|
g:91(62,3%)
|
h:51(34,9%)
|
a: Nghe b: Nói c: Đọc d: Viết
e: Phát âm f: Từ vựng
g:Ngữ pháp h: Ngữ âm
|
10
|
13
|
Kỹ năng khó tiếp thu nhất?
|
a:113(77,3%)
|
b:43(29,4%)
|
c:18(12,3%)
|
d:21(14,3%)
|
e:47(32,1%)
|
f:13(8,9%)
|
g:37(25,3%)
|
h:35(24%)
|
a: Nghe b: Nói c: Đọc d: Viết
e: Phát âm f: Từ vựng g:Ngữ pháp h: Ngữ âm
|
11
|
14
|
Một tuần bao nhiêu tiết người Nhật?
|
1,6,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
15
|
Người Nhật dạy kỹ năng gì?
|
a:95(65%)
|
b:113(77,3%)
|
c:79(54,1%)
|
d:70(48%)
|
e:95(65%)
|
f:47(32,2%)
|
g:76(52%)
|
h:45(30,8%)
|
a: Nghe b: Nói c: Đọc d: Viết e: Phát âm f: Từ vựng g:Ngữ pháp h: Ngữ âm
|
13
|
16
|
Người Việt dạy kỹ năng gì?
|
a:120(82,1%)
|
b:128(87,7%)
|
c:113(77,3%)
|
d:118(80,8%)
|
e:91(62,3%)
|
f:84(57,5%)
|
g:110(75,3%)
|
h:55(37,6%)
|
a: Nghe b: Nói c: Đọc
d: Viết e: Phát âm f: Từ vựng g:Ngữ pháp h: Ngữ âm
|
14
|
17
|
Ngữ pháp ai dạy?
|
a:4(2,7%)
|
b:39(26,7%)
|
c:103(70,6%)
|
|
|
|
|
|
a: Người Nhật b: Người Việt c: Cả hai
|
15
|
18
|
Nghe ai dạy?
|
a:74(50,6%)
|
b:6(4,1%)
|
c:66(45,2%)
|
|
|
|
|
|
a: Người Nhật b: Người Việt c: Cả hai
|
16
|
19
|
Nói ai dạy?
|
a:64(43,8%)
|
b:10(6,8%)
|
c:72(49,3%)
|
|
|
|
|
|
a: Người Nhật b: Người Việt c: Cả hai
|
17
|
20
|
Đọc ai dạy?
|
a:43(29,4%)
|
b:12(8,2%)
|
c:91(62,3%)
|
|
|
|
|
|
a: Người Nhật b: Người Việt c: Cả hai
|
18
|
21
|
Viết ai dạy?
|
a:25(17,1%)
|
b:31(21,6%)
|
c:90(61,6%)
|
|
|
|
|
|
a: Người Nhật b: Người Việt c: Cả hai
|
19
|
22
|
Sử dụng thiết bị hiện đại?
|
a:18(12,3%)
|
b:37(25,3%)
|
c:35(24%)
|
d:56(38,4%)
|
|
|
|
|
a: Thường xuyên b: Thỉnh thoảng
c: Hiếm khi d: Không bao giờ
|
20
|
23
|
Có kiểm tra đánh giá?
|
a:144(98,7%)
|
b:0%
|
c:2(1,3%)
|
d:0%
|
|
|
|
|
a: Thường xuyên b: Thỉnh thoảng
c: Hiếm khi d: Không bao giờ
|
21
|
24
|
Điểm mạnh của cơ sở?
|
a:60(41,1%)
|
b:97(66,4%)
|
c:118(80,8%)
|
d:54(36,9%)
|
|
|
|
|
a: Giáo trình b: Chương trình
c: Đội ngũ giáo viên d: Cơ sở vật chất
|
22
|
25
|
Điểm yếu của sơ sở?
|
a:15(10,2%)
|
b:10(6,4%)
|
c:20(13,6%)
|
d:72(49,3%)
|
|
|
|
|
a: Giáo trình b: Chương trình
c: Đội ngũ giáo viên d: Cơ sở vật chất
|
23
|
27
|
Từ vựng, chữ hán hợp lý?
|
a:140(96%)
|
b:2(1,3%)
|
c:4(2,7%)
|
|
|
|
|
|
a: có b: không c: ý kiến khác
|
24
|
28
|
Chủ đề gần gũi với chuyên ngành?
|
a:120(82,2%)
|
b:12(8,2%)
|
c:14(9,6%)
|
|
|
|
|
|
a: có b: không
c: ý kiến khác: thú vị nhưng không liên quan tới chuyên ngành
chuyên ngành có giáo trình và giáo viên riêng
chỉ 1 số giáo trình có liên quan tới chuyên ngành
|
25
|
29
|
Đánh giá về giáo trình?
|
a:41(28,1%)
|
b:74(50,7%)
|
c:23(15,7%)
|
d:8(5,5%)
|
e:0%
|
|
|
|
a: Rất tốt b: Tốt c: Bình thường d: Không tốt lắm e: Không tốt
|
26
|
30
|
Có dùng giáo trình bổ trợ?
|
a:50(34,3%)
|
b:96(65,7%)
|
|
|
|
|
|
|
a: có b: không
|
27
|
32
|
Nguyện vọng thay đổi thời lượng?
|
a:23(14,7%)
|
b:123(84,2%)
|
|
|
|
|
|
|
a: có b: không
|
28
|
33
|
Muốn dùng giáo trình nào?
|
a:23(15,7%)
|
b:23(15,7%)
|
c:89(60,9%)
|
d:33(22,6%)
|
|
|
|
|
a: Tác giả Nhật biên soạn
b: Tác giả Việt Nam biên soạn
c: Tác giả Nhật và Việt biên soạn
d: Tác giả Nhật soạn Việt hóa
|
29
|
34
|
Biết giáo trình Marugoto?
|
a:10(6,8%)
|
b:136(93,2%)
|
|
|
|
|
|
|
a: có b: không
|
30
|
36
|
Dự định thi N?
|
a:146(100%)
|
b:0%
|
|
|
|
|
|
|
a: có b: không
|
31
|
37
|
Dự định thi N mấy?
|
a:8(5,4%)
|
b:37(25,3%)
|
c:14(9,5%)
|
d:49(33,5%)
|
e:58(39,7%)
|
|
|
|
a: N1 b:N2 c: N3
d: N4 e: N5
|
32
|
38
|
Biết khung NNNNVN?
|
a:20(13,7%)
|
b:126(86,3%)
|
|
|
|
|
|
|
a: có b: không
|
33
|
39
|
Muốn đạt trình độ nào của khung
|
a:6(4,1%)
|
b:14(9,5%)
|
c:4(2,7%)
|
d:2(1,3%)
|
e:2(1,3%)
|
f:0%
|
|
|
a: Bậc 1(A1) b:Bậc 2(A2)
c:Bậc 3(B1) d:Bậc 4(B2)
e:Bậc 5(C1) f:Bậc 6(C2)
|
STT
|
CÂU HỎI
|
NỘI DUNG
|
KẾT QUẢ
|
1
|
Câu 2
|
Chuyên ngành?
|
|
2
|
Câu 5
|
Học tiếng Nhật từ năm nào?
Đến năm nào?
(Học bao nhiêu năm? Định học bao nhiêu năm?)
|
2014 (6 tháng)
|
3
|
Câu 6
|
Học trong bao nhiêu tiết/ tuần
Bao nhiêu kỳ?
|
30 tiết/ tuần và trong 1 kỳ
|
4
|
Câu 26
|
Tên giáo trình đã sử dụng
|
Shin nihongo kiso
|
5
|
Câu 31
|
Tên giáo trình bổ trợ đã sử dụng
|
1.800 câu đàm thoại tiếng Nhật, từ điển chữ Hán, minna no nihongo
|
6
|
Câu 35
|
Hình thức biết đến Marugoto
|
Được cô giáo giới thiệu, có xem trên internet
|
7
|
Câu 40
|
Ý kiến đóng góp
|
Hoàn thiện giáo trình đồng bộ
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |