ĐỀ Án ngoại ngữ quốc gia 2020 trưỜng đẠi học hà NỘI


(2) 17 dạng hoạt động của động từ được đưa vào trong các



tải về 1.84 Mb.
trang14/24
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích1.84 Mb.
#30999
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   24

(2) 17 dạng hoạt động của động từ được đưa vào trong các

giáo trình tiếng Nhật





ムード

語形の名称

ムード語形の語構成

動詞

語幹・語基

語尾/接尾辞

言い切り形

確言

基本語形

(ル形)


kak-

nage-


ku-

-u

-ru


-ru

書く

投げる


来る

過去形

(タ形)


kai-

nage-


ki-

-ta

-ta


-ta

書いた

投げた


来た

受動の基本語形

(受け身形)


kak-

nage-


ko-

-are-ru

-rare-ru


-rare-ru

書かれる

投げられる


来られる

使役形

kak-

nage-


ko-

-ase-ru

-sase-ru


-sase-ru

書かせる

投げさせる


来させる

可能の基本語形

kak-

nage-


ko-

-e-ru

-rare-ru


-rare-ru

書ける

投げられる


来られる

命令

命令形

kak-

nage-


ko-

-e

-ro


-i

書け

投げろ


来い

命令うめあわせ形1)

ka-i-te-

nage-te-


ki-te

-kudasa-i

-kudasa-i

-kudasa-i


書いてください

投げてください


来てください

命令うめあわせ形(2)

kaki-

nage-


ki-

-nasai

- nasai


- nasai

書きなさい

投げなさい


来なさい

禁止形=命令否定形

kak-

nage-


ku-

-u-na

-ru-na


-ru-na

書くな

投げるな


来るな

推量・意向

推量・意向形

kak-

nage-


ko-

-yô


-yô

書こう

投げよう


来よう

丁寧

丁寧形

kaki-

nage-


ki-

-mas-u/en

-mas-u/en

-mas-u/en


書きます/書きません

投げます/投げません

来ます/来ません


否定

否定形

kak-

nage-


ko-

-ana-i

-na-i


-na-i

書かない

投げない


来ない

言い続ける形

保留

中止形(1)

マス形


kak-

nage-


ki-

-i

Ø

Ø


書き

投げ



中止形(2)

テ形


kai-

nage-


ki-

-te

-te


-te

書いて

投げて


来て

中止形3)

タリ形


kai-

nage-


ki-

-tari

-tari


-tari

書いたり

投げたり


来たり

条件

条件レバ形

kak-

nage-


ku-

-eba

-reba


-reba

書けば

投げれば


来れば

条件タラ形

kai-

nage-


ki-

-tara

-tara


-tara

書いたら

投げたら


来たら

(3) 10 mô hình câu cơ bản trong tiếng Nhật




下位分類

特徴



特殊文

一語文

(感動文)


感動詞から作った文

・あれ。

・まあ、ね。


一単語から作った文


・火事!雪!

・絶好。最高。


体言止めの文

短歌、俳句のような文ではよく現れる

・破れ障子から群青の東京湾。

述語文

単文

主語がない文

述語しか持たない文

・もう、秋になりました。

・この本が大好きです。



骨組み文

「が」構文

・春が来た。

「は」構文

・あの人はマイさんです。

ウナギ文

・僕はうなぎだ。

・僕は図書館だ


複文


重文

文には主節がなく、幾つの節がほぼ対等に連なっている文。

・器もよかったし、料理もおいしかった。

・彼は来るだろうが、彼女は来ないだろう。



主従文

主節(主文ともいう)に対して、従属にいく従属節を含む文。

・近いから、歩け。

・今から急げば、間に合うよ。

・外に出た後、彼に会った。


成分拡大文 

ある語、句を拡大された成分を含む文。

昨日買った本を読んでいる。

・僕は子供が走っているのを見た。

・この部屋は三年前に私達が住んでいたところです。


多節拡大文

多くの節によって拡大された文。

・彼女は綺麗だし、優しいし、有名な大学を卒業したが、今まで恋人がまだいないのが不思議だね。


Каталог: web -> data
web -> Độc lập Tự do Hạnh phúc
web -> CỦa Chính phỦ SỐ 35/2003/NĐ-cp ngày 04 tháng 4 năm 2003 Quy đỊnh chi tiẾt thi hành mỘt sỐ điỀu cỦa LuẬt Phòng cháy và chỮa cháy
data -> Tý (23-1 giờ): Lúc chuột đang hoạt động mạnh. Sửu
data -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lạng sơN Độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do- hạnh phúc
data -> QuyếT ĐỊnh của chủ TỊch hộI ĐỒng bộ trưỞng số 253-ct ngàY 7-7-1990 VỀ BỔ sung quỹ HỌc bổng cho học sinh, sinh viên cáC trưỜng sư phạm và HỌc sinh, sinh viên miền núI
data -> Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009
data -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 499/kh-bgdđT
data -> VÀi nghi thức và TẬp tục hưỚng đẠo a- nghi thứC: Lễ Chào Cờ

tải về 1.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương