ĐỀ Án ngoại ngữ quốc gia 2020 trưỜng đẠi học hà NỘI


(4) Các liên từ cơ bản và nâng cao từ bậc 1 đến bậc 6



tải về 1.84 Mb.
trang15/24
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích1.84 Mb.
#30999
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   24

(4) Các liên từ cơ bản và nâng cao từ bậc 1 đến bậc 6


Tiểu loại

Các liên từ cơ bản ở bậc sơ cấp

(bậc 1, bậc 2)



Các liên từ mở rộng ở các bậc trung cấp (từ bậc 3 ~6)

順接

それから・すると・そこで・だから・ ・・

したがって・すれば・そうしたら・そうでないと・そして・そのため・それから・それで・それゆえに・その結果・だから・つづいて・で・では・とすると・よって

逆接

しかし・けれども・だが・ところが・・・

が・けれど・しかしながら・それでも・それなのに・それにもかかわらず・それにしても・ただし・だけど・でも

並立

(並列)


そして・また・そのうえ・それから・それに・・・

あわせて・おって・および・さらに・かつ・しかも・なお・ちなみに・もっとも

選択・

対比


あるいは・それとも・・・

ないし・または・もしくは

添加

(累加)


さらに・そのうえ・それから・・・

おまけに・しかも・そして・それに

補足

ただし・さて・・・

ときに・だって・もっともでは・なぜなら・なんとなれば・

説明

ただし・もっとも・ちなみに・つまり・例えば・なぜなら

けっきょく・すなわち・だって・というのは・なぜかというと・なお・なんとなれば・つまり・要するに

転換/

換言


ところで・さて・では・・・


けっきょく・それはさておき・それはそうとして・それでは・ときには・なお・はなしかわって・もっとも・すなわち・言い換えれば・言ってみれば・つまり

(5) Phiếu điều tra dành cho đối tượng người học


(về tình hình học tập tiếng Nhật của sinh viên tại một số cơ sở đào tạo tại Việt Nam)

Thực hiện nhiệm vụ của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong Đề án ngoại ngữ Quốc gia 2020 giao cho Nhóm nghiên cứu xây dựng chương trình tiếng Nhật dành cho các cơ sở đào tạo không chuyên ngữ tại QĐ số 1716/QĐ- BGDĐT, hiện nay, Nhóm nghiên cứu đang tiến hành khảo sát về chương trình, giáo trình cũng như công tác thực hiện đào tạo tiếng Nhật tại các đơn vị đào tạo không chuyên ngữ trong cả nước. Thay mặt Nhóm nghiên cứu, Khoa tiếng Nhật Trường Đại học Hà Nội, chúng tôi mong các anh/ chị hợp tác giúp đỡ hoàn thành Bản Điều tra theo các nội dung dưới đây.

Các thông tin được các anh/ chị cung cấp sẽ giúp ích rất nhiều cho Nhóm nghiên cứu thực hiện tốt nhiệm vụ của mình, góp phần thúc đẩy công tác đào tạo tiếng Nhật tại Việt Nam ngày một phát triển hơn. Chúng tôi xin cam đoan các thông tin nhận được chỉ được sử dụng với mục đích xây dựng Chương trình theo yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của các anh/ chị. T.M Nhóm xây dựng CT Khung, Trường Đại học Hà Nội

Trưởng nhóm nghiên cứu

PGS.TS. Trần Thị Chung Toàn



Phần thông tin chung

Họ và tên: ........................................................................................................................................

Tên khoa / trường đang theo học:……………………………………………………………………….

Địa chỉ: ............................................................................ Điện thoại:.........................................



Phần câu hỏi

  1. Anh/ chị hiện đang là sinh viên năm thứ:………...................................................................

  2. Anh / chị đang theo học chuyên ngành gì?...........................................................................

  3. Điều gì là động lực khiến anh/chị học tiếng Nhật? (có thể chọn nhiều phương án)

  • a. Để đi du học tại Nhật Bản.

  • b. Tham gia các khoá học ngắn hạn tại Nhật

  • c. Du lịch / Thăm người thân

  • d. Đọc tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Nhật

  • e. Làm việc tại một tổ chức/công ty của Nhật

  • f. Liên quan đến sở thích cá nhân (ca nhạc, phim ảnh, thời trang…)

  • g. Động lực khác:……………………………………………………………………………….

  1. Anh/ chị sẽ sử dụng tiếng Nhật học được trong lĩnh vực nào? (có thể chọn nhiều phương án)

  • a. Giao tiếp hàng ngày

  • b. Giao tiếp trong giờ học

  • c. Giao tiếp trong công việc

  • d. Nghe và đọc tin tiếng Nhật

  • e. Nghiên cứu

  • f. Lĩnh vực khác:……………………………………………………………………………….

  1. Anh/ chị học tiếng Nhật từ năm……………..…và sẽ học đến năm……………………………

  2. Anh / chị học tiếng Nhật với ....................tiết / tuần và trong ……………………………....kỳ

  3. Theo anh/ chị, số tiết học tiếng Nhật trên trường của các anh / chị là:

□a. Nhiều □ b. Hơi nhiều □ c. Vừa đủ □ d. Ít □ e. Quá ít

  1. Lớp học tiếng Nhật của các anh / chị có bao nhiêu sinh viên?

□ a. 10-15 □ b. 15-20 □ c. 20-25 □ d. 20-30 □ e. >30

  1. Anh / chị có được học đầy đủ các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết không?

  • a. Có □ b. Không

  1. Trường hợp trả lời “Không” ở câu 11, xin anh chị cho biết cụ thể được học những kỹ năng gì trong số đã nêu?

………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………...

  1. Anh/ chị thấy mình (hoặc các bạn) yếu nhất kỹ năng gì?.......................................................

  2. Các anh chị sẽ chú trọng vào kỹ năng nào trong số các kỹ năng dưới đây? (có thể chọn nhiều phương án)

□ a. Nghe □ b. Nói □ c. Đọc □ d. Viết

□ e. Phát âm □ f. Từ vựng □ g. Ngữ pháp □ h. Ngữ âm



  1. Anh/chị thấy kỹ năng nào khó tiếp thu nhất? (có thể chọn nhiều phương án)

□ a. Nghe □ b. Nói □ c. Đọc □ d. Viết

□ e. Phát âm □ f. Từ vựng □ g. Ngữ pháp □ h. Ngữ âm



  1. Một tuần anh / chị được học bao nhiêu tiết giáo viên người Nhật dạy?........................tiết

  2. Giáo viên người Nhật chủ yếu dạy các kỹ năng gì? (có thể chọn nhiều phương án)

□ a. Nghe □ b. Nói □ c. Đọc □ d. Viết

□ e. Phát âm □ f. Từ vựng □ g. Ngữ pháp □ h. Ngữ âm



  1. Giáo viên người Việt chủ yếu dạy các kỹ năng gì? (có thể chọn nhiều phương án)

□ a. Nghe □ b. Nói □ c. Đọc □ d. Viết

□ e. Phát âm □ f. Từ vựng □ g. Ngữ pháp □ h. Ngữ âm



  1. Anh/chị thấy kỹ năng ngữ pháp nên được học với giáo viên nào?

□ Giáo viên Nhật □ Giáo viên Việt Nam □ Cả hai

  1. Anh/chị thấy kỹ năng nghe nên được học từ giáo viên nào?

□ Giáo viên Nhật □ Giáo viên Việt Nam □ Cả hai

  1. Anh/chị thấy kỹ năng nói nên được học từ giáo viên nào?

□ Giáo viên Nhật □ Giáo viên Việt Nam □ Cả hai

  1. Anh/chị thấy kỹ năng đọc nên được học từ giáo viên nào?

□ Giáo viên Nhật □ Giáo viên Việt Nam □ Cả hai

  1. Anh/chị thấy kỹ năng viết nên được học từ giáo viên nào?

□ Giáo viên Nhật □ Giáo viên Việt Nam □ Cả hai

  1. Các trang thiết bị hiện đại (máy chiếu, máy tính có kết nối internet, bảng thông minh...) có thường được sử dụng trong giờ học của anh/chị hay không?

□ a. Thường xuyên □ b. Thỉnh thoảng □ c. Hiếm khi □ d. Không bao giờ

  1. Việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập của cơ sở anh/chị thế nào?

□ a.Thường xuyên □ b. Thỉnh thoảng □ a. Hiếm khi □ d. Không bao giờ

  1. Anh/chị nghĩ đâu là điểm mạnh trong việc giảng dạy tiếng Nhật tại cơ sở của anh/chị hiện tại: (có thể chọn nhiều phương án)

□ a. Giáo trình □ b. Chương trình giảng dạy □ c. Đội ngũ giáo viên

□ d. Cơ sở vật chất, thiết bị



  1. Anh/chị nghĩ đâu là điểm yếu trong việc giảng dạy tiếng Nhật tại cơ sở của anh/chị hiện tại: (có thể chọn nhiều phương án)

□ a. Giáo trình □ b. Chương trình giảng dạy □ c. Đội ngũ giáo viên

□ d. Cơ sở vật chất



  1. Anh / chị hãy kể tên các giáo trình anh / chị đã sử dụng để học tiếng Nhật tại trường?

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

  1. Anh/chị thấy từ vựng, ngữ pháp, chữ Hán trong các giáo trình đó được trình bày và bố trí hợp lý không?

□a. Có □ b. Không □ c. Ý kiến khác

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



  1. Các chủ đề trong các giáo trình đó có thú vị và gần gũi với chuyên ngành của các anh/ chị không?

□a. Có □ b. Không □ c. Ý kiến khác

.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



  1. Anh/chị đánh giá thế nào về các giáo trình đó?

□a. Rất tốt □b. Tốt □c. Bình thường □d. Không tốt lắm □e. Không tốt

  1. Ngoài ra anh/chị có dùng thêm giáo trình bổ trợ gì không?

□ a. Có □ b. Không

  1. Trường hợp trả lời “Có” ở câu 30, xin kể tên các giáo trình anh/ chị đã sử dụng?

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

  1. Anh/ chị có nguyện vọng được thay đổi thời lượng chương trình giảng dạy ở trường mình không?

□ a. Có □ b. Không

  1. Anh / chị muốn sử dụng loại giáo trình nào dưới đây?

□ GT do tác giả Nhật biên soạn □ GT do tác giả Việt Nam biên soạn

□ GT do tác giả Nhật và Việt Nam cùng biên soạn

□ GT của Nhật được Việt hóa


  1. Anh / chị có nghe nói / được biết về giáo trình Marugoto không?

□ a. Có □ b. Không

  1. Trường hợp trả lời “Có” ở câu 34, xin cho biết anh/ chị biết thông qua hình thức nào?

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

  1. Anh/ chị có ý định thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật của mình không?

□ a. Có □ b. Không

  1. Trường hợp trả lời “Có” ở câu 36, anh/ chị dự định thi trình độ nào dưới đây?

□N1 □N2 □N3 □N4 □N5

  1. Anh/chị đã được nghe nói đến Khung chuẩn năng lực Ngoại ngữ của Việt Nam (NLNNVN)?

□ a. Có □ b. Không

  1. Trường hợp trả lời “Có” ở câu 38, anh/chị mong muốn đạt trình độ nào theo Khung chuẩn năng lực Ngoại ngữ của Việt Nam (NLNNVN)?

□ a. Bậc 1 (A1) □ b. Bậc 2 (A2) □ c. Bậc 3 (B1)

□ d. Bậc 4 (B2) □ e. Bậc 5 (C1) □ f. Bậc 6 (C2)



  1. Xin cho biết anh/chị có đề xuất hoặc đóng góp ý kiến giúp cho nhóm nghiên cứu hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình không?

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Một lần nữa, xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của anh/ chị.

Каталог: web -> data
web -> Độc lập Tự do Hạnh phúc
web -> CỦa Chính phỦ SỐ 35/2003/NĐ-cp ngày 04 tháng 4 năm 2003 Quy đỊnh chi tiẾt thi hành mỘt sỐ điỀu cỦa LuẬt Phòng cháy và chỮa cháy
data -> Tý (23-1 giờ): Lúc chuột đang hoạt động mạnh. Sửu
data -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lạng sơN Độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do- hạnh phúc
data -> QuyếT ĐỊnh của chủ TỊch hộI ĐỒng bộ trưỞng số 253-ct ngàY 7-7-1990 VỀ BỔ sung quỹ HỌc bổng cho học sinh, sinh viên cáC trưỜng sư phạm và HỌc sinh, sinh viên miền núI
data -> Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009
data -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 499/kh-bgdđT
data -> VÀi nghi thức và TẬp tục hưỚng đẠo a- nghi thứC: Lễ Chào Cờ

tải về 1.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương