ĐỀ Án ngoại ngữ quốc gia 2020 trưỜng đẠi học hà NỘI



tải về 1.84 Mb.
trang13/24
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích1.84 Mb.
#30999
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   24

9. Tài liệu tham khảo


  1. Đề án Dạy và Học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020

  2. Quyết định 1400/QĐ -TTg của Thủ tướng chính phủ về phê duyệt đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 -2020"

  3. "Khung Năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam" do Bộ GD&ĐT phát hành tại Thông tư 01/2014/ TT- BGDĐT

  4. Khung chuẩn giáo dục tiếng Nhật 2010 (xuất bản lần 3, bản in lần thứ 7), (2014) , Japan Foundation

  5. Luật giáo dục đại học ban hành ngày 08/2012/QH13

  6. Sách hướng dẫn sử dụng Khung chuẩn giáo dục tiếng Nhật 2010, xuất bản lần 3, Japan Foundation

  7. Sách hướng dẫn giảng dạy tiếng Nhật (『日本語教育ハンドブック』日本語教育学会編、大修館書店)

  8. Thông tư 01/2014/TT -BGD ĐT Ban hành Khung Năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam

  9. Thông tư Số: 59/2011/TT-BGDĐT Ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp các nhóm ngành: Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường; Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng.

  10. Thông tư số 08/2011/TT- BGD ĐT ngày 17 tháng 2 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ GD &ĐT qui định điều kiện hồ sơ, qui trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học, cao đẳng

  11. Thông tư số 14/2013/TT-BGDĐT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp nhóm ngành Máy tính

  12. http://www.jlpt.jp (Trang web chính thức về Thi năng lực tiếng Nhật của Quỹ Giao lưu Quốc tế (Japan Foudation) và Hiệp hội hỗ trợ giáo và trao đổi về giáo dục tiếng Nhật (Japan Foundation and Japan Educational Exchanges and Services) quản lí)

  13. http://www.3anet.co.jp (Trang web chính thức của Nhà xuất bản 3a netwrok chuyên phát hành các tài liệu học tập tiếng Nhật cho người nước ngoài)

  14. http://jfstandard.jp (trang web chính thức của JF cung cấp thông tin về Jfstandard và các thông tin về các giáo trình chính thức của JF)

  15. http://www.doisongphapluat.com/kinh-doanh/doanh-nghiep/nhat-ban-rot-200-ty-yen-von-vay-cho-viet-nam-a24438.html

  16. http://nld.com.vn/kinh-te/doanh-nghiep-nhat-tang-dau-tu-tai-viet-nam-20140810175554709.htm

  17. Các trang web của các đơn vị giảng dạy tiếng Nhật tại Nhật Bản được chú thích cụ thể tại từng mục thông tin.

  18. Kimura Hiroshi và các tác giả (2005), Những bài học về quan hệ Việt Nam - Nhật Bản, Nxb. Thống kê, HN

  19. Lê Hoài Ân (2007) Nghiên cứu thuật ngữ về kiểm toán tiếng Đức và phương thức chuyển dịch chúng sang tiếng Việt, Luận án tiến sĩ ngữ văn, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN

  20. Nguyễn Thị Bích Hà (2004), Đặc điểm cấu tạo thuật ngữ thương mại Nhật - Việt, Nxb. KHXH, HN

  21. Trần Thị Hiền (2012), Từ điển thuật ngữ tư pháp Nhật - Việt, Nxb. Từ điển Bách Khoa,

  22. Vương Thị Thu Minh (2005), Khảo sát thuật ngữ y học tiếng Anh và cách phiên chuyển sang tiếng Việt, Luận án tiến sĩ ngữ văn, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN, HN

  23. Nguyễn Quang Thuấn & Trần Quang Minh (đồng chủ biên) (2014) Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản 40 năm Nhìn lại và định hướng tương lai, Nxb. Khoa học xã hội, HN

  24. Trần Thị Chung Toàn (2014), Giáo trình Ngữ pháp tiếng Nhật dành cho sinh viên Việt Nam, Nxb. Từ điển Bách Khoa, HN

  25. Nguyễn Đức Tồn (2012), Nghiên cứu khảo sát thuật ngữ tiếng Việt phục vụ cho việc xây dựng Luật ngôn ngữ ở Việt Nam, Công trình cấp Bộ, mã số: CT 11-13 - -2, 2012, HN


10. PHỤ LỤC

(1) 11 dạng thức biến hình của động từ tiếng Nhật





ムード

語形

形から名付けた名称

動詞の各形

語幹

語尾

言い切り形

確言

基本語形

「ル」形

書く 

食べる


kak-

tabe-


u

ru


過去形

「タ」形

書いた

食べた


kai-

tabe-


ta

ta


推量/

誘いかけ


推量・意向形

「ウ、ヨウ」形

書こう

食べよう


kak-

tabe-


ô



丁寧

丁寧形

「マス」形

書きます

食べま す


kak-i-mas- tabe-mas-

u

u


否定

否定形

「ナイ」形

書かない

食べない


kak-ana -tabe-na-

i

i


命令

命令形

「エ、ロ」形

書け

食べろ


kak-

tabe-


e

ro


言い続ける形

条件

条件レバ形

「バ、レバ」形

書けば

食べれば


kak-

tabe-


eba

reba


条件タラ形

タラ形

書いたら

食べたら


kai-

tabe-


tara

tara


保留

中止マス形

「イ、エ」形

書き

食べ


kak-i

tabe-


なし

中止テ形

「テ」形

書いて

食べて


kai-

tabe-


te

te


中止タリ形

「タリ」形

書いたり

食べたり


kai-

tabe-


tari

tari


Каталог: web -> data
web -> Độc lập Tự do Hạnh phúc
web -> CỦa Chính phỦ SỐ 35/2003/NĐ-cp ngày 04 tháng 4 năm 2003 Quy đỊnh chi tiẾt thi hành mỘt sỐ điỀu cỦa LuẬt Phòng cháy và chỮa cháy
data -> Tý (23-1 giờ): Lúc chuột đang hoạt động mạnh. Sửu
data -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lạng sơN Độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do- hạnh phúc
data -> QuyếT ĐỊnh của chủ TỊch hộI ĐỒng bộ trưỞng số 253-ct ngàY 7-7-1990 VỀ BỔ sung quỹ HỌc bổng cho học sinh, sinh viên cáC trưỜng sư phạm và HỌc sinh, sinh viên miền núI
data -> Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009
data -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 499/kh-bgdđT
data -> VÀi nghi thức và TẬp tục hưỚng đẠo a- nghi thứC: Lễ Chào Cờ

tải về 1.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương