Đề cương ôn tập Vật lý 12 LỜi nóI ĐẦU



tải về 3.32 Mb.
trang13/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích3.32 Mb.
#5417
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

Câu 28. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng hai khe Y – âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là:

A. 0,45 mm. B. 0,60 mm C. 0,76 mm D. 0,85 mm.



Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y – âng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đỏ có bước sóng , khoảng cách giữa vân sáng thứ tư và vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là:

A. 2,8 mm B. 3,6 mm C. 4,5 mm D. 5.2 mm



Câu 30. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Sử dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm là: A. 0,4 mm B. 0,5 mm C. 0,6 mm D. 0,7 mm

Câu 31. Trong một thí nghiệm Y-âng về hiao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được 0,2 mm. Bước sóng ánh sáng là: A. B. C. D.

Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 đến 0,75. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2 m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân sáng trung tâm 4 mm là: A. 4 B. 7 C. 6 D. 5

Câu 33. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng đến khe Yâng S1, S2 với . Mặt phẳng chứa cách màn E một khoảng D = 1 m. Khoảng vân bằng

A. 0,5 mm. B. 0,1 mm. C. 2 mm. D. 1 mm.



Câu 34. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng đến khe Yâng S1, S2 với . Mặt phẳng chứa cách màn E một khoảng D = 1 m.Tại điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm một khoảng x = 3,5 mm là vân sáng bậc mấy hay vân tối bậc mấy ?

A. Vân sáng bậc 3 B. Vân sáng bậc 4. C. Vân tối thứ 3 D. Vân tối thứ 4.



Câu 35. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng đến khe Yâng S1, S2 với . Mặt phẳng chứa cách màn E một khoảng D = 1 m.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13 mm. Tìm số vân sáng và số vân tối trên màn quan sát.

A. 13 sáng, 14 tối. B. 11 sáng, 12 tối. C. 12 sáng, 13 tối D. 10 sáng, 11 tối.



Câu 36. Một nguồn sáng đơn sắc chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe S1, S2, hẹp, song, song, cách nhau 1 mm và cách đều nguốn sáng. Đặt một nàm ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1 m.Tính khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn. A. 0,7 mm B. 0,6 mm C. 0,5 mm D. 0,4 mm

Câu 37. Một nguồn sáng đơn sắc chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe S1, S2, hẹp, song, song, cách nhau 1 mm và cách đều nguốn sáng. Đặt một nàm ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1 m. Xác định vị trí vân tối thứ 3? A. 0,75 mm B. 0,9 mm C. 1,25 mm D. 1,5 mm

Câu 38. Một nguồn sáng đơn sắc chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe S1, S2, hẹp, song, song, cách nhau 1 mm và cách đều nguốn sáng. Đặt một nàm ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1 m. Nếu đặt hệ thống thí nghiệm vào một chất lỏng có chiết suất n thì người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng 0,45 mm. Tính chiết suất n của chất lỏng. A. 1,6 B. 1,5 C. 1,4 D. 1,33

Câu 39. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng. Cho biết , khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là: A. 2 mm B. 3 mm C. 4 mm D. 5 mm

Câu 40. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng. Cho biết , khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Muốn tại điểm M là vân sáng thì:

A. B. C. D.

Câu 41. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng. Cho biết , khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 7 bên kia vân sáng trung tâm là: A. 1 mm B. 10 mm C. 0,1 mm D. 100 mm

Câu 42. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng. Cho biết , khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là .Tính khoảng vân.

A. 0,25 mm B. 2,5 mm C. 4 mm D. 40 mm



Câu 43. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng. Cho biết , khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Xác định vị trí vân sáng bậc 2.

A. 5 mm B. 0,5 mm C. 8 mm D. 80 mm

Câu 44. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng. Cho biết , khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . Xác định vị trí vân sáng bậc 5.

A. 1,25 mm B. 12,5 mm C. 1,125 mm D. 0,125 mm



Câu 45. Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện tượng:

A. Khúc xạ ánh sáng B. Giao thoa ánh sáng C. Nhiễu xạ ánh sáng D. Tán săc ánh sáng



Câu 46. Trong thí nghiệmY-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Hai khe được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng 0,6μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 5 ở cùng một bên với vân sáng chính giữa là

A. B.8,1 mm B. 3.6 mm C. 5,4mm D. 4,5 mm



Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 = 565 nm và 2. Trên màn giao thoa thấy vân sáng bậc 4 của 1 trùng với vân sáng bậc 5 của 2. Bước sóng 2 bằng : A. 706 nm. B. 452 nm. C. 752 nm. D. 518 nm.

Câu 48. Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, biết hai khe F1F2 cách nhau 0,8 mm và cách màn 1,6 m. Hai khe F1F2 được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh các vân giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một đoạn 3 mm có

A. vân tối thứ 3. B. vân sáng thứ 11. C. vân sáng thứ 10. D. vân tối thứ 2.



Câu 49. Một nguồn sáng đơn sắc có  = 0,6m chiếu vào hai khe S1, S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là:

A. 0,7mm B. 0,6mm C. 0,5mm D. 0,4mm

Câu 50. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,75μm và λ2=0,5μm vào hai khe Iâng cách nhau a=0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D=1,2m . Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm?

A. Có 6 vân sáng. B. Có 3 vân sáng. C. Có 5 vân sáng. D. Có 4 vân sáng.

Câu 51. Một nguồn sáng đơn sắc có  = 0,6m chiếu vào hai khe S1, S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Vị trí vân tối thứ ba kể từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng là: A. 0,75mm B. 0,9mm C. 1,25mm D. 1,5mm

Câu 52. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, hai khe cách nhau 1mm và cách màn quan sát 2m. Chiếu

đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6μm và λ2 vào 2 khe thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 là : A.0,52μm. B. 0,44μm. C. 0,75μm. D. 0,4μm.



Câu 53. Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 =540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2= 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân

A. 0,50 mm. B. 0,40 mm. C. 0,60 mm. D. 0,45 mm.

Câu 54. Trong 1 thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe Jâng cách nhau 2mm, màn cách 2 khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng / > thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ có 1 vân sáng của bức xạ /. Bức xạ / có giá trị nào dưới đây?

A. 0,48 m B.0,52 m C. 0,58 m D. 0,60 m

Câu 55. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là :

A. a' = 2,2mm. B. a' = 1,5mm. C. a' = 2,4mm. D. a' = 1,8mm.

Câu 56. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng =0,6m. Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vị trí quan sát được vân sáng bậc 4 bằng bao nhiêu?

A. 3,6m. B. 2,4m C. 1,2m D. 4,8m.

Câu 57. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S1và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Biết S1S2= 0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m . Vân tối gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm một khoảng là: A. 6 mm B. 4mm C. 8mm D. 2mm

Câu 58. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6mm; 7mm có bao nhiêu vân sáng ?

A. 5 vân. B. 9 vân. C. 6 vân. D. 7 vân.

Câu 59. Trong giao thoa vớí khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9mm. Tìm λ. A. 0,6μm B. 0,4μm. C. 0,75μm. D. 0,55μm.

Câu 60. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, biết rằng bề rộng hai khe a = 0,6 mm, khoảng cách D = 2 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có trị số là 0,60 m. Khoảng cách giữa vân sáng thứ 3 bên trái và vân sáng thứ 3 bên phải của vân trung tâm là:A. 1,2 cm B. 1,4 cm C. 0,6 cm D. 4,8 cm

Câu 61. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,40m và 2 với 0,50m 2  0,65m. Tại điểm M cách vân sáng chính giữa (trung tâm) 5,6mm là vị trí vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng 2 có giá trị là A. 0,56m. B. 0,60m. C. 0,52m. D. 0,62m.

Câu 62. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là

A. 9,9 mm. B. 19,8 mm. C. 29,7 mm. D. 4,9 mm.

Câu 63. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,700 µm. B. 0,600 µm. C. 0,500 µm. D. 0,400 µm.

Câu 64. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6mm; 7mm có bao nhiêu vân sáng ?

A. 5 vân. B. 9 vân. C. 6 vân. D. 7 vân.

Câu 65. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa 18mm, người ta đếm được 16 vân sáng. Khoảng vân i được xác định: A. 1,2mm B. 1,2cm C. 1,12mm D. 1,12cm

Câu 66. Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ là gì

A. Ống chuẩn trực. B. Lăng kính. C. Buồng tối D. Tấm kính ảnh.



Câu 67. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về máy quang phổ lăng kính ?

A.Trong náy quang phổ lăng kính thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.

B.Trong máy quang phổ lăng kính thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.

C.Trong máy quang phổ lăng kính thì lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.

D.Trong máy quang phổ lăng kính thì quang phổ của một chùm sáng bất kì thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng.

Câu 68. Quang phổ liên tục của một vật

A.Phụ thuộc vào bản chất của vật. B.Phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.

C.Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật. D.Phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.

Câu 69. Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng chỉ với

A.Chất rắn, chất lỏng, chất khí. B.Chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn.

C.Chất rắn và chất lỏng. D.Chất rắn.

Câu 70. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục ?

A.Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

B.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C.Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.

D.Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.

Câu 71. Quang phổ của nguồn sáng nào dưới đây là quang phổ vạch phát xạ ?

A. Mẻ gang đang nóng chảy trong lò. B. Cục than hồng.

C. Bóng đèn ống trong gia đình. D. Đèn khí phát màu lục dùng trong quang cáo.

Câu 72. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ có đặc điểm gì sau đây ?

A.Chứa các vật cùng độ sáng, màu sắc khác nhau, đặt cách đều đặn trên quang phổ.

B.Gồm toàn vạch sáng đặt nối tiếp nhau trên quang phổ.

C.Chứa một số vạch màu sắc khác nhau, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.

D.Chứa rất nhiều các vạch màu.

Câu 73. Phát biểu nào sau đây khi nói về quang phổ vạch phát xạ là không đúng ?

A.Quang phổ vạch phát xạ bao gồm những vạch màu riêng lẻ trên nền tối.

B.Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.

C.Mỗi nguyên tố hóa học khi bị kích thích, phát ra các bức xạ có bước sóng xác định và cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.

D.Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước sóng ( tức là vị trí các vạch ) và cường độ sáng của các vạch đó.

Câu 74. Tia Laze có độ đơn sắc cao. Chiếu chùm tia Laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì ?

A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch.

C. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch. D. Quang phổ vạch hấp thụ.

Câu 75. Để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hóa học trong mẫu vật, ta phải nghiên cứu loại quang phổ nào ?

A. Quang phổ vạch phát xạ. B. Quang phổ liên tục.

C. Quang phổ vạch hấp thụ. D. Cả ba loại quang phổ trên.

Câu 76. Đặc điểm của quang phổ liên tục là:

A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

D. Có nhiều vạch sáng tối xen kẻ nhau.

Câu 77. Quang phổ gồm một dãi màu từ đỏ đến tím.

A. Quang phổ vạch phát xạ. B. Quang phổ vạch hấp thụ.

C. Quang phổ liên tục. D. Quang phổ đám.

Câu 78. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trang thái:

A. Rắn. B. Lỏng.

C. Khí hay hơi nóng sáng ở áp suất thấp. D. Khí hay hơi nóng sáng ở áp suất cao.

Câu 79. Quang phổ liên tục của một vật:

A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.

C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc bản chất cũng như nhiệt độ của vật.

Câu 80. Quang phổ vạch của một chất khí loãng có số vạch và vị trí các vạch:

A. phụ thuộc vào nhiệt độ. B. phụ thuộc áp suất.

C. phụ thuộc vào cách kích thích (bằng nhiệt hay bằng điện) D. Chỉ phụ thuộc vào bản chẩt của chất khí.

Câu 81. Ở một nhiệt độ nhất định một chất.

A. có thể hấp thụ một bức xạ đơn sắc nào thì cũng có thể phát ra bức xạ đơn sắc đó.

B. có thể hấp thụ một bức xạ đơn sắc thì không thể phát ra bức xạ đơn sắc đó.

C. bức xạ đơn sắc mà nó có thể hấp thụ hay phát ra, phụ thuộc vào nhiệt độ.

D. bức xạ đơn sắc mà nó có thể hấp thụ hay phát ra, phụ thuộc vào áp suất.

Câu 82. Bức xạ (hay tia) hồng ngoại là bức xạ

A. đơn sắc, có màu hồng. B. đơn sắc, không màu ở ngoài đấu đỏ của quang phổ.

C. có bước sáng nhỏ dưới . D. có bước sóng từ tới cỡ milimét.


Каталог: Data -> upload -> files
files -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
files -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
files -> Ubnd tỉnh sơn la sở giáo dục và ĐÀo tạO
files -> BỘ NÔng nghiệp và ptnt
files -> HƯỚng dẫn khai và chứng nhận Lý lịch của người xin vào Đảng (Mẫu 2-knđ), Lý lịch đảng viên (Mẫu 1-hsđV), Phiếu đảng viên (Mẫu 2 – hsđV) và Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên
files -> HƯỚng dẫn sử DỤng tài liệU Ôn tập thi thpt quốc gia môN: tiếng anh
files -> Serial key đến năm 2038
files -> Tổng số các đề tài đã đăng ký: 19 I. Chuyên ngành Vật liệu Điện tử: 09 đề tài
files -> BỘ TÀi chính số: 55/2006/tt-btc
files -> 329 /pgdđt-gdth v/v hướng dẫn thực hiện công tác đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục trường tiểu học, năm học 2013 2014 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 3.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương