Đề cương ôn tập Vật lý 12 LỜi nóI ĐẦU



tải về 3.32 Mb.
trang14/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích3.32 Mb.
#5417
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

Câu 83. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng:

A. Quang điện. B. Thắp sáng. C. Nhiệt. D. Hoá học ( làm đèn phim ảnh ).



Câu 84. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ

A. cao hơn nhiệt độ môi trường. B. Trên 00C. C. trên 1000C. D. Trên 0K.



Câu 85. Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ

A. Đơn sắc có màu tím sẫm. B. không màu , ở ngoài đầu tím của quang phổ.

C. có bước sóng từ 400 nm đến vài nanomét. D. có bước sóng từ 750 nm đến 2 mm.

Câu 86. Tia tử ngoại

A. không làm đen kính ảnh. B. kích thích sự phát quang của nhiều chất.

C. bị lệch trong điện trường và từ trường. D. truyền đi qua giấy, vải, gỗ.

Câu 87. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây ?

A. Lò sưởi điện trở. B. Hồ quang điện. C. Lò vi sóng. D. Bếp củi.



Câu 88. Ánh sáng có bước sóng là ánh sáng thuộc:

A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng tím. D. ánh sáng nhìn thấy.



Câu 89. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng:

A. màn huỳnh quang. B. mắt người. C. quang phổ kế. D. pin nhiệt điện.



Câu 90. Thân thể con người bình thường có thể phát ra bức xạ nào dưới đây:

A. tia X. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại.



Câu 91. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:

A. có bản chẩt khác nhau. B. có cùng bản chất với ánh sáng.

C. bước sóng của tia tử ngoại bao giờ cũng lớn hơn tia hồng ngoại.

D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt còn tia tử ngoại thì không.



Câu 92. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?

A. cùng bản chất là sóng điện từ.

B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.

C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.

D. Tia hồng ngoại vàt tia tử ngoại không nhìn thấy bằng mắt thường.

Câu 93. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A.Vật có nhiệt độ trên 3000 0 C phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B.Tia tử ngoại không bị thủy tịnh hấp thụ.

C.Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

D.Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.



Câu 94. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A.Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí. B.Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.

C.Tia tử ngoại có tác dụng manh lên kính ảnh. D.Tia tử ngoại không có khả năng đâm xuyên.

Câu 95. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A.Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.

B.Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.

C.Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.

D.Bức xạ tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.

Câu 96. Tia X

A.Là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.

B.Là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ 500 0C.

C.Không có khả năng đâm xuyên.

D.Được phát ra từ đèn điện.

Câu 97. Chỉ ra câu sai trong các câu sau:

A.Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B.Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

C.Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài. D.Tia tử ngoại có thể làm phát quang một sốchất

Câu 98. Chỉ ra câu sai trong các câu sau:

A. Tia X đựoc tìm ra bởi nhà bác học Rơnghen.

B. Tia X có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn.

C. Tia X không bị lệch phương trong điện trường cũng như từ trường.

D.Tia X là sóng điện từ.

Câu 99. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia X ?

A.Tia X có khả năng đâm xuyên.

B.Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.

C.Tia X không có khả năng ion hóa không khí.

D.Tia X có tác dụng sinh lý.

Câu 100. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X ?

A.Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng tử ngoại.

B.Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C.

C.Tia X không có khả năng đâm xuyên.

D.Tia X được phát ra từ đèn điện.

CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

Câu 1: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là εĐ, εL và εT thì

A. εT > εL > εĐ. B. εL > εT > εĐ. C. εĐ > εL > εT. D. εĐ > εL > εT.

Câu 2: Sắp xếp theo thứ tự năng lượng giảm dần của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc cam, lam, lục, tím.

A. Lục, tím, cam, lam. B. Lam, lục, tím, cam. C. Tím, lam, lục, cam. D. Cam, lục, lam, tím.



Câu 3: Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng vàng ( = 0,6 m) và ánh sáng tím ( = 0,4 m).

A. 6,62.10-19 J ; 9,94.10-19 J. B. 3,31.10-18 J ; 4,97.10-18 J.

C. 6,61.10-18 J ; 9,94.10-18 J. D. 3,31.10-19 J ; 4,97.10-19 J.

Câu 4: Cho bước sóng của ánh sáng đỏ là 760nm và bước sóng ánh sáng tím là 380nm. Tỉ số năng lượng của phôton ánh sáng đỏ và năng lượng phôton ánh sáng tím là

A. 0,05 B. 20 C. 1/2 D. 2

Câu 5: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được

A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. hiện tượng quang - phát quang.

C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. hiện tượng quang điện ngoài

Câu 6: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.

B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.

C. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.

D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.

Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.

B. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.

C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.

Câu 8: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1s, nếu công suất phát xạ của đèn là 10W ?

A. 4,5.1019 hạt/s B. 1,2.1019 hạt/s C. 3.1019 hạt/s D. 6.1019 hạt/s



Câu 9: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì

A. Tấm kẽm sẽ tích điện dương B. Điện tích âm của tấm kẽm mất đi

C. Điện tích của tấm kẽm không,đổi D. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện

Câu 10: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?

A. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

B. Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng.

C. Êlectron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.

D. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

Câu 11: Hiện tượng quang điện là hiện tượng các quang êlectron bứt ra khỏi bề mặt kim loại, khi chiếu vào kim loại

A. các nơtron có bước sóng thích hợp. B. các prôtôn có bước sóng thích hợp.

C. các phôtôn có bước sóng thích hợp. D. các êlectron có bước sóng thích hợp.

Câu 12: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là

A. Công thoát của các êlectron ở bề mặt kim loại.

B. Bước sóng liên kết với quang êlectron.

C. Bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra.

D. Bước sóng của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện có thể xảy ra

Câu 13: Người ta không thấy có êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu một chùm sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì:

A. kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.

B. công thoát của êlectron nhỏ so với năng lượng của phôtôn.

C. bước sóng của ánh sáng đơn sắc lớn hơn giới hạn quang điện.

D. chùm sáng có cường độ nhỏ hơn giới hạn quang điện.

Câu 14: Điều kiện nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng quang điện?

A. Bước sóng của ánh sáng kích thích tùy ý, nhưng cường độ ánh sáng phải mạnh.

B. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn giới hạn quang điện.

C. Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng trông thấy.

D. Bước sóng ánh sáng kích thích phải lớn hơn giới hạn quang điện.

Câu 15: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,75m và l2 = 0,25m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện lo = 0,35m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?

A. Chỉ có bức xạ l1. B. Chỉ có bức xạ l2.

C. Cả hai bức xạ. D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.

Câu 16: Công thoát êlectron của một kim loại là 2eV. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là

A. 0,621 m B. 0,585 m C. 0,675 m D. 0,525 m

Câu 17: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.1019J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm và λ3 = 0,35 μm. Lấy h = 6,625.1034 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?

A. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. B. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3).

C. Hai bức x (λ1 λ2). D. Ch có bức x λ1.

Câu 18: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.1034 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A. 0,33 μm. B. 0,66 μm. C. 0,66. 10-19μm. D. 0,22 μm.



Câu 19: Giới hạn quang điện của đồng là 3600 Å. Công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt đồng là

A. 3,52.10-20 J. B. 3,52.10-19 J. C. 5,52.10-20 J. D. 5,52.10-19 J.



Câu 20: Công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt kali là 3,61.10-19 J. Giới hạn quang điện của kali nằm trong miền

A. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.



Câu 21: Kim loại làm catôt của tế bào quang điện có công thoát A = 2,27 eV. Khi chiếu vào catôt 4 bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0,489 μm; λ2 = 0,559 μm; λ3 = 0,6 μm; λ4 = 0,457 μm thì các bức xạ không gây hiện tượng quang điện là

A. λ1; λ2; λ3. B. λ2; λ3. C. λ1; λ3. D. λ1; λ2.

Cβu 22: Cho biết năng lượng mà quang êlectron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Cho giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có  = 0,3 m vào bề mặt của kẽm thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện là

A. Chỉ ở xêdi. B. Chỉ ở kali. C. Kali và xêsi. D. Natri.

Câu 23: Cho biết năng lượng mà quang êlectron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Cho giới hạn quang điện của natri là 5000 Å. Chiếu ánh sáng trắng (0,4m    0,76 m) vào bề mặt của natri thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện là

A. 10-19 J. B. 0,4.10-18 J. C. 42.10-20 J D. 25.10-20 J.

Câu 24: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng

A. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng ánh sáng thích hợp.

B. giải phóng êlectron khỏi một chất bán dẫn bằng ánh sáng thích hợp.

C. giải phóng êlectron ra khỏi mối liên kết với nguyên tử kim loại bằng ánh sáng thích hợp.

D. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết bên trong chất bán dẫn bằng ánh sáng thích hợp.

Câu 25: Chọn câu đúng về hiện tượng quang dẫn ?

A. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi chất bán dẫn.

B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn bị giảm mạnh khi bị chiếu sáng.

C. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron dẫn là rất lớn.

D. Một trong những ứng dụng quan trọng của chất bán dẫn là việc chế tạo đèn ống.

Câu 26: Quang điện trở là

A. Điện trở làm bằng kim loại có giá trị thay đổi B. Điện trở làm bằng chất bán dẫn có giá trị thay đổi

C. Dụng cụ biến quang năng thành điện năng D. Điện trở của ánh sáng

Câu 27: Chọn câu trả lời đúng.

A. Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.

B. Quang dẫn là hiện tượng tính dẫn điện của chất bán dẫn tăng lúc được chiếu sáng.

C. Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectron lúc được chiếu sáng.

D. Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.

Câu 28: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở ?

A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai điện cực.

B. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.

C. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang trở

D. Quang trở có điện trở lớn khi không được chiếu sáng.

Câu 29: Chọn câu sai . Trong hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện

A. Năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êlectron khỏi kim loại.

B. Đều có bước sóng giới hạn .

C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.

D. Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất.

Câu 30: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

C. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

Câu 31: Quang điện trở là

A. điện trở làm bằng chất quang dẫn và có giá trị phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng.

B. điện trở làm bằng sợi quang học dùng để dẫn truyền ánh sáng.

C. điện trở làm bằng chất trong suốt có thể dẫn truyền ánh sáng.

D. điện trở của ánh sáng.

Câu 32: Chon câu sai. Hiện tượng quang điện trong

A. được ứng dụng trong quang trở và pin quang điện.

B. làm cho điện trở suất của chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng.

C. làm tăng số êlectron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn khi được chiếu sáng.

D. có giới hạn quang điện nhỏ hơn giới hạn quang điện của hiện tượng quang điện ngoài.

Câu 33: Chọn phát biểu sai.

A. Tia hồng ngoại không thể kích thích cho pin quang điện hoạt động được.

B. Bên trong pin quang điện có một lớp chuyển tiếp p-n.

C. Trong pin quang điện có một lớp bán dẫn loại n và một lớp bán dẫn loại p.

D. Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào pin quang điện thì lớp kim loại mỏng ghép với bán dẫn loại p trở thành cực dương.

Câu 34: Công thoát êlectron của kim loại đồng và kẽm lần lượt là 4,47eV và 3,74eV. Chiếu ánh sáng trắng vào hai tấm đồng và kẽm thì hiện tượng quang điện xảy ra với

A. tấm đồng. B. tấm kẽm C. cả hai tấm kim loại. D. không xảy ra với cả hai kim loại.

Câu 35: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz ; f2 = 5,0.1013Hz ; f3 = 6,5.1013Hz ; f4 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với

A. Chùm bức xạ 1 và 4 B. Chùm bức xạ 2 C. Chùm bức xạ 1, 3 và 4 D. Chùm bức xạ 4

Câu 36: Quang điện trở được chế tạo từ

A. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp.



B. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

C. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

D. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém được chiếu sáng thích hợp.

Câu 37: Trong hiện tượng quang- phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến:

A. sự phát ra một phôtôn khác B. sự giải phóng một êlectron liên kết

C. sự giải phóng một cặp êlectron và lỗ trống D. sự giải phóng một êlectron tự do



Câu 38: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang:

A. Bóng đèn pin B. Tia lửa điện C. hồ quang D. Bóng đèn ống

Câu 39: Chọn câu trả lời đúng.

A. Ánh sáng phát ra do hiện tượng lân quang và ánh sáng huỳnh quang tồn tại rất lâu sau khi ánh sáng kích thích tắt

B. Ánh sáng phát ra do hiện tượng lân quang và ánh sáng huỳnh quang tắt rất nhanh sau khi ánh sáng kích thích tắt.

C. Ánh sáng phát ra do hiện tượng lân quang tắt rất nhanh còn ánh sáng huỳnh quang tồn tại rất lâu ngay sau khi ánh sáng kích thích tắt

D. Ánh sáng phát ra do hiện tượng lân quang tồn tại lâu sau khi ánh sáng kích thích tắt, còn ánh sáng huỳnh quang thì tắt rất nhanh.

Câu 40: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó có thể phát quang?

A. Đỏ B. Da cam C. Vàng D. Lục

Câu 41: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là

A. ánh sáng tím B. ánh sáng lục. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng vàng.

Câu 42: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.1014Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

A. 0,38 μm. B. 0,45 μm. C. 0,40 μm. D. 0,55 μm.

Câu 43: Phân biệt huỳnh quang và lân quang người ta dựa vào

A. thời gian phát sáng của vật sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. bước sóng của ánh sáng kích thích.

C. cấu tạo của nguồn phát sáng. D. màu sắc của ánh sáng phát ra.

Câu 44: Hiện tượng quang phát quang là

A. hiện tượng phát sáng của một vật khi bị đun nóng.

B. hiện tượng phát sáng của chất khí ở áp suất thấp khi phóng điện qua chúng.

C. hiện tượng phát sáng ở hồ quang điện.

D. hiện tượng phát sáng của một vật khi được chiếu sáng.

Câu 45: Trong hiện tượng quang – phát quang, nếu ánh sáng phát quang là ánh sáng màu lục thì ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng nào sau đây?

A. Ánh sáng cam. B. Ánh sáng chàm. C. Ánh sáng lam. D. Ánh sáng tím.



Câu 46: Một đặc điểm của sự phát huỳnh quang là

A. thường xảy ra với chất rắn.

B. ánh sáng phát quang có thể kéo dài thêm một khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.

C. ánh sáng phát quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.

D. ánh sáng phát quang có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng kích thích

Câu 47: Sự phát xạ cảm ứng là

A. sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau.

B. sự phát ra phôtôn bởi một nguyên tử.

C. sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích khi nó hấp thụ thêm một phôtôn có cùng tần số.

D. sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của điện từ trường có cùng tần số.


Каталог: Data -> upload -> files
files -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
files -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
files -> Ubnd tỉnh sơn la sở giáo dục và ĐÀo tạO
files -> BỘ NÔng nghiệp và ptnt
files -> HƯỚng dẫn khai và chứng nhận Lý lịch của người xin vào Đảng (Mẫu 2-knđ), Lý lịch đảng viên (Mẫu 1-hsđV), Phiếu đảng viên (Mẫu 2 – hsđV) và Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên
files -> HƯỚng dẫn sử DỤng tài liệU Ôn tập thi thpt quốc gia môN: tiếng anh
files -> Serial key đến năm 2038
files -> Tổng số các đề tài đã đăng ký: 19 I. Chuyên ngành Vật liệu Điện tử: 09 đề tài
files -> BỘ TÀi chính số: 55/2006/tt-btc
files -> 329 /pgdđt-gdth v/v hướng dẫn thực hiện công tác đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục trường tiểu học, năm học 2013 2014 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 3.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương