Đề cương ôn tập Vật lý 12 LỜi nóI ĐẦU


Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng A



tải về 3.32 Mb.
trang16/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích3.32 Mb.
#5417
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtrôn

B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtrôn

C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn , nơtrôn và các êlectrôn

D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn

Câu 7: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì

A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

B. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

C. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Năng lượng liên kết là năng lượng toả ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân

B. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn

C. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electrôn và hạt nhân nguyên tử

D. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ

Câu 9: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là

A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.



Câu 10: Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số nuclôn càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ.

C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

Câu 11: Hạt nhân có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtron là 1,008670 u, khối lượng của prôtôn là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân bằng

A. 8,2532 MeV. B. 8,5684 MeV. C. 7,3680 MeV. D. 9,2782 MeV.



Câu 12: Hạt nhân có khối lượng 2,0136 u. Biết mp = 1,0073 u, mn=1,0087 u, 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng cần thiết để tách p và n trong

A. 2,22 MeV B. 1,67 MeV C. 1,86 MeV D. 2,23 MeV.

Câu 13: Chọn câu sai

A. Nguyên tử hiđrô có hai đồng vị là đơtêri và triti.

B. Đơtêri kết hợp với oxi thành nước nặng là nguyên liệu của công nghiệp nguyên tử

C. Đơn vị khối lượng nguyên tử là khối lượng của một nguyên tử cacbon

D. Hầu hết các nguyên tố đều là hỗn hợp của nhiều đồng vị.

Câu 14: Hạt nhân hêli () có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti () có năng lượng liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri () có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.

A. hêli, liti, đơtêri. B. đơtêri, hêli, liti. C. đơtêri, liti, hêli. D. liti, hêli, đơtêri.



Câu 15: Năng lượng liên kết riêng

A. lớn nhất với các hạt nhân nặng. B. giống nhau với mọi hạt nhân.

C. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ. D. lớn nhất với các hạt nhân trung bình.

Câu 16: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân:

A. cùng số A B. có cùng khối lượng C. cùng số Z, cùng số A. D. cùng số Z, khác số A.



Câu 17: Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân chúng ta dựa vào đại lượng

A. Năng lượng liên kết của hạt nhân. B. Độ hụt khối của hạt nhân.

C. Số khối A của hạt nhân. D. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.



Câu 18: Một hạt có khối lượng nghỉ mo. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là

A. 0,25 moc2. B. 0,36 moc2. C. 1,25moc2. D. 0,225 moc2.

Câu 19: Một hạt sơ cấp có khối lượng nghỉ mo. Khi vật chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của hạt là m = 2mo. Kí hiệu c là tốc độ ánh sáng trong chân không thì giá trị của v là

A. c. B. c. C. c. D. c.

Câu 20: Mỗi giây khối lượng mặt trời giảm 4,2.109kg thì công suất bức xạ mặt trời là

A. 3,69.1026W. B. 3,78.1026W. C. 4,15.1026W. D. 2,12.1026W.

Câu 21: Khối lượng prôtôn là mp = 1,0073u ; khối lượng nơtrôn là mn = 1,0087u ; khối lượng hạt α là mα = 4,0015u ; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của

A. ≈ 1,3 MeV B. ≈ 7,1 MeV C. ≈ 0,326 MeV D. ≈ 28,4 MeV

Câu 22: Hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân: +   + X là

A. B. Nơtrôn C. D. Prôtôn

Câu 23: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là 8,3 MeV/nuclôn. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là

A. 207,5 MeV. B. 157,7 MeV. C. 174,3 MeV. D. 332 MeV.



Câu 24: Tỉ lệ giữa số proton so với số nơtron có trong hạt nhân bằng :

A. 6/7 B. 7/13 C. 6/13 D. 7/6



Câu25: Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn nào?

A. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng.

B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng.

C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.

D. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.

Câu 25: Chọn câu sai. Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn

A. động lượng. B. điện tích. C. các nguyên tố. D. số khối.

Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV.

Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân Trong phản ứng này , là

A. prôtôn. B. pôzitron. C. êlectron. D. hạt α.



Câu 29: Phương trình phóng xạ: . Trong đó Z , A là

A. Z=84, A=210 B. Z=82, A=206. C. Z=82, A=208. D. Z=85, A=210.



Câu 30: Trong sự phân hạch của hạt nhân gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.

B. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.

C. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.

D. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.

Câu 31: Trong phản ứng phân hạch, động năng của những phần tử nào sau đây chiếm phần lớn năng lượng tỏa ra từ phản ứng?

A. các phôton. B. các êlectron C. các mảnh. D. các nơtron.



Câu 32: Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch?

A. . B. . C. . D. .



Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?

A. Là phản ứng tỏa năng lượng. B. Xảy ra do sự hấp thụ nơtrôn chậm.

C. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử . D. Tạo ra hai hạt nhân có khối lượng trung bình.

Câu 34: Phản ứng nhiệt hạch là

A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

B. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.

C. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.



D. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.

Câu 35: Phản ứng nhiệt hạch là

A. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành 2 mảnh nhẹ hơn.

B. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.

C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

Câu 36: Cho khối lượng các hạt nhân: mAl = 26,974u ; mα = 4,0015u ; mp = 29,970u ; mn = 1,0087u và 1u = 931,5 MeV/c2 . Phản ứng : sẽ tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?

A. Phản ứng tỏa năng lượng = 2,98 J. B. Phản ứng thu năng lượng = 2,98 J.

C. Phản ứng tỏa năng lượng = 2,98MeV. D. Phản ứng thu năng lượng = 2,98MeV.

Câu 37: Tính năng lượng toả ra khi phân hạch 0,5 kg . Biết số Avôgađrô NA = 6,023.1023 mol1 và cho rằng mỗi phân hạch toả ra năng lượng 200 MeV.

A. 4,1.1010 J. B. 41.106 J. C. 41.103 J. D. 4,1.1013 J.

Câu 38: Xét phản ứng hạt nhân sau : D + T  He + n. Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân : D ; T ; He lần lượt là mD = 0,0024u ; mT = 0,0087u ; mHe = 0,0305u. Cho u = 931MeV/c2 .Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là : A. 10,5 MeV B. 12,7 MeV C. 15,4 MeV D. 18,1 MeV

Câu 39: Cho phản ứng: . Biết khối lượng: Na: 22,984u; p: 1,0073u; He: 4,0015u; n: 1,0087u; Li: 7,0144u; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng toả ra khi 2 gam He được tạo thành là bao nhiêu?

A. 17,42 MeV B. 5,25.1024 MeV C. 1,31.1024 MeV D. 2,62.1024 MeV

Câu 40: Chọn phát biểu sai

A. Phóng xạ là quá trình tuần hoàn có chu kì T gọi là chu kì bán rã.

B. Phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.

C. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.

D. Phóng xạ là quá trình hạt nhân tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.

Câu 41: Trong phóng xạ α thì hạt nhân con sẽ

A. lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B. tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

C. tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

Câu 42: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ   1,51.10-7 (s-1). Chu kỳ bán rã của chất đó tính theo đơn vị ngày bằng

A. 53. B. 36. C. 13. D. 76.

Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng về tia .

A. khả năng đâm xuyên rất mạnh. B. Là dòng các hạt nhân chứa hai proton và hai nơtron.

C. Khi truyền qua điện trường giữa hai bản của một tụ điện thì bị lệch về phía bản mang điện dương.

D. Không lệch trong từ trường



Câu 44: Phản ứng phóng xạ là

A. phản ứng tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.

B. phản ứng hai hạt nhân tương tác và biến đổi thành hai hạt nhân khác.

C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

D. phản ứng một hạt nhân hấp thụ nơtron và vỡ thành hai hạt nhân.

Câu 45: Chọn câu sai khi nói về tia gamma.

A. Tia gamma phát ra mang theo năng lượng xác định bởi E = hf

B. Tia gamma truyền thẳng trong điện trường và từ trường nên không mang điện tích.

C. Tia gamma có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X nên dùng để chiếu điện rất tốt .

D. Tia gamma là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X.

Câu 46: : Trong các hiện tượng vật lí sau, hiện tượng nào không ph thuộc vào tác động bên ngoài ?

A. Hiện tượng phóng xạ. B. Hiện tượng quang điện.

C. Hiện tượng tác sắc ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

Câu 47: Chọn câu đúng khi nói về phóng xạ β

A. Hạt nhân con cùng điện tích với hạt nhân mẹ B. Có sự biến đổi hạt nơtrôn thành hạt prôtôn

C. Có sự biến đổi hạt prôtôn thành hạt nôtrôn D. Hạt nhân con lùi một ô so với hạt nhân mẹ

Câu 48: Kết luận nào dưới đây không đúng

A. Khối lượng bị phân rã của một khối chất phóng xạ tăng dần theo thời gian.

B. Số hạt nhân phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo qui luật hàm mũ

C. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo qui luật hàm mũ.

D. Khối lượng chất phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thới gian theo qui luật hàm mũ

Câu 49: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

C. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.

Câu 50: Phóng xạ β

A. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

C. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.

D. sự giải phóng êlectrôn từ lớp êlectron ngoài cùng của nguyên tử.

Câu 51: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?

A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T.

Câu 52: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng mo, chu bán ca chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Khối lượng mo

A. 35,84 g. B. 17,92 g. C. 8,96 g. D. 5,60 g.

Câu 53: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Trong phóng xạ β, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.

B. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.

C. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.

D. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.

Câu 54: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.

B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.

C. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.

D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

Câu 55: Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng

A. 3,2 gam. B. 1,5 gam. C. 4,5 gam. D. 2,5 gam.



Câu 56: Kali là đồng vị không bền phân rã với chu kì T = 1,3.109 năm. Cần một khoảng thời gian bao lâu để m0 (gam) phân rã 75%

A. 1,3.109 năm B. 2,6.109 năm C. 2.109 năm D. 0,65.109 năm

Câu 57: Ban đầu có No hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này là

A. N0/3. B. N0/8. C. N0/4. D. N0/6.

Câu 58: Ở thời điểm ban đầu t = 0 Na24 có khối lượng m0 = 2,4g thì sau thời gian t = 30 giờ khối lượng Na24 chỉ còn lại m = 0,6g chưa bị phân rã. Tính chu kỳ bán rã của Na24.

A. 15 h. B. 10 h. C. 5 h. D. 20 h.

Câu 59: Lúc ban đầu có mo= 14g Pôlôni (). Sau 276 ngày ta thu được 1,12 lít khí Heli ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy tính chu kỳ bán rã T của Pôlôni.

A. 92 ngày-. B. 4,6 tháng. C. 69 ngày. D. 30 ngày

Câu 60: Lúc đầu có một mẫu Poloni nguyên chất là chất phóng xạ có chu kì ban rã 138 ngày. Các hạt Poloni phát ra tia phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì . Tính tuổi của mẫu chất trên nếu lúc khảo sát khối lượng chất Poloni lớn gấp 4 lần khối lượng chì. A. 69 ngày . B. 45,2 ngày. C. 34,5 ngày . D. 50 ngày .

Câu 61: là một chất phóng xạ . Hạt nhân con sinh ra có :

A. 136 nơtron và 86 proton B. 222 nơtron và 90 proton.

C. 86 nơtron và 136 proton D. 226 nơtron và 86 proton

Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng :

A. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ tăng khi khối lượng của chất phóng xạ tăng

B. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.

C. Chu kì bán rã của một chất là thời gian để một nữa khối lượng chất đó biến thành chất khác

D. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ

Câu 63: Phốtpho () có chu kì bán rã T = 14,2 ngày. Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của khối chất phóng xạ còn lại là 2,5 g. Tính khối lượng ban đầu của nó.

A. 7,5 g . B. 25 g. C. 20 g. D. 10 g.

Câu 64: Chất phóng xạ S1 có chu kỳ T1, chất phóng xạ S2 có chu kỳ phóng xạT2. Biết 2T2 = T1. Sau khoảng thời gian t = T1 thì:

A. Chất phóng xạ S1 còn 1/4 , chất phóng xạ S2 còn 1/4.

B. Chất phóng xạ S1 còn 1/4 , chất phóng xạ S2 còn 1/2.

C. Chất phóng xạ S1 còn 1/2 , chất phóng xạ S2 còn 1/4.

Каталог: Data -> upload -> files
files -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
files -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
files -> Ubnd tỉnh sơn la sở giáo dục và ĐÀo tạO
files -> BỘ NÔng nghiệp và ptnt
files -> HƯỚng dẫn khai và chứng nhận Lý lịch của người xin vào Đảng (Mẫu 2-knđ), Lý lịch đảng viên (Mẫu 1-hsđV), Phiếu đảng viên (Mẫu 2 – hsđV) và Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên
files -> HƯỚng dẫn sử DỤng tài liệU Ôn tập thi thpt quốc gia môN: tiếng anh
files -> Serial key đến năm 2038
files -> Tổng số các đề tài đã đăng ký: 19 I. Chuyên ngành Vật liệu Điện tử: 09 đề tài
files -> BỘ TÀi chính số: 55/2006/tt-btc
files -> 329 /pgdđt-gdth v/v hướng dẫn thực hiện công tác đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục trường tiểu học, năm học 2013 2014 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 3.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương