Đề cương ôn tập Vật lý 12 LỜi nóI ĐẦU



tải về 3.32 Mb.
trang15/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích3.32 Mb.
#5417
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

Câu 48: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Độ đơn sắc cao. B. Cường độ lớn. C. Độ định hướng cao. D. Công suất lớn.

Câu 49: Tia laze là chùm sáng song song. Đặc điểm này cho biết tia laze có

A. tính đơn sắc cao B. cường độ lớn. C. tính kết hợp cao. D. tính định hướng cao.

Câu 50: Trong laze rubi có sự biến đổi năng lượng của

A. Hóa năng thành quang năng. B. cơ năng thành quang năng.

C. nhiệt năng thành quang năng. D. quang năng thành quang năng.

Câu 51: Một nguyên tử hiđrô đang ở mức kích thích có mức năng lượng EN. Một phôtôn có năng lượng  bay lướt qua nguyên tử này. Phôtôn nào dưới đây không gây ra sự phát xạ cảm ứng của nguyên tử này?

A.  = EN – EL. B.  = EN – EM. C.  = EL – EK. D.  = EN – EK.



Câu 52: Chọn câu sai.

A. Tia laze có bước sóng nhỏ hơn tia rơnghen. B. Tia laze có thể dùng để khoan kim loại.

C. Tia laze là một chùm sáng có cường độ lớn. D. Tia laze là chùm sáng kết hợp.

Câu 53: Chiếu chùm laser Rubi vào khe của máy quang phổ ta sẽ được

A. quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch đỏ. B. một vạch màu đỏ

C. một dải màu . D. một vạch tối trên nền màu đỏ.

Câu 54: Một laze có công suất phát sáng là 2mW. Chùm sáng phát ra có đường kính 0,8mm. Cường độ chùm sáng là

A. 1,6.103 W/m2. B. 103 W/m2. C. 2.103 W/m2. D. 4.103 W/m2.

Câu 55: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo ?

A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.

B. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của nguyên tử có các giá trị khác nhau.

C. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.

D. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra phôtôn.

Câu 56: Bán kính quỹ đạo dừng êlectron trong nguyên tử hiđro ứng với số thứ tự n

A. Tỉ lệ thuận với n. B. Tỉ lệ thuận với n2 . C. Tỉ lệ nghịch với n2 D. Tỉ lệ nghịch với n.



Câu 57: Nguyên tử đang ở trạng thái dừng có năng lượng Em sẽ chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng cao hơn En khi.

A. hấp thụ một phôtôn có năng lượng  = En – Em. B. phát ra một phôtôn có năng lượng  = En – Em.

C. hấp thụ một phôtôn có năng lượng   En – Em. D. phát ra một phôtôn có năng lượng   En – Em.

Câu 58: Chọn câu đúng.

A. Một nguyên tử ở trạng thái dừng Em muốn chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng cao hơn En thì phải hấp thu một phôtôn có năng lượng  = En – Em.



B. Điều kiện để có hiện tượng quang điện ngoài là cường độ của chùm sáng kích thích phải đủ mạnh để êlectron có thể thoát ra khỏi bề mặt kim loại.

C. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng lục thì không thể phát ra ánh sáng vàng.

D. Quang điện trở là điện trở làm bằng kim loại và có giá trị thay đổi theo cường độ chiếu sáng vào nó.

Câu 59: Chọn phát biểu sai. Theo các tiên đề của Bo

A. Khi nguyên tử ở trang thái dừng có mức năng lượng thấp thì các êlectron chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo dừng xa nhân nhất.

B. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định gọi là trạng thái dừng.

C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ có bán kính hoàn toàn xác định gọi là quỹ đạo dừng.

D. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao EM sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp EN thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng bằng EM - EN.

Câu 60: Xét các mức năng lượng EK, EL và EM của nguyên tử hidro. Ba vạch quang phổ ứng với sự chuyển mức năng lượng sau : Vạch λ1 ứng với sự chuyển EL → EK ; Vạch λ2 ứng với sự chuyển EM → EL ; Vạch λ3 ứng với sự chuyển EM → EK. Chọn cách sắp xếp đúng

A. λ3 > λ1 > λ2 B. λ1 < λ2 < λ3 C. λ3 < λ1 < λ2 D. λ1 > λ2 > λ3



Câu 61: Bước sóng ứng với hai vạch trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử Hiđro ứng với sự chuyển mức năng lượng L về K và M về K là 0,122 m và 103nm . Bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự chuyển mức năng lượng M về L là : A. 0,661 m B. 0,0588 m C. 0,066 m D. 0,558 m

Câu 62: Bước sóng của hai vạch quang phổ của nguyên tử Hidro khi chuyển từ trạng thái dừng M và N về trạng thái dừng L là λ1 = 656nm, λ2 = 486nm. Bước sóng của vạch quang phổ khi chuyển từ trạng thái dừng N về trạng thái dừng M là: A. 0,5332μm B. 1,8754μm C. 18,754μm D. 0,18754μm

Câu 63: Biết bán kính Bo r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo L của nguyên tử Hiđro là

A. 10,6 .10-11 m B. 2,65.10-11 m C. 21,2 .10-11 m D. 2,8.10-11 m



Câu 64: Theo mẫu nguyên tử Bo , bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là ro . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo dừng sẽ

A. tăng thêm một lượng bằng 9r0. B. giảm bớt một lượng bằng 16r0.

C. tăng thêm một lượng bằng 12ro. D. giảm bớt một lượng bằng 12ro.

Câu 65: Bán kính quĩ đạo (O) của êlectron trong nguyên tử Hidro là 13,25 Å, một bán kính quĩ đạo khác là 4,77.1010 m sẽ ứng với quĩ đạo: A. M B. N C. L D. K

Câu 66: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số: A. 2,571.1013 Hz. B. 6,542.1012Hz. C. 3,879.1014Hz. D. 4,572.1014Hz.

Câu 67: Năng lượng của nguyên tử Hydro khi nó phát xạ ánh sáng có bước sóng 0,486(m) thì

A. Giảm một lượng bằng 2,6 eV. B. Tăng một lượng bằng 4,86.1015 J.

C. Tăng một lượng bằng 2,6 eV. D. Giảm một lượng bằng 4,86.1015 J.

Câu 68: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng –13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng –3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng

A. 17 eV. B. -10,2 eV. C. 4 eV. D. 10,2 eV.



Câu 69: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 μm. Lấy h = 6,625.1034J.s, e = 1,6.1019C và c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng

A. 11,2 eV. B. 1,21 eV. C. 121 eV. D. 12,1 eV.

Câu 70: Cho 1eV = 1,6.1019 J ; h = 6,625.1034 J.s ; c = 3.108 m/s. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng Em = -0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = -13,60 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng: A. 0,4340 μm. B. 0,6563 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,0974 μm.

Câu 71: Cho 1 eV = 1,6.10-19 J, h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Khi êlectron trong nguyên tử hyđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng En = - 13,6 eV thì nguyên tử bức xạ điện từ có bước sóng: A. 0,0974μm B. 0,4340μm C. 0,6563μm D. 0,4860μm

Câu 72: Trong nguyên tử hidrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 11 (m). Bán kính quỹ đạo dừng N là

A. 84,8.10 -11 m B. 21,2.10 -11 m C. 47,7.10 11 m D. 132,5.10 -11 m

Câu 73: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E =  1,5eV sang trạng thái dừng có mức năng lượng E’ = 3,4 eV . Biết hằng số Plăng là h = 6,625.1034 J.s. Tần của bức xạ do nguyên tử phát ra là

A. 2,86.1933 Hz B. 2,86.1934 Hz C. 4,59.1014 Hz D. 4,59.1015 Hz

Câu 74: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 μm.Lấy h = 6,625.10-34J.s, e = 1,6.10-19C và c = 3.108m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng

A. 121 eV. B. 1,21 eV. C. 11,2 eV. D. 12,1 eV.



Câu 75: Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là E1= -13,6 eV; E2 = -3,4 eV; E4 = -0,85 eV , với En = - eV , n = 1, 2, 3 … Nguyên tử trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên:

A. 12,2 eV B. 3,4 eV C. 10,2 eV D. 1,9 eV
Câu 76. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,35. Chiếu vào kim loại này một số bức xạ có bước sóng , , , . Gây ra hiện tượng quang điện chỉ có các bức xạ có bước sóng:

A. B. C. D.



Câu 77. Bức xạ màu vàng của Natri có bước sóng . Năng lượng của phôtôn có giá trị nào sau đây ?

A. 2 eV B. 2,1 eV C. 2,2 eV D. 2.103 eV.



Câu 78. Tia X mềm có bước sóng . Năng lượng của phôton tương ứng có giá trị nào sau đây ?

A. B. C. D. .



Câu 79. Giới hạn quang điện của Niken là 248 nm, thì công thoát của êlectrron khỏi Niken là bao nhiêu ?

A. 5 eV B. 50 eV C. 5,5 eV D. 0,5 eV.



Câu 80. Một đèn phát một công suất bức xạ 10W, ở bước sóng , thì số photon do đèn phát ra trong mỗi giây là bao nhiêu ? A. B. C. D.

Câu 81. Catot của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang điện ; khi chiếu sáng bằng bức xạ thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu ?

A. 540 m/s B. 5,4 Km/s C. 54 Km/s D. 540 Km/s



Câu 82. Giới hạn quang điện của chì sunfua là 0,46 eV. Để quang trở bằng chì sunfua hoạt động được, phải dùng bức xạ có bước sóng nhỏ hơn giá trị nào sau đây ? A. B. C. D.

Câu 83. Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Cu-lít-giơ (tức là ống phát tia X) là 12,5 kV, thì bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra là bao nhiêu ? A. B. C. D.

Câu 84. Kim loại dùng làm catot của một tế bào quang điện có công thoát 2,2 eV. Giới hạn quang điện dùng làm catot là: A. B. C. D.

Câu 85. Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng vào catot của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối bằng 2 V. Công thoát của kim loại dùng làm catot là:

A. 2,5 eV B. 2,0 eV C. 1,5 eV D. 0,5 eV



Câu 86. Kim loại dùng làm catot của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện . Công thoát của điện tử bức ra khỏi kim loại đó là:A. B. C. D.

Câu 87. Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng vào catot của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là . Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là:

A. B. C. D.



Câu 88. Công thoát của Natri là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng vào tế bào quang điện của catot làm bằng Natri. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là:

A. B. C. D.



Câu 89.Giới hạn quang điện của kẻm là , công thoát của kẻm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của Natri là: A. B. C. D.

Câu 90. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là . Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là:

A. 1,34 V B. 2,07 V C. 3,12 V D. 4,26 V



Câu 91. Rọi vào tế bào quang điện chùm sáng có bước sóng . Tìm hiệu điện thế hãm, biết công thóat của kim loại làm catot là 2 eV. A. Uh = -1,1 V B. Uh = -11 V C. Uh = -0,11 V D. 1,1 V

Câu 92. Biết trong 10 giây số êlectron đến được anot của một tế bào quang điện là 3.1016. Tìm cường độ dòng quang điện lúc này. A. 0,48 A B. 4,8 A C. 0,48 mA D. 4,8 mA

Câu 93. Chiếu một chùm bức xạ vào tế bào quang điện có catot làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là . Số êlectron bị bứt ra khỏi catot trong 2 phút là:A. 225.1013 B. 22,5.1013 C. 2,25.1013 D. 1,78.1013

Câu 94. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 HZ; f2 = 5.1013HZ ; f3 = 6,5 .1013 HZ; f4 = 6.0.1014HZ thì hiện tượng quang dẫn xảy ra với

A. Chùm bức xạ có tần số f1. B. Chùm bức xạ có tần số f2.

C. Chùm bức xạ có tần số f3 . D. Chùm bức xạ có tần số f4.

Câu 95. Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu

A. trắng B. xanh C. đỏ D. vàng



Câu 96. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?

A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao.

C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.

Câu 97. Bút laze ta thường dùng chỉ bảng thuộc loại laze nào ?

A. Khí. B. Lỏng. C. Rắn. D. Bán dẫn.



Câu 98. Laze rubi có sự biến đổi của dang năng lượng nào dưới đây thành quang năng ?

A. Điện năng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. D. Quang năng.



Câu 99. Sự phát xạ cảm ứng là gì ?

A. Đó là sự phát ra phôtôn bởi một nguyên tử.

B. Đó là sự của một nguyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của một điện từ trường có cùng tần số.

C. Đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau.

D. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một phôtôn cùng tần số.

Câu 100. Chỉ ra câu sai.

Khi một phôtôn bay đến gặp một nguyên tử thì có thể gây ra những hiện tượng nào dưới đây ?

A. Không có tương gì.

B. Hiện tượng phát xạ tự phát của nguyên tử.

C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng, nếu nguyên tử ở trạng thái kích thích và phôtôn có tần số phù hợp.

D. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng, nếu nguyên tử ở trạng thái cơ bản và phôtô có tần số phù hợp.



CHƯƠNG VII. VẬT LÝ HẠT NHÂN

Câu 1: Một nguyên tố hóa học trong bảng phân loại tuần hoàn thì bên trong hạt nhân của nó :

A. số proton luôn khác không còn số nơtron có thể bằng không. B. số proton và số nơtron luôn khác không.

C. số nơtron luôn khác không còn số proton có thể bằng không. D. số proton và số nơtron luôn khác nhau.

Câu 2: eV/c2 là đơn vị của

A. Khối lượng. B. Hiệu điện thế. C. Công. D. Năng lượng.

Câu 3: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân là 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân bằng

A. 81,11 MeV. B. 8,11 MeV. C. 186,55 MeV. D. 18,66 MeV.

Câu 4: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

A. nơtron và êlectron B. proton, nơtron C. proton, nơtron và êlectron D. proton và êlectron



Câu 5: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn

A. 16 nơtron và 11 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn.

C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 7 nơtron và 9 prôtôn.


Каталог: Data -> upload -> files
files -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
files -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
files -> Ubnd tỉnh sơn la sở giáo dục và ĐÀo tạO
files -> BỘ NÔng nghiệp và ptnt
files -> HƯỚng dẫn khai và chứng nhận Lý lịch của người xin vào Đảng (Mẫu 2-knđ), Lý lịch đảng viên (Mẫu 1-hsđV), Phiếu đảng viên (Mẫu 2 – hsđV) và Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên
files -> HƯỚng dẫn sử DỤng tài liệU Ôn tập thi thpt quốc gia môN: tiếng anh
files -> Serial key đến năm 2038
files -> Tổng số các đề tài đã đăng ký: 19 I. Chuyên ngành Vật liệu Điện tử: 09 đề tài
files -> BỘ TÀi chính số: 55/2006/tt-btc
files -> 329 /pgdđt-gdth v/v hướng dẫn thực hiện công tác đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục trường tiểu học, năm học 2013 2014 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 3.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương