Đề cương ôn tập Vật lý 12 LỜi nóI ĐẦU



tải về 3.32 Mb.
trang10/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích3.32 Mb.
#5417
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   17

A. R = 50. B. R = 150.. C. R = 50. D. R = 100.

Câu 170: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này

A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng thế.

C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy hạ thế.

Câu 171: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. 44V. B. 110V. C. 440V. D. 11V.

Câu 172: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110  thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng A . Giá trị U bằng: A. 220 V. B. 110V. C. 220V. D. 110 V.

Câu 173: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2sin(100πt + π/2)(A) (trong đó t tính bằng giây) thì

A. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A.

B. cường độ dòng điện i luôn sớm pha π/2 so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng.

C. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.

D. tần số dòng điện bằng 100π Hz.

Câu 174:Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì

A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.

C. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 175: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C =  và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là: A. 80 Ω. B. 20 Ω. C. 40 Ω. D. 30Ω.

Câu 176. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn

A. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

B. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

C. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

D. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.

Câu 177: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng

A. 2. B. 4. C. 1/4. D. 8.

Câu 178: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dòng điện i .

B. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u .

C. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u .

D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u .

Câu 179 : Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là

A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz.



Câu 180 : Đặt điện áp xoay chiều u = vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng: A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 300 W.

Câu 181: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?

A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.

B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không.

C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.

D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha /2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.

Câu 182: Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100, tụ điện có điện dung F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng

A. H. B. H. C. H. D. H.



Câu 183. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cost thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: A. . B. . C. . D. .

Câu 184. Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Tần số dao động riêng của mạch là : A. B. C. D.

Câu 185: Đặt điện áp u = vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i= . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng :

A. 0,50 B.0,71 C.1,00 D.0,86



Câu 186: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là : A. B. C.1A D.2A

Câu 187: Đặt điện áp u = vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:

A. B.



C. D.

Câu 188 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

Câu 189. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1A, cảm kháng của cuộn dây bằng

A. 30 Ω. B. 60 Ω. C. 40 Ω. D. 50 Ω.

Câu 190. Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là: A. P = R. B. P = R. C. P = . D. P = R.

Câu 191. Đặt điện áp u = Ucosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là: A. U. B. 2U. C. 3U. D. 2U.

Câu 192: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng

A. 20V. B. 40V. C. 30V. D. 10V.

Câu 193: Một đọan mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/πH mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100Ω . Đặt vào hai đầu đọan mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100sin 100 πt (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A. i = sin (100πt + π/2) (A) B. i = sin (100πt + π/4) (A)

C. i = sin (100πt - π/4) (A) D. i = sin (100πt - π/6) (A)

Câu 194. Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. 2A. B. 1,5A. C. 0,75A. D. 22A.

Câu 195. Đặt điện áp u = Ucosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng

A. 0,5R. B. R. C. 2R. D. 3R.

Câu 196: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ.

A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.

Câu 197: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là : A. B. C.1A D.2A

Câu 198. Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có

A. tần số 100 Hz. B. giá trị hiệu dụng 2,5A.

C. giá trị cực đại 5A . D. chu kì 0,2 s.

Câu 199: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

A. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải B. giảm công suất truyền tải

C. tăng chiều dài đường dây D. giảm tiết diện dây

Câu 200: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0sin (ωt +φ ) . Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là: A. I = I0. B. I = 2I0 C. I = I0/ D. I = I0/2
CHƯƠNG IV. SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 1: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự biến thiên điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC.

A. Điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc

B. Điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc

C. Điện tích biến thiên theo thời gian theo hàm số mũ D. Một cách phát biểu khác



Câu 2: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây ?

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng cộng hưởng điện C. Hiện tượng tự cảm. D. Hiện tượng từ hóa



Câu 3 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động ?

A. Năng lượng trong mạch dao động kín gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm

B. Năng lượng điện trường và năng lựong từ trường cùng biến thiên điều hoà theo cùng một tần số chung.

C. Tần số dao độngchỉ phụ thuộc vào các cấu tạo của mạch

D. A, B và C đều đúng

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường

A. Khi một từ trường bién thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trừong xoáy

B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở

C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy

D. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường

Câu 5: Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:

A. Nguồn điện một chiều và tụ C B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm L

C. Nguồn điện một chiều , tụ C và cuộn cảm L D. Tụ C và cuộn cảm L

Câu 6: Trong mạch dao động diện từ tự do, điện tích của tụ điện :

a. Biến thiên điều hoà với tần số góc . b. Biến thiên điều hoà với tần số góc

c. Biến thiên điều hoà với chu kỳ . d. Biến thiên điều hoà với tần số

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?


  1. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau

  2. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện trường

  3. Điện trường lan truyền được trong không gian

  4. A, B và C đều đúng

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?

A.Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng

B. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ

C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc ánh sáng trong chân không

D. Tần số sóng điện từ chỉ bằng một nữa tần số f của điện tích dao động

Câu 9: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:

A. Tần số rất lớn B. Chu kỳ rất lớn C. Cường độ rất lớn D. Điện áp rất lớn



Câu 10: Điện trường xoáy là điện trường

A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ

B. có các đường sức không khép kín

C. của các điện tích đứng yên

D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi

Câu 11: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về sóng vô tuyến:

a. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung. b. Sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn

c. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày. d. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh

Câu 12: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.

Câu 13: Tìm phát biểu sai về điện từ trường:


  1. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.

  2. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận

  3. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức xoáy tròn trôn ốc

  4. Đường sức của điện trường xoáy của điện trường là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên.

Câu 14: Tìm phát biểu sai về sóng vô tuyến.

A. Trong thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tần số hàng nghìn hec trở lên, gọi là sóng vô tuyến, có khả năng truyền đi xa.

B. Sóng dài có bước sóng trong miền

C. Sóng ngắn có bước sóng trong miền 10m – 1cm. D. Sóng trung có bước sóng trong miền



Câu 15: Tìm phát biểu sai về sóng vô tuyến

A. Sóng dài ít bị nước hấp thụ, dùng để thông tin dưới nước. B. Ban đêm nghe đài bằng sóng trung không tốt.

C. Sóng ngắn được tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất.

D. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ được dùng trong thông tin vũ trụ.



Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. . B. q0. C. I0 = . D. q02.

Câu 17: Sóng điện từ

A. không mang năng lượng. B. không truyền được trong chân không.

C. là sóng ngang. D. là sóng dọc.

Câu 18: Tìm phát biểu sai về điện từ trường.

  1. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập.

  2. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại.

C.Nam châm vĩnh cửu là một trường hợp ngoại lệ, ta chỉ quan sát thấy từ trường mà không thể quan sát thấy điện trường.

D. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.



Câu 19: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.

  1. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số. Sóng điện từ là sóng ngang.

  2. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

  3. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.

Каталог: Data -> upload -> files
files -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
files -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
files -> Ubnd tỉnh sơn la sở giáo dục và ĐÀo tạO
files -> BỘ NÔng nghiệp và ptnt
files -> HƯỚng dẫn khai và chứng nhận Lý lịch của người xin vào Đảng (Mẫu 2-knđ), Lý lịch đảng viên (Mẫu 1-hsđV), Phiếu đảng viên (Mẫu 2 – hsđV) và Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên
files -> HƯỚng dẫn sử DỤng tài liệU Ôn tập thi thpt quốc gia môN: tiếng anh
files -> Serial key đến năm 2038
files -> Tổng số các đề tài đã đăng ký: 19 I. Chuyên ngành Vật liệu Điện tử: 09 đề tài
files -> BỘ TÀi chính số: 55/2006/tt-btc
files -> 329 /pgdđt-gdth v/v hướng dẫn thực hiện công tác đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục trường tiểu học, năm học 2013 2014 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 3.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương