Đề cương ôn tập Vật lý 12 LỜi nóI ĐẦU


D. Chất phóng xạ S1 còn 1/8 , chất phóng xạ S2 còn 1/2. Câu 65



tải về 3.32 Mb.
trang17/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích3.32 Mb.
#5417
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

D. Chất phóng xạ S1 còn 1/8 , chất phóng xạ S2 còn 1/2.

Câu 65: Trong phóng xạ α , hạt nhân con:

A. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B. Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

C. Lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

Câu 66: Trong phóng xạ β¯hạt nhân con:

A. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B. Lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

C. Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

Câu 67: Trong phóng xạ β+ hạt nhân con:

A. Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn B. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

C. Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. Lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

Câu 68: Một chất phóng xạ lúc t = 0 có khối lượng mo (g) , chu kỳ bán rã T . Sau thời gian bằng một nửa chu kỳ (kể từ lúc t = 0) khối lượng chất phóng xạ còn lại bao nhiêu ?

A. mo/4 B. mo C. mo / D. mo/2



Câu 69: Để xác định chu kỳ bán rã T của một đồng vị phóng xạ, người ta đo khối lượng đồng vị đó trong mẫu chất khác nhau 8 ngày được các số đo là 8(μg) và 2(μg). Tìm chu kỳ bán rã T của đồng vị đó:

A. 5 ngày B. 4 ngày C. 2 ngày D. 6 ngày



Câu 70: Chất phóng xạ phóng xạ ra tia  và biến thành chì . Biết chu kì bán rã của Po là 138 ngày. Ban đầu có 336 mg . Khối lượng chì được tạo thành sau 414 ngày là

A. 294 mg B. 288,4 mg C. 294 g D. 288,4 g

Câu 71: Hãy cho biết hạt nhân biến thành sau bao nhiêu phóng xạ  và  ?

A. 6  và 8 . B. 8  và 8 . C. 7  và 6 . D. 6  và 6 .



Câu 72: Hai chất phóng xạ X vàY có chu kì bán rã là 20 phút và 40 phút. Ban đầu số hạt nhân của mỗi chất là như nhau. Sau 80 phút thì tỉ số các hạt X và Y còn lại là

A. 1: 6 B. 1: 4 C. 1:1 D. 4:1

Câu 73: là chất phóng xạ β- và tạo thành magiê. Ban đầu có 4,8 g , khối lượng magiê tạo thành sau thời gian 15 giờ là 2,4 g. Sau 60 giờ khối lượng Mg tạo thành bằng

A. 4,8 g B. 4,5 g C. 0,3 g D. 4,2 g

Câu 74: là chất phóng xạ . Động năng của hạt  chiếm bao nhiêu phần trăm trong năng lượng tỏa ra?

A. 90% B. 98% C. 96% D. 92%



Câu 75: Hạt nhân đứng yên phóng xạ . Biết hạt có động năng W= 1,5MeV. Coi như tỉ số khối lượng các hạt nhân bằng tỉ số các số khối tương ứng. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng là

A. 3,225MeV B. 1,526MeV C. 2,5MeV D. 1,715MeV

Câu 76: :Hạt nhân C614 phóng xạ β- . Hạt nhân con được sinh ra có

A. 6 prôtôn và 7 nơtrôn B. 7 prôtôn và 7 nơtrôn C. 5 prôtôn và 6 nơtrôn D. 7 prôtôn và 6 nơtrôn.



Câu 77: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của vật là A. E = mc2/2 B. E = 2mc2 C. E= mc2 D. E = m2c

Câu 78: Chất phóng xạ iốt I53131 có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là A. 50g B. 25g C. 150g D. 175g

Câu 79: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có

A. cùng khối lượng B. cùng số nơtrôn C. cùng số nuclôn D. cùng số prôtôn



Câu 80: Cho phản ứng hạt nhân: α + A1327 → X + n. Hạt nhân X là

A. Ne1020 B. Mg1224 C. Na1123 D. P1530



Câu 81: Hạt pôzitrôn ( e+10 ) là

  1. hạt n01 B. hạt β- . C. hạt β+. D. hạt H11

Câu 82: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 2T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là: A. 1/3 B. 3. C. 4/3 D. 4.

Câu 83: Cho phản ứng hạt nhân α + Al1327 → P1530 + X thì hạt X là

A.prôtôn. B. êlectrôn. C. nơtrôn. D. pôzitrôn.



Câu 84: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.

B. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.

C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.

D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.

Câu 85: Pôlôni  phóng xạ theo phương trình:  →  . Hạt X là

       A.                                B.                             C.                         D. .



Câu 86: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân , ,  và  

       A. .                           B. .                       C.                       D. .



Câu 87: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là:      A. 8 giờ.             B. 4 giờ.                           C. 2 giờ                       D. 3 giờ.

Câu 88: Trong hạt nhân nguyên tử  có

A. 84 prôtôn và 210 nơtron.  B. 126 prôtôn và 84 nơtron.    C. 210 prôtôn và 84 nơtron.     D. 84 prôtôn và 126 nơtron.



Câu 89: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có

       A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.                          B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.

       C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.                          D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.

Câu 90: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng

A. N0. B. N0. C. N0. D. N0.

Câu 91: Hạt nhân 16C sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 17N. Đây là

A. phóng xạ γ. B. phóng xạ β+. C. phóng xạ α. D. phóng xạ β-.



Câu 92: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân Na 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng liên kết của Na bằng

A. 8,11 MeV. B. 81,11 MeV. C. 186,55 MeV. D. 18,66 MeV.



Câu 93. Cho phản ứng hạt nhân X + Be  C + 0n. Trong phản ứng này X là

A. prôtôn. B. hạt α. C. êlectron. D. pôzitron.



Câu 94: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng

A. 2 giờ. B. 1,5 giờ. C. 0,5 giờ. D. 1 giờ.



Câu 95: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là

A. . B. C. D.



Câu 96: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là

A. . B. . C. . D. N0 .

Câu 97: Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân

A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV

Câu 98: Hạt nhân phóng xạ phát ra hạt , phương trình phóng xạ là:

A. B.

C. D.

Câu 99: Đơn vị khối lượng nguyên tử là

A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô. B. khối lượng của một nguyên tử cacbon.

C. khối lượng của một nuclôn. D. khối lượng nguyên tử cacbon 12 ( ).

Câu 100: Hạt nhân Đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết 1u=931MeV/c2, khối lượng prôtôn là 1,0073u, khối lượng nơtrôn là 1,0087u, e=1,6.10-19C. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri là

A. 3,575.10-19J. B. 3,43.10-13J. C. 1,788.10-13J. D. 1,67.10-13J.


 -Hết - 
Chúc các em thành công

Tổ Vật lí - KTCN - Địa lý - THPT Sông Lô – Tuyên Quang – trang

Каталог: Data -> upload -> files
files -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
files -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
files -> Ubnd tỉnh sơn la sở giáo dục và ĐÀo tạO
files -> BỘ NÔng nghiệp và ptnt
files -> HƯỚng dẫn khai và chứng nhận Lý lịch của người xin vào Đảng (Mẫu 2-knđ), Lý lịch đảng viên (Mẫu 1-hsđV), Phiếu đảng viên (Mẫu 2 – hsđV) và Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên
files -> HƯỚng dẫn sử DỤng tài liệU Ôn tập thi thpt quốc gia môN: tiếng anh
files -> Serial key đến năm 2038
files -> Tổng số các đề tài đã đăng ký: 19 I. Chuyên ngành Vật liệu Điện tử: 09 đề tài
files -> BỘ TÀi chính số: 55/2006/tt-btc
files -> 329 /pgdđt-gdth v/v hướng dẫn thực hiện công tác đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục trường tiểu học, năm học 2013 2014 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 3.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương