TỈnh thái nguyên số: 33/2008/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 2.06 Mb.
trang1/18
Chuyển đổi dữ liệu31.10.2017
Kích2.06 Mb.
#33932
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18

UỶ BAN NHÂN DÂN


TỈNH THÁI NGUYÊN

Số: 33/2008/QĐ-UBND



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Thái Nguyên, ngày 18 tháng 6 năm 2008



QuyÕt ®Þnh

VÒ viÖc phª duyÖt b¶ng gi¸ tèi thiÓu để tÝnh lÖ phÝ tr­íc b¹

c¸c lo¹i tµi s¶n ô tô, xe m¸y trªn ®Þa bµn tØnh Th¸i Nguyªn


Uû ban nh©n d©n tØnh th¸i nguyªn

C¨n cø LuËt Tæ chøc H§ND vµ UBND ngµy 26/11/2003;

C¨n cø NghÞ ®Þnh sè 176/1999//N§-CP ngµy 21/12/1999 cña ChÝnh phñ vÒ lÖ phÝ tr­íc b¹;

C¨n cø Th«ng t­ sè 95/2005/TT-BTC ngµy 26/10/2005 cña Bé Tµi chÝnh h­íng dÉn thùc hiÖn c¸c quy ®Þnh cña ph¸p luËt vÒ lÖ phÝ tr­íc b¹;

Căn cứ Quyết định số 1365/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành quy định quản lý nhà n­ước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo ®Ò nghÞ cña Së Tµi chÝnh t¹i Tê tr×nh sè 897/TTr-STC ngµy 09/6/2008 vÒ viÖc ®Ò nghÞ phª duyÖt b¶ng gi¸ tèi thiÓu để tÝnh lÖ phÝ tr­íc b¹ c¸c lo¹i tµi s¶n ô tô, xe m¸y trªn ®Þa bµn tØnh Th¸i Nguyªn, (sau khi ®· thèng nhÊt giữa Liên ngành: Sở Tµi chÝnh - Cục Thuế tØnh tại Biên b¶n lập ngày 26/5/2008),


QuyÕt §Þnh:
§iÒu 1. Phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe máy sản xuất từ năm 2006 đến nay mới 100% trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

(Có phụ lục số 01, 02 chi tiết kèm theo Quyết định này).

§iÒu 2. Mức giá trên là cơ sở để các cơ quan chức năng tính thu lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo quy định của chính sách hiện hành và thay thế các mức giá đã ban hành tại Quyết định số 342/2007/QĐ-UBND ngày 13/2/2007, về việc ban hành giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 14/6/2007, về việc ban hành giá để tính lệ phí trước bạ đối với ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Điều 3. Ch¸nh V¨n phßng UBND tØnh, Gi¸m ®èc Së Tµi chÝnh; Côc Tr­ëng Côc ThuÕ tỉnh Thái Nguyên; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế c¸c huyÖn, thµnh phè Thái Nguyên, thÞ x· Sông Công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chÞu tr¸ch nhiÖm thi hµnh QuyÕt ®Þnh nµy.

QuyÕt ®Þnh nµy cã hiÖu lùc thi hµnh sau 10 ngày kể từ ngµy ký./.



Nơi nhận:

- Như Điều 3 (Để thực hiện);

- TT Công báo tỉnh (Để đăng);

- Lưu: VT, KTTH.



(VN T6/11/18b)

KT.CHỦ TỊCH


PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)


Đàm Thanh Nghị



PHỤ LỤC SỐ 01: BẢNG GIÁ TỐI THIỂU




Tính lệ phí trước bạ ô tô sản xuất từ năm 2006 đến nay mới 100%





(Kèm theo QĐ số /QĐ-UBND ngày /6/2008 của UBND tỉnh Thái Nguyên)








§VT: 1.000.000 ®ng/chiÕc




 



GIÁ TÍNH

STT

LOẠI XE

LỆ PHÍ

 

 

TRƯỚC BẠ

1

2

3

 

ch­Ư¬ng I: xe « t« nhËt

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA



1

TOYOTA LEXUS

 

1.1

Loại LS 430 (4.3).

2 800

1.2

Loại LS 400 (4.0)

2 000

1.3

Loại GS, ES 3.5

1 700

1.4

Loại GS, ES 300

1 600

2

TOYOTA LEXUS 2 CẦU

 

2.1

Loại LX 470

2 300

2.2

Loại GX 470

2 200

2.3

Loại RX 330

1 500

3

TOYOTA CROWN

 

3.1

Loại Super Saloon 3.0

1 100

3.2

Loại Royal Saloon 3.0 Tính bằng 110% loại Super Saloon 3.0

1 210

3.3

Loại STD dung tích xy lanh 2.4

800

3.4

Loại STD dung tích xy lanh 2.2

700

4

TOYOTA CRESSIDA

 

4.1

Loại dung tích xy lanh 3.0

1 000

4.2

Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống

800

5

TOYOTA AVALON 3.0

1 000

6

TOYOTA AVALON 3.5

1 170

7

TOYOTA CAMRY

 

7.1

Loại dung tích xy lanh 3.0 - 3.5

1 200

7.2

Loại dung tích xy lanh 2.4

1 100

7.3

Loại dung tích xy lanh 2.2

1 000

7.4

Loại dung tích xy lanh 2.0

850

8

TOYOTA SUPRA 3.0

1 500

9

TOYOTA LOẠI KHÁC: CORONA, CARINA, COROLLA,

 

 

STARLET, CELICA, MARKII, CRESTA (04 CỬA)

 

9.1

Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

550

1

2

3

9.2

Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6

600

9.3

Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0

800

9.4

Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5

850

9.5

Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0

950

9.6

Loại 02 cửa (Tính bằng 80% loại 04 cửa có cùng dung tích)

 

10

TOYOTA 4 RUNER (HILUX SUF)

 

10.1

Loại 04 cửa, 3.0

1 000

10.2

Loại 04 cửa, 2.4

850

10.3

Loại 02 cửa (Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích)

 

11

TOYOTA LAND CRUISER

 

11.1

Loại 4.5, 05 cửa, thân to, lốp to

1 550

11.2

Loại 4.2, 05 cửa, thân to, lốp to

1 400

11.3

Loại STD 4.0 trở xuống, 05 cửa

1 100

11.4

Loại Prado 2.7, 05 cửa, thân to, lốp to

1 200

11.5

Loại Prado 4.0, 05 cửa, thân to, lốp to

1 600

11.6

Loại thân nhỏ, lốp nhỏ (Tính bằng 80% loại thân to, lốp to)

 

11.7

Loại Land Cruiser II (tính bằng 80% loại Land Cruiser cùng

 

 

dung tích, cùng kiểu dáng)

 

11.8

Loại 03 cửa (Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích)

 

12

Toyota rav4

1 000

13

Toyota Zace

650

14

Toyota Previa, Trevia

1 400

15

Toyota Siena o7 chỗ 3.3

1 200

16

Toyota Town - Ace, Lite - Ace

840

17

TOYOTA HIACE

 

17.1

Loại 12 chỗ

550

17.2

Loại 15, 16 chỗ

600

18

TOYOTA COASTER

 

18.1

Loại 24, 26 chỗ

1 000

18.2

Loại 30 chỗ

1 100

19

TOYOTA FOR TUNER

 

19.1

FOR TUNER 2.7

950

 

B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN

 

1

NISSAN CEDRIC, GLORIA, MAXIMA 3.0

1 100

2

NISSAN INFINITI

 

2.1

Loại dung tích xy lanh trên 2.0 đến 3.0

1 800

2.2

Loại dung tích xy lanh trên 3.0 đến 4.5

2 000

1

2

3

3

NISSAN LOẠI KHÁC: CEFIRO, LAUREL, BLUEBIRD,

 

 

BRIMERA, SUNNY, SENTRA, ALTIMA (04 CỬA)

 

3.1

Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

650

3.2

Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6

700

3.3

Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0

750

3.4

Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5

1 000

3.5

Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0

1 200

3.6

Loại 02 cửa (Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích)

 

4

NISSAN PATROL, SAFARI

 

4.1

Loại dung tích xy lanh 4.2, thân to, lốp to, 04 cửa

1 300

4.2

Loại dung tích xy lanh 2.8, 04 cửa

1 100

4.3

Loại thân nhỏ, lốp nhỏ (Tính bằng 80% loại thân to, lốp to)

 

4.4

Loại 02 cửa (Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích)

 

5

NISSAN PATHFINDER, TERRANO, MURANO

 

5.1

Loại dung tích xy lanh 2.4, 05 cửa

900

5.2

Loại dung tích xy lanh 2.7, 05 cửa

1 000

5.3

Loại 03 cửa (Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích)

 

6

NISSAN URVAN

 

6.1

Loại 12 chỗ

500

6.2

Loại 15 chỗ

550

7

NISSAN CIVILIAN

 

7.1

Loại 26 chỗ

900

7.2

Loại 30 chỗ

1 000

 

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương