Fillet weld in normal shear: Mối hàn góc chịu tải trượt ngang là mối hàn góc trong đó phương của đường hàn gần như vuông góc với phương của ứng suất trượt.
Fillet weld in paraller shear
Fillet weld in paraller shear: Mối hàn góc chịu tải trượt dọc là mối hàn góc trong đó phương của đường hàn gần như song song với phương của ứng suất trượt.
Fillet weld
Fillet weld: Mối hàn góc là mối hàn hình thành tiết diện ngang dạng tam giác để hàn hai bề mặt tạo với nhau gần như một góc vuông trong liên kết chồng, liên kết chữ T, liên kết dạng chữ thập.
Forehand Welding: Hàn trái là hàn trong đó hướng hàn trùng với hướng của mỏ hàn hoặc súng hàn.
Ferrite content
Ferrite content: Lượng Pherit là lượng tổ chức pherit có trong kim loại mối hàn thép hợp kim ôsetennit.
Fillet weld size: Kích thước mối hàn góc là các kích thước được sử dụng trong tính toán thiết kế kích thước của kim loại mối hàn góc. Bao gồm các trường hợp các cạnh mối hàn bằng nhau và không bằng nhau. Đối với các cạnh bằng nhau, kích thước là chiều dài cạnh của tam giác vuông cân lớn nhất có thể vẽ được trong tiết diện ngang của kim loại mối hàn góc; đối với các cạnh không bằng nhau, chúng là chiều dài của hai cạnh góc vuông của tam giác vuông lớn nhất có thể vẽ được trong tiết diện ngang của kim loại mối hàn.
Top of Form
Bottom of Form
Ferrite number
Ferrite number: Chỉ số Pherit ( Sắt) Giá trị đo được bằng dụng cụ từ tính, dựa vào đó quy đổi ra được hàm lượng pherit trong kim loại mối hàn thép hợp kim ôstennit trên cơ sở mẫu chuẩn.
Flat position
Flat position: Vị trí hàn bằng (sấp) vị trí hàn trong đó mối hàn được thực hiện từ phía trên của liên kết tại một điểm ở đó trục đường hàn gần như nằm ngang và bề mặt mối hàn nằm gần như trên mặt phẳng nằm ngang
Flare groove joint: Liên kết vát mép là các liên kết mà các dạng vát mép của chúng tạo ra từ hai mặt cong hoặc một mặt cong và mặt phẳng
Fillet Weld joint
Fillet Weld joint: Liên kết hàn góc là liên kết hàn được hình thành bởi các mối hàn của các chi tiết đặt gần như vuông góc với nhau.
Fusion insert
Fusion insert: Vật liệu chèn nóng chảy - Vật liệu kim loại cùng loại với vật liệu cơ bản đặt trước ở đáy của mối hàn giáp mối.
Fused flux
Fused flux: Thuốc hàn nóng chảy - Thuốc hàn dùng cho hàn hồ quang dưới lớp thuốc, được chế tạo bằng phương pháp nấu chảy các thành phần của mẻ liệu và được tạo hạt.
Flux cored wire: Dây lõi thuốc - Dây hàn rỗng trong đó được điền đầy bởi thuốc hàn.
Firecracker Welding
Firecracker Welding: Hàn điện cực nằm - Hàn hồ quang tự chạy là một dạng cải tiến hồ quang tay trong đó que hàn được đặt dọc rãnh hàn. Trong quá trình hàn que hàn không chuyển động, hồ quang giữa que hàn và vật hàn sau khi mồi được cháy liên tục .
Fusion zone
Fusion zone: Vùng chảy - Vùng kim loại cơ bản nóng chảy được xác định trên tiết diện ngang của mối hàn.
Flux
Flux: Thuốc hàn - Vật liệu hàn được sử dụng trong quá trình hàn để tạo ra môi trường bảo vệ, hợp kim hoá mối hàn, giảm nhiệt độ nóng chảy của xỉ lỏng đồng thời để thực hiện hàng loạt các chức năng công nghệ khác như: ổn định hồ quang, giảm sức căng bề mặt…
Top of Form
Bottom of Form
Filler rod
Filler rod: Que hàn phụ - Que hàn dùng để bổ xung kim loại cho mối hàn, không có chức năng dẫn điện trong quá trình hàn.
Filler metal
Filler metal: Kim loại bổ xung - Kim loại cần thiết được bổ xung từ vật liệu hàn để hình thành mối hàn.
Forge Welding
Forge Welding: Hàn rèn - Hàn áp lực trong đó kim loại chỗ nối được nung nóng đến trạng thái dẻo và ngoại lực được thực hiện bằng rèn.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |