Số: 2057/QĐ-ubnd



tải về 3.49 Mb.
trang1/28
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích3.49 Mb.
#14666
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   28
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC



Số: 2057/QĐ-UBND


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHÓA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do - Hạnh phúc





Bình Phước, ngày 09 tháng10 năm 2012


QUYẾT ĐỊNH

Công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã

trên địa bàn tỉnh Bình Phước.




CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định công bố TTHC cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Giao Chủ tịch UBND cấp huyện: Chỉ đạo Chủ tịch UBND cấp xã:

- Tổ chức triển khai, thực hiện Quyết định này;

- Chỉ đạo công chức theo dõi kiểm soát thủ tục hành chính của cấp xã: Thường xuyên liên hệ với công chức của cơ quan chuyên môn cấp huyện, cập nhật kịp thời văn bản Quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh có quy định thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ của cấp xã được quy định tại khoản 6, Điều 20 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, để trên cơ sở đó đề nghị cơ quan có thẩm quyền thẩm định, tham mưu cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố theo quy định tại khoản 2, Điều 13 và Điều 14 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./

Nơi nhận: CHỦ TỊCH

- Văn phòng Chính phủ (Cục KKTTHC);

- TTTU, TT.HĐND tỉnh;

- Đoàn ĐBQH tỉnh; ( Đã ký)

- CT, PCT;

- Như Điều 3;

- LĐVP, Phòng KSTTHC;

- Lưu: VT, KSTTHC. Trương Tấn Thiệu



UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÓA VIỆT NAM

TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÂP XÃ

ÁP DỤNG CHUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2057 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012

của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh )
Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CẤP XÃ

ÁP DỤNG CHUNG TRÊN ĐIẠ BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC



Stt

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực hành chính tư pháp

1

215409

Chứng thực chữ ký (bao gồm cả chứng thực chữ ký và chứng thực điểm chỉ);




2

215411

Chứng thực bản sao từ bản chính

10

3

215414

Cấp bản sao các giấy tờ từ sổ gốc

12

4

215417

Chứng thực di chúc

14

5

215421

Chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản thừa kế

16

6

215424

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản thừa kế

18

7

215426

Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế

19

8

215432

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

22

9

215438

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân

25

10

215452

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

28

11

215458

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân

31

12

215459

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

34

13

215461

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

36

14

215463

Chứng thực hợp đồng chuyển đổi QSDĐ nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

38

15

215464

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

40

16

215465

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

43

17

215466

Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

46

18

215467

Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

48

19

215469

Chứng thực hợp đồng mua, bán nhà ở nông thôn.

50

20

215470

Chứng thực hợp đồng tặng cho nhaø ở nông thôn

53

21

215493

Chứng thực Hợp đồng đổi nhà ở nông thôn

55

22

215494

Chứng thực Hợp đồng thế chấp nhà ở nông thôn

57

23

215495

Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở nông thôn

60

24

215497

Chứng thực Hợp đồng cho mượn nhà ở nông thôn

62

25

215498

Chứng thực Hợp đồng cho ở nhờ nhà ở nông thôn

64

26

215500

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

66

27

215504

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới

69

28

215509

Đăng ký kết hôn cho công dân Việt Nam thường trú trong nước

72

29

172761

Đăng ký lại việc kết hôn công dân Việt Nam thường trú trong nước

74

30

215514

Đăng ký khai sinh trong nước

77

31

215551

Đăng ký khai sinh quá hạn trong nước

80

32

215554

Đăng ký lại việc sinh

82

33

215560

Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi

85

34

215562

Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú

87

35

215564

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

89

36

215566

Đăng ký khai tử trong nước

91

37

215568

Đăng ký khai tử quá hạn

94

38

215571

Đăng ký khai tử cho người bị tòa án tuyên là đã chết

96

39

215578

Đăng ký lại việc tử

98

40

215585

Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh

101

41

215580

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

103

42

215588

Đăng ký giám hộ

105

43

215595

Đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ

108

44

215602

Đăng ký nhận cha, mẹ, con cho công dân Việt Nam thường trú trong nước

112

45

215605

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới

117

46

215610

Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam thường trú trong nước

120

47

215936

Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

126

48

215625

Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh

129

49

215630

Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi

131

50

215634

Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con (do Tòa án xác định); thay đổi quốc tịch; ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật, chấm dứt việc nuôi con nuôi

135

51

215636

Sửa chửa sai sót trong nội dung sổ hộ tịch

136

II. Lĩnh vực tín dụng

01

215638

Xác nhận vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn

139

02

215647

Каталог: 3cms -> upload -> tthc -> File
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> UỶ ban nhân dân tỉnh bình phưỚC
File -> Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-cp ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ
File -> Phụ lục 1 (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/tt-bxd ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Xây dựng) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/tt-btc ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính
File -> QuyếT ĐỊnh thay đổi, bổ sung thành viên Tổ công tác thực hiện
File -> BIỂu thống kê ĐẶC ĐIỂm khu rừng giao, cho thuê, thu hồi rừNG
File -> Mẫu số 04 của Nghị định số 59/2015/NĐ-cp
File -> Mẫu số 1 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Mẫu 65: ban hành theo tt số14./2010/tt-bnn ngày 19 tháng 3

tải về 3.49 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương