Xác nhận vay vốn giải quyết việc làm
141
|
03
|
215650
|
Xác nhận vay vốn xóa đói giảm nghèo
|
143
|
04
|
215651
|
Xác nhận vay vốn chương trình nước sạch vệ sinh môi trường
|
144
|
05
|
215652
|
Xác nhận vay vốn học sinh, sinh viên
|
145
|
III. Lĩnh vực Lao động thương binh xã hội
|
01
|
215656
|
Xác nhận tình hình thân nhân gia đình liệt sỹ
|
147
|
02
|
215657
|
Cấp sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
149
|
03
|
215659
|
Quyết định trợ cấp đối với người hoạt động cách mạng và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học
|
152
|
04
|
215660
|
Lập hồ sơ người có công giúp đỡ cách mạng
|
155
|
05
|
215661
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
158
|
06
|
215664
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
166
|
07
|
215683
|
Giải quyết trợ cấp tuất, và tiền mai táng phí đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng đã từ trần
|
169
|
08
|
215684
|
Giải quyết chế độ chính sách theo Quyết định 142/2008/QĐ-TTg của Thủ tướngChính phủ
|
172
|
09
|
215686
|
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/04/2007 của Chính Phủ
|
176
|
10
|
215688
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thương xuyên cho đối tượng BTXH
|
179
|
11
|
215698
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đột xuất
|
182
|
12
|
215703
|
Xác nhận xin hưởng chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở dành cho học sinh tàn tật, học sinh mồ côi, học sinh là dân tộc thiểu số, học sinh là con thương binh, bệnh binh, học sinh là con hộ nghèo
|
185
|
13
|
215711
|
Bình xét cấp đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số theo Chương trình 134
|
188
|
14
|
215717
|
Xác nhận đơn đề nghị chi hỗ trợ cho trẻ em thuộc Chương trình 19 thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã ( trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em lang thang, lao động nặng nhọc, trong điều kiện nguy hại, nguy hiểm)
|
190
|
15
|
215720
|
Giải quyết mai táng phí cho cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, đảng, đoàn thể, các đối tượng chính sách khi từ trần
|
194
|
16
|
215725
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho những người tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
196
|
17
|
215734
|
Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
203
|
18
|
215737
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi được gia đình cá nhân nhận nuôi dưỡng
|
207
|
19
|
215758
|
Trợ cấp mai táng phí và Tuất từ trần cho thân nhân người có công với cách mạng.
|
209
|
20
|
215760
|
Thực hiện trợ cấp hàng tháng
|
212
|
21
|
215764
|
Quyết định điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng
|
217
|
22
|
215766
|
Quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
219
|
23
|
215768
|
Hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nới cư trú
|
221
|
24
|
215770
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng
|
223
|
25
|
215778
|
Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
229
|
26
|
215784
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
234
|
27
|
215788
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng
|
237
|
28
|
215789
|
Hỗ trợ mai táng phí đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
242
|
IV. Lĩnh vực tôn giáo
|
01
|
215793
| |