Hylobatidae spp./ Gibbons /
Các loài Vượn và khỉ
|
|
7.10
|
Hominidae / Chimpanzees, gorilla, orang-utan/ Họ người: Tinh tinh, Gorilla, đười ươi
|
|
Gorilla gorilla / Gorilla/ Go-ri la
|
|
|
|
Pan spp./ Chimpanzees/ Các loài tinh tinh
|
|
|
|
Pongo pygmaeus/ Orang-utan/
Đười ươi Utan
|
|
|
8
|
XENARTHRA/ BỘ LƯỜI
|
8.1
|
Myrmecophagidae / American anteaters/ Họ lười ăn kiến
|
|
|
Myrmecophaga tridactyla/ Gient anteater/ Thú ăn kiến ba móng
|
|
|
|
|
Tamandua mexicana/ Tamandua / Thú ăn kiến Ta-man (Guatemala)
|
8.2
|
Bradypodidae /Three-toed sloth/ Họ lười cây
|
|
|
Bradypus variegatus/ (Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba ngón
|
|
8.3
|
Megalonychidae / Two-toed sloth/ Họ lười nhỏ
|
|
|
|
Choloepus hoffmanni/ (Hoofmann’s) two-toed sloth/ Lười hai ngón (Costa Rica)
|
8.4
|
Dasypodidae /Armadillos/ Họ ta-tu
|
|
|
|
Cabassous centralis/ (Central American) five-toed armadillo/ (Costa Rica)/ Tatu năm ngón (Costa Rica)
|
|
|
|
Cabassous tatouay/ Naked-tailed armadillo )/ Tatu đuôi trần (Uruguay)/
|
|
|
Chaetophractus nationi/ Tatu lông thú / (Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không. Tất cả các mẫu vật được coi là Phụ lục I, việc buôn bán những mẫu vật đó phải tuân thủ các quy định đối với loài Phụ lục I)
|
|
|
Priodontes maximus/ Giant
armadillo/Tatu lớn
|
|
|
9
|
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ
|
9.1
|
Manidae / Pangolins/ Họ tê tê vảy
|
|
|
Manis spp./ Pangolins/ Các loài tê tê vảy (Hạn ngạch xuất khẩu là bằng không đối với các loài tê tê Manis crassicaudata, M. javanica và M. pentadactyla săn bắt từ tự nhiên và buôn bán thương mại)
|
|
10
|
LAGOMORPHA/ BỘ THỎ
|
10.1
|
Leporidae /Hispid hare, volcano rabbit/ Họ thỏ rừng
|
|
Caprolagus hispidus/ Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ hi-pit
|
|
|
|
Romerolagus diazi / Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ Me-xi-co
|
|
|
11
|
RODENTIA / BỘ GẶM NHẤM
|
11.1
|
Sciuridae / Ground squirrels, tree squirrels/ Họ sóc đất, Họ sóc cây
|
|
Cynomys mexicanus / Mexican squirrel/ Sóc Mê-xi-cô
|
|
|
|
|
|
Epixerus ebii/ African palm squirrel/ Sóc chồn Châu Phi (Ghana)
|
|
|
|
Marmota caudata/ Long-tailed marmot/ Sóc macmot đuôi dài (Ấn độ)
|
|
|
|
Marmota himalayana/ Himalayan marmot/ Sóc marmot Malayan (Ấn độ)
|
|
|
Ratufa spp./ Giant squirrels/ Sóc lớn
|
|
|
|
|
Sciurus deppei/ Deppe’s squirrel/ Sóc đê-pe (Costa Rica)
|
11.2
|
Anomaluridae /African flying squirrels/ Họ sóc bay Châu phi
|
|
|
|
Anomalurus beecrofti/ Beecroft’s scaly-tailed flying squirrel/ Sóc bay rô-ti (Ghana)
|
|
|
|
Anomalurus derbianus/ Scaly-tailed flying squirrel/ Sóc bay ta-nut (Ghana)
|
|
|
|
Anomalurus pelii/ Pel’ s scaly-tailed flying squirrel/ Sóc bay pe-li (Ghana)
|
|
|
|
Idiurus macrotis/ Small flying squirrel/ Sóc bay u-rút nhỏ (Ghana)
|
11.3
|
Muridae / Mice, rats/ Họ chuột
|
|
Leporillus conditor/ Sticknest rat/ Chuột đất con-đi
|
|
|
|
Pseudomys praeconis/ Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con-đi
|
|
|
|
Xeromys myoides/ False water – rat/ Chuột nước quỷ
|
|
|
|
Zyzomys pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi dày
|
|
|
11.4
|
Hystricidae /Crested porcupine/ Họ nhím
|
|
|
|
Hystrix cristata/ Crested porcupine/ Nhím lược (Ghana)
|
11.5
|
Erethizontidae / New World porcupines/ Họ nhím lông mềm
|
|
|
|
Sphiggurus mexicanus/ Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím Me-xi-co (Honduras)
|
|
|
|
Sphiggurus spinosus/ Praguayan prehensile-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay)
|
11.6
|
Agoutidae / Paca/ Họ chuột cobai
|
|
|
|
Agouti paca/ Greater paca/ Chuột cobai đốm (Honduras)
|
11.7
|
Dasyproctidae / Agouti/ Họ chuột agouti
|
|
|
|
Dasyprocta punctata/ Common agouti/ Chuột aguti thường (Honduras)
|
11.8
|
Chinchillidae /Chinchillas/ Họ chuột đuôi sóc
|
|
Chinchilla spp./ Chinchillas/ Các loài chuột đuôi sóc (Sóc nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)
|
|
|
12
|
CETACEA /Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI/ Cá heo mỏ, cá heo thường, cá voi
|
|
|
CETACEA spp./ Whales/ Các loài cá voi (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ Biển đen thuộc quần thể cá voi Tursiops truncatusa, được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại )
|
|
12.1
|
Platanistidae /River dolphins/ Họ cá heo nước ngọt
|
|
Lipotes vexillifer/ Baiji, White flag dolphin/ Cá heo vây trắng
|
|
|
|
Platanista spp./ Ganges dolphins/ Các loài cá heo Gan-gê
|
|
|
12.2
|
Ziphiidae /Beaked whales, bottle-nosed whales/ Họ cá voi mỏ
|
|
Berardius spp./ Giant boote-nosed whales / Các loài cá voi mũi tấm
|
|
|
|
Hyperoodon spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài cá heo mỏ mũi chai
|
|
|
12.3
|
Physeteridae /Sperm whales/ Họ cá voi nhỏ
|
|
Physeter catodon/ Sperm whale/ Cá voi nhỏ co-to
|
|
|
12.4
|
Delphinidae /Dolphins/ Họ cá heo mỏ
|
|
Orcaella brevirostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển Đông á và Úc
|
|
|
|
Sotalia spp./ White dolphins/ Các loài cá heo trắng
|
|
|
|
Sousa spp./ Humback dolphins/ Các loài cá heo lưng phẳng
|
|
|
12.5
|
Phocoenidae /Porpoises/ Họ cá heo
|
|
Neophocaena phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo vây đen
|
|
|
|
Phocoena sinus/ Cochito, Gulf of California habour porpoise/ Cá heo si-nu
|
|
|
12.6
|
Eschrichtiidae/Grey whale/ Họ cá voi xám
|
|
Eschrichtius robustus/ Grey whale/ Cá voi xám
|
|
|
12.7
|
Balaenopteridae / Humpback whale, rorquals/ Họ cá voi lưng gù
|
|
Balaenoptera acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi triết ra-ta (Trừ quần thể ở phía đông đảo Greenland nằm trong Phụ lục II)
|
|
|
|
Balaenoptera bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi triết bô-na
|
|
|
|
Balaenoptera borealis/ Sei whale/ Cá voi Sei
|
|
|
|
Balaenoptera edeni/ Bryde’s whale/ Cá voi đê-ni
|
|
|
|
Balaenoptera musculus/ Blue whale/ Cá voi xanh
|
|
|
|
Balaenoptera physalus/ Fin whale/ Cá voi vây
|
|
|
|
Megaptera novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng phẳng
|
|
|
12.8
|
Balaenidae /Bowhead whale, right whales/ Họ cá voi đầu bò
|
|
Balaena mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bò
|
|
|
|
Eubalaena spp./ Right whales/ Các loài cá voi đầu bò Euba
|
|
|
12.9
|
Neobalaenidae /Pygmy right whale/ Họ cá voi nhỏ Pygmy
|
|
Caperea marginata/ Pygmy right whale/ Cá voi phải ma-gin
|
|
|
13
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
|
13.1
|
Canidae / Bush dog, foxes, wolves/ Họ chó, cho hoang, cáo, chó sói
|
|
|
|
Canis aureus/ Golden jackal/ Chó rừng Ấn Độ)
|
|
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể
khác thuộc Phụ lục II)
|
|
|
|
|
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
|
Cerdocyon thous/ Common zorro/ Cáo rừng
|
|
|
|
Chrysocyon brachyurus/ Maned wolf/ Chó sói bờm
|
|
|
|
Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ
|
|
|
|
Pseudalopex culpaeus/ South American fox/ Cáo Nam Mỹ Pa-út
|
|
|
|
Pseudalopex griseus/ South American fox/ Cáo Nam Mỹ Sê-út
|
|
|
|
Pseudalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa
|
|
|
Speothos venaticus/ Bush dog/ Chó Bờm
|
|
|
|
|
|
Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo ben-ga (Ấn độ)
|
|
|
Vulpes cana/ Afghan fox/ Cáo ca-na
|
|
|
|
|
Vulpes vulpes griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn độ)
|
|
|
|
Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ môn-ta (Ấn độ)
|
|
|
|
Vulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn độ)
|
|
|
Vulpes zerda/ Fennec fox/ Cáo tai to Châu Phi
|
|
13.2
|
Ursidae /Bears, pandas/ Họ gấu
|
|
|
|