Bắc Giang
|
1
|
Làng nghề rượu Yên Viên, xã Vân Hà, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
BOD5 vượt 2,2 lần; COD vượt 1,75 lần; Sunfua vượt 2,78 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Làng nghề bún Đa Mai, xã Đa Mai, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
BOD5 vượt 2,4 lần; COD vượt 1,75 lần; Coliform vượt 1,46 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
1
|
Làng nghề giấy Phong Khê, Yên Phong, Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
4.500-5.000 m3/ngày
|
TSS vượt 4,5-11 lần; COD vượt 8-500 lần; Pb vượt 5,5 lần
|
|
|
|
Ô nhiễm nghiêm trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Làng nghề tái chế thép Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
Pb
|
|
Bụi, khí độc vượt
5-20 lần; SO2, NO2 vượt TCCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Làng nghề Châu Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SO2 vượt 3,8 lần; NO2 vượt 03 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Làng nghề Văn Môn, Yên Phong, Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SO2 vượt 4,8 lần; NO2 vượt 3,6 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Dương
|
1
|
Làng nghề gốm sứ thị xã Thuận An và huyện Tân Uyên
|
8 – 9 tấn/ngày
|
|
80
|
20
|
75
|
2.700 (m3/ngày)
|
COD, SS
|
50
|
Bụi vượt 1,5-2 lần; CO; SO2; NOx
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Làng nghè sơn mài Tương Bình Hiệp, TX Thủ Dầu Một
|
3,5 tấn/ngày
|
|
50
|
50
|
80
|
1.000 m3/ngày
|
|
70
|
Bụi, hơi dung môi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Làng nghề mộc gia dụng TX Thuận An và TX Thủ Dầu Một
|
14,6 tấn/ngày
|
|
70
|
30
|
80
|
2.000 m3/ngày
|
|
60
|
Bụi, hơi dung môi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Làng nghề điêu khắc TX Thuận An, TX Thủ Dầu Một, TT Dĩ An
|
1,7 tấn/ngày
|
|
70
|
30
|
85
|
500 m3/ngày
|
|
60
|
Bụi, hơi dung môi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Định
|
1
|
Làng nghề bún tươi thuộc huyện An Nhơn, Làng nghề bún số 8 huyện Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
TSS, BOD5, COD, Coliform
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Làng nghề vôi Trường Úc, bún tươi Ngãi Chánh, chế biến mỳ Hoài Hảo và Bình Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NH4 vượt 1,6-41 lần; TSS vượt 1,99 lần; COD vượt 1,5-3 lần; Coliform vượt 1,33-66,67 lần
|
|
|
3
|
Làng vôi Phong Thạnh, thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sông Cầu Trường Úc, Coliform vượt 3,2 lần
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Tháp
|
1
|
Làng nghề sản xuất bột Tân Phú, huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
BOD vượt 13 lần; COD vượt 15 lần; N vượt 2,6 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Làng nghề truyền thống trồng hoa kiểng phường Tân Quy Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
BOD vượt 70 lần; COD vượt 64 lần, NH4+ vượt 2,1 lần; N vượt 3,4 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Làng nghề sản xuất bột và chăn nuôi heo xã Tân Phú Đông
|
70-80 tấn/ngày từ SX;
1,6 tấn/ngày từ SH
|
|
90
|
10
|
60
|
85
|
4.000 m3/ngày
|
COD vượt 55,8 lần; BOD vượt 56 lần; SS vượt 16 lần, Coliform vượt 1500 lần; N vượt 5,6 lần
|
30
|
H2S, NH3
|
|
Ô nhiễm nặng
|
|
Ô nhiễm do mùi hôi
|
|
Ô nhiễm không đáng kể
|
|
|
|
4
|
Cụm công nghiệp Tân Dương, huyện Lai Vung
|
|
|
|
|
|
|
|
BOD vượt 42,7 lần; COD vượt 51,2 lần; SS vượt 13,6 lần; N vượt 6,24 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cụm sản xuất gạch ngói An Hiệp, huyện Châu Thành
|
30 tấn/ngày
|
|
95
|
5
|
50
|
60
|
Chủ yếu từ SH
|
|
85
|
Bụi, HS, CO
|
|
Ô nhiễm hữu cơ
|
|
Ô nhiễm nặng
|
|
Ô nhiễm không đáng kể
|
|
|
|
6
|
Lạng nghề sơ chế, tái chế nilong xã Tân Quới, huyện Thanh Bình
|
5 tấn/ngày
|
|
95
|
5
|
60
|
75
|
1.000 m3/ngày
|
COD; BOD; TSS; Coliform; N; P; kim loại nặng
|
30
|
H2S, NH3, CH4
|
|
Ô nhiễm nặng
|
|
Ô nhiễm nặng
|
|
|
|
|
|
Hà Nam
|
1
|
Làng nghề khai thác và chế biến đá, huyện Thanh Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bụi vượt 2,5-10,4 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Làng nghề dệt nhuộm Nha Xã, huyện Duy Tiên
|
90 tấn/tháng từ SH;
32 tấn/tháng từ SX
|
|
|
|
|
|
|
COD, TSS, kim loại nặng
|
|
Bụi, mùi,
|
|
Ô nhiễm nghiêm trọng
|
|
|
|
Ô nhiễm
|
|
|
|
3
|
Cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề Nhật Tân, huyện Kim Bảng
|
165 tấn/tháng từ SH;
130 tấn/tháng từ SX
|
|
|
|
|
|
35.540 m3/tháng từ SH;
1.500 m3/tháng từ SX
|
|
|
BụI và khí độc
|
|
Ô nhiễm
|
|
|
|
Ô nhiễm
|
|
|
|
4
|
Làng nghề Sừng, mỹ nghệ truyền thống Đô Hai, xã An Lão, huyện Bình Lục
|
45 tấn/tháng từ SH;
30 tấn/tháng từ SX
|
|
|
|
|
|
21.000 m3/tháng
|
|
|
BụI
|
|
Ô nhiễm
|
|
|
|
Ô nhiễm
|
|
|
|
5
|
Làng nghề làm bún thông Đinh, xã Đinh Xá, huyện Bình Lục
|
42 tấn/tháng từ SH;
25 tấn/tháng từ SX
|
|
|
|
|
|
1.200 m3/tháng từ SH;
24.800 m3/tháng từ SX
|
|
|
Bụi và khí độc từ lò than
|
|
Ô nhiễm
|
|
|
|
Ô nhiễm
|
|
|
|
5
|
Làng nghề dũa truyền thống Đại Phu, xã An Đổ, huyện Bình Lục
|
27 tấn/tháng từ SH;
45 tấn/tháng từ SX
|
|
|
|
|
|
1.250 m3/tháng từ SH;
90.048 m3/tháng từ SX
|
|
|
Bụi và khí độc từ lò than
|
|
Ô nhiễm
|
|
|
|
Ô nhiễm
|
|
|
|
6
|
Làng nghề truyền thống rượu Vọc, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục
|
27 tấn/tháng từ SH;
120 tấn/tháng từ SX
|
|
|
|
|
|
5.000 m3/tháng từ SH;
30.000 m3/tháng từ SX
|
|
|
Bụi và khí độc từ lò than
|
|
Ô nhiễm
|
|
|
|
Ô nhiễm
|
|
|
|
7
|
Làng nghề thêu ren An Hòa, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm
|
30 tấn/tháng từ SH;
90 tấn/tháng từ SX
|
|
|
|
|
|
3.700 m3/tháng từ SH;
3.800 m3/tháng từ SX
|
|
|
Bụi
|
|
Ô nhiễm
|
|
|
|
Ô nhiễm
|
|
|
|
8
|
Làng nghề dệt nhuộm truyền thống Đại Hoàng, xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân
|
130 tấn/tháng từ SH;
80 tấn/tháng từ SX
|
|
|
|
|
|
4.000 m3/tháng từ SH;
5.000 m3/tháng từ SX
|
|
|
Bụi, mùi
|
|
Ô nhiễm
|
|
|
|
Ô nhiễm
|
|
|
|
Hà Nội
|
1
|
Làng nghề dệt nhuộm, in hoa Ỷ La, Hà Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H2S vượt 2,8-3,1 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Làng nghề dệt lụa Vạn Phúc, Hà Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Làng nghề sơn mài Hạ Thái, Thường Tín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SO2 vượt 1,3-1,6 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Làng nghề điêu khắc Thụy Ứng, Thường Tín
|
|
|
|
|
|
|
|
Một số chỉ tiêu quan trắc vượt 1,6-4,6 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Làng nghề lương thực, thực phẩm Yên Viên, Gia Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SO2 vượt 1,4-1,8 lần, NO2 vượt 1,3-1,6 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm Dương Liễu, Hoài Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
BOD, COD, N, P, TSS
|
|
SO2, NO2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Làng nghề cơ kim khí Phùng Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
8/12 chỉ tiêu vượt 21,3-107,1 lần
|
|
Bụi, tiếng ồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Làng nghề luyện kim, gò hàn Phú Thứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bụi, tiếng ồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Làng nghề rèn Đa Sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bụi, tiếng ồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Làng nghề mây tre đan Ngọc Trục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SO2, Benzen vượt từ 1,1-1,9 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Làng nghề mây tre đan Phú Hữu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Làng nghề đan lát Kim Lũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Làng nghề khâu bóng da thôn Văn Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
COD vượt 5,1 lần, BOD vượt 4,3 lần, TSS vượt 3,3 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Làng nghề chế biến nông sản thực phẩm Bá Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
5/5 chỉ tiêu quan trắc vượt 2,5-14 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Làng nghề tinh bột thôn Công Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
4/5 chỉ tiêu quan trắc vượt 6,5 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến Giang
|
1
|
Làng nghề Hòa Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
PO43-
|
|
Bụi
|
|
|
|
Nồng độ bụi vượt khá cao so với TCCP
|
|
|
|
|
|
Ninh Thuận
|
2
|
Làng nghề chế biến cá cơm hấp Mỹ Tân
|
1,6 tấn/ngày
|
|
100
|
|
100
|
|
79200 m3/năm
|
BOD, COD, SS, N, P, độ mặn
|
|
Khói
|
|
Rất ít
|
|
Tương đối nhiều
|
|
Rất ít
|
|
Rất ít
|
|
3
|
Làng nghề chế biến cá cơm hấp thôn Lạc Tân 3
|
0,8 tấn/ngày
|
|
100
|
|
100
|
|
34650 m3/năm
|
BOD, COD, SS, N, P, độ mặn
|
|
Khói
|
|
Rất ít
|
|
Tương đối nhiều
|
|
Rất ít
|
|
Rất ít
|
|
Quảng Trị
|
1
|
LN Bún Linh Chiểu
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàm lượng các chất ô nhiễm vượt từ 5-103 lần
|
|
|
|
Nghiêm trọng
|
(DO, TSS, BOD5, COD) vượt từ 4-22 lần
|
|
|
|
|
|
|
2
|
LN Bún Cẩm Thạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiêm trọng
|
|
|
|
|
|
|
Sóc Trăng
|
1
|
Hầm than xã Xuân Hòa huyện Kế Sách
|
6kg/hộ/
ngày
|
|
70
|
30
|
|
|
|
|
|
Bụi, SO2, CO
|
|
|
|
Có ô nhiễm
|
|
|
|
|
|
2
|
Bánh pía, lạp xưởng xã Phú Tân, Phú Tâm huyện Châu Thành
|
15kg/hộ/ngày
|
|
70
|
30
|
|
|
|
TSS, BOD5, Nitơ, Photpho
|
|
Bụi, SO2, CO
|
|
Có ô nhiễm nước mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
Thái Nguyên
|
1
|
Thái Nguyên (thống kê tại một số xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô nhiễm do hóa chất BVTV
|
Lindane, monitor vượt TCCP 1,1-5,5 lần
|
Thanh Hóa
|
1
|
Làng nghề đúc đồng Thiệu Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
TSS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tương đối tốt
|
|
2
|
LN Thiệu Đô, Đông Hưng, Hà Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bụi vượt 1,08-12,8 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cụm LN Đông Hưng, Đông Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bụi, SO2 vượt 1,1-2 lần
|
|
|
|
Có ô nhiễm
|
|
|
|
Tương đối tốt
|
|
|
Vĩnh Long
|
1
|
Vùng sản xuất gạch gốm thuộc huyện Mang Thít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bụi, SO2, CO, HF
|
|
|
|
Ô nhiễm nhẹ
|
|
Ít ảnh hưởng
|
|
Ít ảnh hưởng
|
|