Phụ lục 1 danh mục bổ sung sản phẩm thứC Ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dùng trong nuôi trồng thuỷ SẢN ĐƯỢc phép lưu hành tại việt nam



tải về 9.56 Mb.
trang1/39
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích9.56 Mb.
#10947
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   39
Phụ lục 1

DANH MỤC BỔ SUNG SẢN PHẨM THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH DÙNG TRONG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 36 /2012/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC


TT

Tên sản phẩm

Số công bố chất lượng

Thành phần

Hàm lượng

Công ty TNHH SX &TM Phước Anh II

ĐC: Lô CII-2, khu C, KCN Sa Đéc, Đồng Tháp

ĐT: 0373 763735 Fax: 0673763449


1

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA1

Giai đoạn:< 1g



TCCS

0081:2011/PA



Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

40%










Hàm lượng lipid thô (min)

8%










Hàm lượng xơ thô (max)

6%










Hàm lượng tro (max)

16%

2

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA2

Giai đoạn: 1-5g



TCCS

0082:2011/PA



Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

35%










Hàm lượng lipid thô (min)

6%










Hàm lượng xơ thô (max)

6%










Hàm lượng tro (max)

14%

3

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA3

Giai đoạn: 5-20g



TCCS

0083:2011/PA



Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

32%










Hàm lượng lipid thô (min)

5%










Hàm lượng xơ thô (max)

7%










Hàm lượng tro (max)

12%

4

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA4

Giai đoạn: 5-20g



TCCS

0084:2011/PA



Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

30%










Hàm lượng lipid thô (min)

5%










Hàm lượng xơ thô (max)

7%










Hàm lượng tro (max)

12%

5

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA5

Giai đoạn: 20-200g



TCCS

0085:2011/PA



Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

28%










Hàm lượng lipid thô (min)

5%










Hàm lượng xơ thô (max)

7%










Hàm lượng tro (max)

10%

6

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA6

Giai đoạn: 20-200g



TCCS

0086:2011/PA



Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

26%










Hàm lượng lipid thô (min)

5%










Hàm lượng xơ thô (max)

7%










Hàm lượng tro (max)

10%

7

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA7

Giai đoạn: 200-500g



TCCS

0087:2011/PA



Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

24%










Hàm lượng lipid thô (min)

4%










Hàm lượng xơ thô (max)

8%










Hàm lượng tro (max)

10%

8

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA8

Giai đoạn: 200-500g



TCCS

0088:2011/PA



Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

22%










Hàm lượng lipid thô (min)

4%










Hàm lượng xơ thô (max)

8%










Hàm lượng tro (max)

10%

9

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA9

Giai đoạn: >500g



TCCS

0089:2011/PA



Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

20%










Hàm lượng lipid thô (min)

4%










Hàm lượng xơ thô (max)

8%










Hàm lượng tro (max)

10%

10

Thức ăn viên cho cá tra, cá basa PA10

Giai đoạn: > 1kg



TCCS

0090:2011/PA



Độ ẩm (max)

11%










Hàm lượng protein (min)

18%










Hàm lượng lipid thô (min)

3%










Hàm lượng xơ thô (max)

8%










Hàm lượng tro (max)

10%

Công ty TNHH Cargill Việt Nam

Đc: Lô 29, KCN Biên Hòa II, TP.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

ĐT: 0613836523 Fax: 0613835099


11

Thức ăn hỗn hợp cho cá giống (cá tra, basa, rô phi)

Giai đoạn: 20g – 200g

Mã số: 7454


TCCS 7454:2011/CAR

Đạm tối thiểu

30%










Béo tối thiểu

5%










Muối tối đa

2,5%










Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)

2.800










Xơ tối đa

6%










P tối thiểu

1%










Độ ẩm tối đa

11%

12

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, cá basa

Giai đoạn: > 500g

Mã số: 7654-NC


TCCS 7654-NC:2011/CAR

Độ ẩm tối đa

11%










Protein thô tối thiểu

26%










Béo thô tối thiểu

4%










Tro tối đa

10%










Xơ thô tối đa

8%

13

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, cá basa

Giai đoạn: > 500g

Mã số: 7654-ND


TCCS 7654-ND:2011/CAR

Độ ẩm tối đa

11%










Protein thô tối thiểu

26%










Béo thô tối thiểu

4%










Tro tối đa

10%










Xơ thô tối đa

8%

14

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, cá basa giống

Giai đoạn: 5-20g/con

Mã số: 7614


TCCS 7614:2011/CAR

Đạm tối thiểu

30%










Xơ tối đa

7%










Béo tối thiểu

5%










ẩm độ tối đa

11%










Photpho tối thiểu

1%










Muối tối đa

2,5%










Năng lượng thô tối thiểu (kcal/kg)

2400

15

Thức ăn cao đạm dạng viên nổi cho cá rô phi

Giai đoạn: <20g

Mã số: 7581-NA


TCCS 7581-NA:2011/CAR

Đạm tối thiểu

48%










Xơ tối đa

6%










Béo tối thiểu

5%










Độ ẩm tối đa

11%










Ca tối đa

1-1,8%










Muối tối đa

2,5%










Năng lượng trao đổi tối thiểu (Kcal/kg)

3200

16

Thức ăn cao đạm dạng viên nổi cho cá rô phi

Giai đoạn: 20- 200g

Mã số: 7582-NA


TCCS 7582-NA:2011/CAR

Đạm tối thiểu

45%










Xơ tối đa

6%










Béo tối thiểu

5%










Độ ẩm tối đa

11%










Ca tối đa

1-1,8%










Muối tối đa

2,5%










Năng lượng trao đổi tối thiểu (Kcal/kg)

3200

17

Thức ăn cao đạm dạng viên nổi cho cá rô phi

Giai đoạn: 200- 500g

Mã số: 7583-NB


TCCS 7583-NB:2011/CAR

Đạm tối thiểu

43%










Xơ tối đa

7%










Béo tối thiểu

5%

Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2012
2012 -> BIỂu phí, LỆ phí trong công tác thú Y
2012 -> UỶ ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
2012 -> Ủy ban nhân dân tỉnh khánh hòA
2012 -> Số: 1001/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1002/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1003/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1006/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1007/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1008/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2012 -> Số: 1013/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 9.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   39




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương