IV. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN NHẬP KHẨU
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Hàm lượng
|
Công dụng
|
Nhà sản xuất
|
Doanh nghiệp tư nhân An Thịnh Phát
ĐC: khu 4, ấp 8, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
ĐT: 0612225182 Fax: 0618856457
|
1
|
CJ Protide
|
Protein thô tối thiểu
|
55%
|
Làm nguyên liệu chế biến thức ăn thủy sản, cung cấp protein trong thức ăn thủy sản
|
PT. Cheil Jedang Indonesia
|
|
|
Tro tối đa
|
15%
|
|
|
|
|
ẩm độ tối đa
|
10%
|
|
|
Công ty TNHH MTV SX TM Vũ Việt Cường
ĐC: 20 đường 3, Tân Đức An, phường Linh Chiểu, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: 0873087711 Fax: 0873097711
|
2
|
Lecithin
|
Axit Linoleic
|
51%
|
Làm nguyên liệu để sản xuất thức ăn cho tôm và cá
|
Quingdao Bohi Agricultural Development
|
|
|
Chỉ số acid
|
23,5
|
|
|
|
|
Hàm lượng nước
|
0,5%
|
|
|
|
|
Chất không hòa tan trong aceton
|
60%
|
|
|
Công ty Cổ phần thức ăn thủy sản ANOVA
ĐC: Cụm Công nghiệp Long Định, xã Long Cang, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
ĐT: 0723 725545 Fax: 0723 725424
|
3
|
SANICTUM®
|
Protein thô tối thiểu
|
65%
|
Nguyên liệu thức ăn thủy sản
|
Chemoforma Ltd., Thụy Sỹ
|
|
|
Muối (Sodium Chloride) tối đa
|
25%
|
|
|
|
|
Độ ẩm tối đa
|
15%
|
|
|
4
|
PREBIOSAL®
|
Nấm men Saccharomyces cerevisiae 100% trong đó
|
Nguyên liệu thức ăn thủy sản
|
Chemoforma Ltd., Thụy Sỹ
|
|
|
Mannan-Oligosaccharides (MOS) tối thiểu
|
25%
|
|
|
|
|
B-D-Glucan tối thiểu
|
25%
|
|
|
|
|
Protein thô tối thiểu
|
13%
|
|
|
|
|
Chất xơ thô tối đa
|
3,0%
|
|
|
|
|
Chất tro thô tối đa
|
6,0%
|
|
|
5
|
OPTIMUN®
|
Nấm men bia, men hòa tan: 22,8%
Nấm men bia, bất hoạt: 76,7%
Trong đó:
|
Nguyên liệu thức ăn thủy sản
|
Chemoforma Ltd., Thụy Sỹ
|
|
|
Protein thô tối thiểu
|
50%
|
|
|
|
|
Chất xơ thô tối đa
|
0,5%
|
|
|
|
|
Chất béo thô tối thiểu
|
3,0%
|
|
|
|
|
Chất tro thô tối đa
|
8,0%
|
|
|
|
|
Saccharomyces cerevisiae vừa đủ: 100%
|
|
|
Công ty TNHH EVIVA
Địa chỉ: 83A, Trần Quốc Toản, Hoàn Kiếm, Hà Nội
ĐT: 0439426585 Fax:0438228008
|
6
|
LACTO-BUTYRIN POWDER
|
Butyric acid
|
≥20%
|
Nguyên liệu thức ăn thủy sản. Bổ sung acid butyric trong thức ăn nuôi trồng thủy sản
|
SILO S.p.A
|
|
|
Glycerol
|
≤35%
|
|
|
|
|
Tro
|
≤35%
|
|
|
|
|
Độ ẩm
|
≤5%
|
|
|
Phụ lục 3
DANH MỤC SỬA ĐỔI TÊN NHÀ SẢN XUẤT, NHÀ NHẬP KHẨU TẠI CÁC DANH MỤC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36 /2012/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
-
Sửa đổi tên nhà sản xuất được quy định tại Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 123/2008/TT-BNN ngày 29/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Đã in
(tên nhà sản xuất)
|
Vị trí của sản phẩm
|
Nay sửa lại là
|
Công ty liên doanh Việt Pháp Proconco
|
Từ số thứ tự 1273 đến số thứ tự 1279 và từ số thứ tự 1289 đến số thứ tự 1300 mục I
|
Công ty TNHH MTV Proconco Cần Thơ
|
-
Sửa đổi tên nhà nhập khẩu được quy định tại Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 67/2009/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Đã in
(tên nhà nhập khẩu)
|
Vị trí của sản phẩm
|
Nay sửa lại là
|
Công ty TNHH TM Thái Bình Aqua
ĐC: 304/12 Lạc Long Quân, phường 8, quận Tân Bình, TP. Hồ CHí Minh
|
Từ số thứ tự 144 đến số thứ tự 162 Mục II
|
công ty TNHH Thái Bình Gia
ĐC: 286 quốc lộ 62, ấp Cầu Tre, xã Lợi Bình Nhơn, TP. Hồ Chí Minh
| -
Sửa đổi tên nhà sản xuất được quy định tại Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 13/2010/TT-BNNPTNT ngày 12/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Đã in
(tên nhà sản xuất)
|
Vị trí của sản phẩm
|
Nay sửa lại là
|
Công ty TNHH Grobest&I-Mei Industrial (Việt Nam)
|
Từ số thứ tự 1 đến số thứ tự 131 Mục I
|
công ty TNHH Grobest Industrial (Việt Nam)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |