KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN |
15. Quá trình công tác |
Thời gian (Từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác |
Cơ quan công tác
|
Địa chỉ cơ quan
|
1973 - 1982
|
CBGD
|
Trường ĐHTH Hà Nội
|
334 Nguyễn Trãi, Hà Nội
|
1982 - 1984
|
Chuyên gia GD
|
Lycée Mixte D’Eltaft
|
Anaba, Algéria
|
1984 - 1990
|
CBGD
|
Trường ĐHTH Hà Nội
|
334 Nguyễn Trãi, Hà Nội
|
1990 - 1994
|
NCS
|
Trường ĐHTH Amsterdam
|
Amsterdam, Hà Lan
|
1994 - 2002
|
Chủ nhiệm bộ môn THTT, Phó Chủ nhiệm khoa Toán-Cơ-Tin học
|
Trường Đại học KHTN
ĐHQGHN
|
334 Nguyễn Trãi, Hà Nội
|
2002 – Hiện nay
|
Chủ nhiệm khoa
|
Khoa Sau đại học
ĐHQGHN
|
Nhà G7, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
|
16. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
16.1 Sách giáo trình
|
TT
|
Tên sách
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
|
Nơi xuất bản
|
Năm xuất bản
|
1
|
|
|
|
|
16.2 Sách chuyên khảo
|
TT
|
Tên sách
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác
|
Nơi xuất bản
|
Năm xuất bản
|
1
|
Các phương pháp song song dạng Runge-Kutta-Nyström
|
Là tác giả
|
Nhà xuất bản ĐHQGHN
|
2002
|
16.3 Các bài báo khoa học
16.3.1. Số bài đăng trên các tạp chí nước ngoài: 36
16.3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước: 12
16.3.3. Số báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế: 12
16.3.4. Số báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước: 7
16.3.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay theo thứ tự thời gian, ưu tiên các dòng đầu cho 5 công trình tiêu biểu, xuất sắc nhất:
|
TT
|
Tên bài báo
|
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình
|
Tên tạp chí công bố
|
Năm công bố
|
1
|
Explicit pseudo two-step RKN methods with stepsize control
|
Tác giả
|
Appl. Numer. Math.
|
2001
|
2
|
Continuous variable stepsize explicit pseudo two-step RK methods
|
Tác giả
|
J. Comput. Appl. Math.
|
1999
|
3
|
Parallel iteration of symmetric Runge-Kutta methods for nonstiff initial-value problems
|
Tác giả
|
J. Comput. Appl. Math.
|
1994
|
4
|
Note on the performance of direct and indirect Runge-Kutta-Nyström methods
|
Tác giả
|
J. Comput. Appl. Math.
|
1993
|
5
|
A-stable diagonally implicit Runge-Kutta- Nyström methods for parallel computers
|
Tác giả
|
Numerical Algorthms
|
1993
|
6
|
Energy inequality for hyperbolic partial differential equations with discontinuous coefficients
|
Tác giả
|
Proc. Conf. Math. HUS
|
1987
|
7
|
Dual inequality for hyperbolic partial differential equations with discontinuous coefficients
|
Tác giả
|
Sci. Bull. Univ. Semi. Math.
|
1990
|
8
|
Stability of collocation-based Runge-Kutta-Nyström methods
|
Đồng tác giả
|
BIT Numerical Mathematics
|
1991
|
9
|
Parallel diagonally implicit Runge-Kutta-Nyström methods
|
Đồng tác giả
|
Appl. Numer. Math.
|
1992
|
10
|
Parallel-implicit Runge-Kutta-Nyström methods of direct collocation type for stiff initial-value problems
|
Tác giả
|
J. Mathematics
|
1992
|
11
|
Parallel direct collocation-based Runge-Kutta-Nyström methods with high stability
|
Tác giả
|
Acta Math. Viet.
|
1992
|
12
|
On the solution of a boundary-value problems for nonlinear hyperbolic equations with discontinuous coefficients
|
Tác giả
|
J. Mathematics
|
1993
|
13
|
An improvement for parallel-iterated Runge-Kutta-NystrÖm methods
|
Tác giả
|
Acta Math. Viet.
|
1993
|
14
|
Parallel block predictor-corrector methods of Runge-Kutta type
|
Đồng tác giả
|
Appl. Numer. Math.
|
1993
|
15
|
Parallel Runge-Kutta-Nyström methods
|
Tác giả
|
PhD Thesis, University of Amsterdam
|
1994
|
16
|
A parallel DIRK methods for stiff initial-value problems
|
Tác giả
|
J. Comput. Appl. Math.
|
1994
|
17
|
A Fast convergence parallel DIRKN methods and its applications to PDEs
|
Tác giả
|
Appl. Math. Lett.
|
1994
|
18
|
An improvement for explicit parallel Runge-Kutta methods
|
Tác giả
|
Viet. J. Math.
|
1995
|
19
|
Direct collocation-based two-step Runge-Kutta- Nyström methods
|
Tác giả
|
SEA Bull. Math.
|
1995
|
20
|
Parallel Runge-Kutta- Nyström methods type methods
|
Tác giả
|
D.Sc. Thesis, VNU, Hanoi
|
1995
|
22
|
Explicit symmetric Runge-Kutta- Nyström methods for parallel computers
|
Tác giả
|
Comput. Math. Appl.
|
1996
|
23
|
Explicit parallel two-step Runge-Kutta- Nyström methods
|
Tác giả
|
Comput. Math. Appl.
|
1996
|
24
|
Collocation-based two-step Runge-Kutta methods
|
Đồng tác giả
|
Japan J. Indust. Appl. Math.
|
1996
|
25
|
A class of explicit parallel two-step Runge-Kutta methods
|
Đồng tác giả
|
Japan J. Indust. Appl. Math.
|
1997
|
26
|
RKN-type parallel block predictor-corrector methods with Lagrange-type predictor
|
Tác giả
|
Comput. Math. Appl.
|
1998
|
27
|
Numerical experiments with some explicit pseudo two-step RK methods on a shared memory parallel computers
|
Đồng tác giả
|
Comput. Math. Appl.
|
1998
|
28
|
Linearly implicit methods for higher space dimensional differential equations
|
Đồng tác giả
|
Appl. Numer. Math.
|
1998
|
29
|
Runge-Kutta- Nyström-type parallel block predictor-corrector methods
|
Đồng tác giả
|
Advandces in Comput. Math.
|
1999
|
30
|
New implicit Runge-Kutta processes for parallel computing
|
Tác giả
|
Proc. 5th Viet Math. Conf., Sci. Tech. Publ. House
|
1999
|
31
|
Half-implicit pseudo tưo-step RKN methods
|
Tác giả
|
SEA Bull. Math.
|
1999
|
32
|
Explicit pseudo two-step Runge-Kutta methods for parallel computers
|
Tác giả
|
Int. J. Comput. Math.
|
1999
|
33
|
A general class of explicit pseudo two-step RKN methods on parallel computers
|
Đồng tác giả
|
Comput. Math. Appl.
|
1999
|
34
|
Parallel block PC methods with RKN-type correctors and Adams-type predictors
|
Đồng tác giả
|
Int. J. Comput. Math.
|
2000
|
35
|
A general family of pseudo two-step Runge-Kutta methods
|
Tác giả
|
SEA Bull. Math.
|
2001
|
36
|
Fast convergence PIRKN-type PC methods with Adams-type predictors
|
Đồng tác giả
|
Int. J. Comput. Math.
|
2001
|
37
|
Parallel-iterated pseudo two-step Runge-Kutta-Nyström methods for nonstiff second-order IVPs
|
Đồng tác giả
|
Comput. Math. Appl.
|
2002
|
38
|
Performance evaluations of parallel RKN methods.
|
Tác giả
|
Surikaisekikenkyusho Kokyuroku 1265
|
2002
|
39
|
Parallel predictor-corrector iteration of pseudo two-step RK methods for nonstiff IVPs
|
Đồng tác giả
|
Japan J. Indust. Appl. Math.
|
2003
|
40
|
Parallel-iterated RK-type PC methods with continuous output formulas
|
Đồng tác giả
|
Int. J. Cmput Math.
|
2003
|
41
|
Parallel RKN-type PC methods for nonstiff IVPs
|
Tác giả
|
Proc., Osaka University Press
|
2005
|
42
|
Efficiency of embedded explicit pseudo two-step RKN methods on a shared memory computer
|
Đồng tác giả
|
Viet. J. Math.
|
2006
|
43
|
Functionally fitted Runge-Kutta methods
|
Đồng tác giả
|
BIT Numer. Math.
|
2006
|
44
|
Analysis of trigonometric implicit Runge-Kutta methods
|
Đồng tác giả
|
J. Comput. Appl. Math.
|
2007
|
45
|
Continuous parallel-iterated RKN-type PC methods for nonstiff IVPs
|
Đồng tác giả
|
Appl. Numer. Math.
|
2007
|
46
|
Improved parallel-iterated pseudo two-step RKN methods for nonstiff problems
|
Đồng tác giả
|
SEA Bull. Math.
|
2007
|
47
|
Twostep-by-twostep PIRKC methods
|
Đồng tác giả
|
Viet. J. Math.
|
2007
|
48
|
Improved parallel-iterated pseudo two-step RK methods for nonstiff IVPs
|
Đồng tác giả
|
Appl. Numer. Math.
|
2007
|
17. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
|
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Số, Ký mã hiệu
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1
|
|
|
|
|
18. Sản phẩm KHCN:
18.1 Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài:
18.2 Số lượng sản phẩm KHCN ứng dụng trong nước:
18.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau:
|
TT
| Tên sản phẩm |
Thời gian, hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
|
Hiệu quả
|
1
|
|
|
|
19. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
19.1 Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang chủ trì
|
Tên/ Cấp
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Cơ quản quản lý đề tài,
thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/
chưa nghiệm thu)
|
Các phương pháp số giải phương trình vi phân/Cấp ĐHQGHN (tương đương cấp Bộ)
|
1995 – 1996 (1 năm)
|
ĐHQGHN
|
Đã nghiệm thu
|
Phương pháp giải phương trình vi phân/ Cấp Nhà nước
|
1998 – 2000 (3 năm)
|
ĐHQGHN
|
Đã nghiệm thu
|
Các phương pháp giải phương trình vi phân và ứng dụng/ Cấp Nhà nước
|
2001 – 2003 (3 năm)
|
ĐHQGHN
|
Đã nghiệm thu
|
Các phương pháp giải phương trình vi phân và ứng dụng (tiếp theo)/ Cấp Nhà nước
|
2004 -2005 (2 năm)
|
ĐHQGHN
|
Đã nghiệm thu
|
Giải tích số trong phương trình vi phân và ứng dụng/ Cấp Nhà nước
|
2006 -2008 (3 năm)
|
ĐHQGHN
|
Chưa nghiệm thu
|
19.2 Đề tài, dự án, hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang tham gia với tư cách thành viên
|
Tên/ Cấp
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Cơ quanquản lý đề tài, thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu)
|
Đã tham gia nhiều đề tài
|
Trong nhiều năm
|
|
Đều đã nghiệm thu
|
20. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Tổ chức, năm tặng thưởng
|
|
|
|
21. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học
21.1 Số lượng tiến sĩ đã đào tạo: 2
21.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn: 4
21.3 Số lượng thạc sĩ đã đào tạo: 8
21.4 Thông tin chi tiết:
|
Tên luận án của NCS
(đã bảo vệ luận án TS hoặc đang làm NCS)
|
Vai trò hưỡng dẫn
(chính hay phụ)
|
Tên NCS, Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của TS, NCS, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
Một số thuật toán giải số hệ phương trình vi phân trên siêu máy tính
|
Hướng dẫn chinh
|
Nguyễn Thị Hồng Minh,
1998-2001
|
Khoa Sau đại học, ĐHQGHN
|
Sử dụng phân tích sóng nhỏ trong xấp xỉ hàm tuần hoàn
|
Hướng dẫn phụ
|
Mai Xuân Thảo,
2000-2003
|
Trường Đại học Hồng Đức, Thanh Hoá
|
Các phương pháp song song dạng Runge-Kutta-Nyström giải bài toán không cương với bước lưới thay đổi
|
Hướng dẫn chính
|
Nguyễn văn Minh,
2002-2006
|
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Thái Nguyên
|
Một số phương pháp lặp song song giải hệ phương trình vi phân
|
Hướng dẫn chính
|
Lê Ngọc Xuân,
2002-2006
|
Trường Đại học Vinh
|
Một số phương pháp song song dạng Runge-Kutta-Nyström
|
Hướng dẫn chính
|
La Trí Dũng,
2004-2007
|
Bộ Quốc phòng
|
Những giải pháp xây dựng và phát triển đội ngũ giáo viên tin học trường trung học phổ thông trong giao đoạn hiện nay
|
Hướng dẫn phụ
|
Vũ Đình Chuẩn,
2003-2006
|
Sở Giáo dục và Đào tạo TP. Đà Nẵng
|
Tên luận văn của các thạc sĩ (chỉ liệt kê những trường hợp đã hướng dẫn bảo vệ thành công)
|
|
Tên thạc sĩ, Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của học viện, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
Phương pháp lặp song song dạng Runge-Kutta đối xứng
|
Hướng dẫn chính
|
Nguyễn Văn Sáng,
1998-2000
|
Trường Đại học KHTN, ĐHQGHN
|
Phương pháp dự báo- hiệu chỉnh dạng PIRKN với công thức dự báo kiểu Adams
|
Hướng dẫn chính
|
Nguyễn Văn Minh,
1998-2000
|
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Thái Nguyên
|
Phương pháp giả Runge-Kutta-Nyström hiển hai bước
|
Hướng dẫn chính
|
La Trí Dũng,
1998-2000
|
Bộ Quốc phòng
|
Lời giải hiệu lực cho bài toán giá trị ban đầu của phương trình vi phân thường
|
Hướng dẫn chính
|
Nguyễn Quang Trung,
2002-2004
|
Trường Đại học dân lập Thăng Long
|
Các phương pháp Runge-Kuuta-Nyström dạng khối
|
Hướng dẫn chính
|
Đào Tấn Quy,
2001-2003
|
Trường Đại học Thuỷ lợi
|
Phương pháp giả Runge-Kutta hiển hai bước giải bài toán có nghiệm tuần hoàn
|
Hướng dẫn chính
|
Nguyễn Phương Thuỳ,
2002-2004
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
Phương pháp lặp song song Runge-Kutta hai bước
|
Hướng dẫn chính
|
Nguyễn Thu Thuỷ, 2004-2006
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Các phương pháp song song với chiến lược lưới biến bước giải hệ phương trình vi phân
|
Hướng dẫn chính
|
Nguyễn Thị Ngọc,
2003-2006
|
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
|