QUYẾT ĐỊNH
Số 55/2006/QĐ-BNN, ngày 07 tháng 7 năm 2006 Về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
_________________________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”.
Điều 2: Tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón đã đăng ký tại Danh mục này.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4: Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng Bùi Bá Bổng: Đã ký
DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55 /2006/QĐ-BNN ngày 07 tháng 07 năm 2006)
|
|
|
|
|
|
I. Phân đơn dùng bón gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
TÊN PHÂN BÓN (TÊN THƯƠNG MẠI)
|
ĐƠN VỊ
|
THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG
|
NGUỒN GỐC
|
CÁC YẾU TỐ DINH DƯỠNG CHÍNH
|
1
|
Percla
|
%
|
N: 20 CaO: 50 MgO: 1,5
|
Công ty Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd. Việt Nam
|
2
|
Calcium Cyanamide
|
%
|
N: 19,8 CaO: 50
|
Từ các nguồn
|
3
|
Magnesium Nitrate
|
%
|
N: 11 MgO: 15
|
4
|
Indo Guano Calcium Phosphate
|
%
|
P2O5(hh): 14,8 Ca: 17,1
|
5
|
Amon Clorua (NH4Cl)
|
%
|
N: 25
|
|
|
|
|
|
II. Phân đa yếu tố dùng bón gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
TÊN PHÂN BÓN (TÊN THƯƠNG MẠI)
|
ĐƠN VỊ
|
THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG
|
NGUỒN GỐC
|
CÁC YẾU TỐ DINH DƯỠNG CHÍNH
|
1
|
Phân Silica dạng hạt (chuyên dùng cho lúa)
|
%
|
Axit Silic: 25 Ca0: 40 Mg0: 2
|
Công ty Pos Ceramics Co. Ltd
|
2
|
Magnesium sunphate
|
%
|
MgO: 25 S: 20
|
Từ các nguồn
|
3
|
NPK hoặc NP hoặc NK hoặc PK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O ≥ 18
|
4
|
NPK bổ sung trung lượng, vi lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O ≥ 18 trung lượng, vi lượng
|
5
|
NPK bổ sung chất hữu cơ
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O ≥ 18 HC < 10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Phân Vi sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
TÊN PHÂN BÓN (TÊN THƯƠNG MẠI)
|
ĐƠN VỊ
|
THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG
|
NGUỒN GỐC
|
CÁC VI SINH VẬT CÓ ÍCH VÀ YẾU TỐ KHÁC
|
1
|
Chế phẩm vi sinh TM 21
|
CFU/g
|
Bacillus Megaterium: 1,2x107 Bacillus Subtilis: 3x105
|
Công ty TNHH TM DV Đại Vọng Việt Nam
|
2
|
Tricho-MX
|
CFU/g
|
Trichoderma sp: 1x109 Streptomyces sp: 1x107 Bacillus sp: 1x 108
|
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Mai Xuân
|
%
|
Độ ẩm: 30
|
3
|
Vi.EM - MX
|
CFU/g
|
Bacillus sp: 1x109 Rhotopseudomonas: 1x106 Lactobacillus sp: 1x107 Sacchromyces sp: 1x106
|
4
|
EM - MX
|
CFU/g
|
Bacillus sp: 1x109 Rhotopseudomonas: 1x106 Lactobacillus sp: 1x107 Sacchromyces sp: 1x106
|
5
|
Power Ant I
|
CFU/ml
|
(Bacillus, Clostridium, Streptomyces, Achoromobacter, Aerobacter, Nitrobacter, Nitrosomonas Pseudomonas, Aspergillus, Fusarium Polyporus, Rhizopus): 1x109
|
Công ty TNHH SA CAI
|
6
|
SP No1
|
CFU/ml
|
(Bacillus, Clostridium, Streptomyces, Achoromobacter, Aerobacter, Nitrobacter, Nitrosomonas Pseudomonas, Aspergillus, Fusarium Polyporus, Rhizopus): 1x109
|
Công ty TNHH TM & DL Thanh Lan
|
|
|
|
|
|
IV. Phân Vi lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
TÊN PHÂN BÓN (TÊN THƯƠNG MẠI)
|
ĐƠN VỊ
|
THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG
|
NGUỒN GỐC
|
CÁC YẾU TỐ VI LƯỢNG
|
1
|
Phân vi lượng bón gốc
|
%
|
Hàm lượng tối thiểu của một trong các yếu tố hoặc nhiều yếu tố: B: 0,02; Cl: 0,1; Co: 0,005; Cu: 0,05; Fe: 0,01; Mn: 0,05; Mo: 0,005; Zn: 0,05
|
Từ các nguồn
|
|
|
|
|
|
V. Phân hữu cơ vi sinh
|
|
|
TT
|
TÊN PHÂN BÓN (TÊN THƯƠNG MẠI)
|
ĐƠN VỊ
|
THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG
|
NGUỒN GỐC
|
CÁC YẾU TỐ DINH DƯỠNG CHÍNH VÀ VI SINH VẬT CÓ ÍCH
|
1
|
Trichomix - DT
|
%
|
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-1 CaO: 1 Mg: 0,5
|
Cơ sở phân bón Điền Trang
|
CFU/g
|
VSV(N,X): 1x106 mỗi lọai
|
2
|
Omix (có bổ sung lân)
|
%
|
HC: 15 Axit Humic: 3 P2O5(hh): 3
|
Cơ sở Phân bón HC Long Khánh
|
CFU/g
|
VSV(P): 1,8x106
|
3
|
Phân bón phức hợp HCVS Fitohoocmon I
|
%
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-1-8 Axit Humic: 0,5 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003
|
Công ty CP Phân bón Fitohoocmon
|
CFU/g
|
VSV(N,P,X): 1x106 mỗi lọai
|
4
|
Phân bón phức hợp HCVS Fitohoocmon II
|
%
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 6-4-8 Axit Humic: 0,5 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003
|
CFU/g
|
VSV(N,P,X): 1x106 mỗi loại
|
5
|
Phân bón phức hợp HCVS Fitohoocmon III
|
%
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-5 Axit Humic: 0,5 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003
|
CFU/g
|
VSV(N,P,X): 1x106 mỗi lọai
|
6
|
Phân bón phức hợp HCVS Fitohoocmon IV
|
%
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-3 Axit Humic: 0,5 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003
|
CFU/g
|
VSV(N,P,X): 1x106 mỗi lọai
|
7
|
Phân bón phức hợp HCVS Fitohoocmon V
|
%
|
HC: 15 P2O5(hh): 3 Axit Humic: 0,5 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003
|
CFU/g
|
VSV(N,P,X): 1x106 mỗi lọai
|
8
|
Phân bón phức hợp HCVS Fitohoocmon VI
|
%
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3 Axit Humic: 0,5 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003
|
CFU/g
|
VSV(N,P,X): 1x106 mỗi lọai
|
9
|
Phân bón phức hợp HCVS Fitohoocmon VII
|
%
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-8 Axit Humic: 0,5 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003
|
CFU/g
|
VSV(N,P,X): 1x106 mỗi lọai
|
10
|
Phân bón phức hợp HCVS Fitohoocmon VIII
|
%
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 5-2-5 Axit Humic: 0,5 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003
|
Công ty CP Phân bón Fitohoocmon
|
CFU/g
|
VSV(N,P,X): 1x106 mỗi lọai
|
11
|
Phân bón phức hợp HCVS Fitohoocmon IX
|
%
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-0 Axit Humic: 0,5 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003
|
CFU/g
|
VSV(N,P,X): 1x106 mỗi loại
|
12
|
Phân bón phức hợp HCVS Fitohoocmon X
|
%
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 1-3-1 Axit Humic: 0,5 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003
|
CFU/g
|
VSV(N,P,X): 1x106 mỗi lọai
|
13
|
Phân bón phức hợp HCVS Fitohoocmon XI
|
%
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 1-4-1 Axit Humic: 0,5 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003
|
CFU/g
|
VSV(N,P,X): 1x106 mỗi loại
|
14
|
Phân bón phức hợp HCVS Fitohoocmon XII
|
%
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 4-4-1 Axit Humic: 0,5 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003
|
CFU/g
|
VSV(N,P,X): 1x106 mỗi loại
|
15
|
Phân bón phức hợp HCVS Fitohoocmon XIII
|
%
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-1 Axit Humic: 0,5 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003
|
CFU/g
|
VSV(N,P,X): 1x106 mỗi loại
|
16
|
Phân bón phức hợp HCVS Fitohoocmon I- Lam Sơn
|
%
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-5 Axit Humic: 0,2 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003
|
CFU/g
|
VSV(N,P,X): 1x106 mỗi loại
|
17
|
Phân bón phức hợp HCVS Fitohoocmon II- Lam Sơn
|
%
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-2 Axit Humic: 0,2 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003
|
CFU/g
|
VSV(N,P,X): 1x106 mỗi loại
|
18
|
MTX
|
%
|
HC: 15
|
Công ty CP CN môi trường xanh Seraphin
|
CFU/g
|
VSV(N): 5,5x107
|
19
|
TBio
|
%
|
HC: 20 Axit Humic: 5
|
Công ty TNHH CN SH TBio
|
CFU/g
|
VSV(N,X): 1x106
|
|
|
|
|
|
VI. Phân hữu cơ sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
TÊN PHÂN BÓN (TÊN THƯƠNG MẠI)
|
ĐƠN VỊ
|
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG
|
NGUỒN GỐC
|
CÁC YẾU TỐ DINH DƯỠNG CHÍNH
|
1
|
Cugasa 3-2-2
|
%
|
HC: 23 N-P205(hh)-K20: 3-2-2 Ca0: 5 Mg0: 0,5
|
Công ty TNHH Anh Việt
|
2
|
BN1
|
%
|
HC: 23 N-P205(hh)-K2O: 2-2-2 Mg0: 0,5 Ca: 0,5
|
Cơ sở SX&KD phân bón Bảo Ngọc
|
3
|
BN2
|
%
|
HC: 23 N-P205(hh)-K2O: 4-2-2 Mg0: 0,5 Ca: 0,5
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |