ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên nghề: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Mã nghề: 40510339
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Số lượng môn học: 30 + 4 môn văn hóa THPT
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Trung cấp nghề
Điều kiện tuyển sinh:
-
Trình độ học vấn: Tốt nghiệp trung học cơ sở.
-
Độ tuổi: 15 đến 35.
-
Sức khỏe: Có sức khỏe phù hợp với ngành nghề theo học.
1. Mục tiêu đào tạo :
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Hiểu được quy trình: lắp đặt, vận hành các hệ thống máy lạnh công nghiệp, thương nghiệp, dân dụng an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất;
+ Hiểu được quy trình: lắp đặt, vận hành các hệ thống điều hòa không khí trung tâm, điều hòa không khí cục bộ an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất;
+ Hiểu được quy trình: bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống lạnh an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất;
+ Kiểm tra được chất lượng hệ thống thiết bị, thiết bị, nguyên vật liệu chuyên ngành đầu vào;
+ Phân tích được các hư hỏng thông thường về điện, lạnh trong các các hệ thống lạnh;
+ Ứng dụng, cập nhật được các tài liệu kỹ thuật liên quan đến nghề;
+ Am hiểu các dụng cụ, thiết bị chính được sử dụng trong nghề.
- Kỹ năng:
+ Thực hiện được quy trình: lắp đặt, vận hành các hệ thống máy lạnh công nghiệp, thương nghiệp, dân dụng an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất;
+ Thực hiện được quy trình: lắp đặt, vận hành các hệ thống điều hòa không khí trung tâm, cục bộ an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất;
+ Thực hiện được quy trình: bảo trì, bảo dưỡng các hệ thống lạnh an toàn, đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất;
+ Sửa chữa được các hư hỏng thông thường về điện, lạnh trong các hệ thống lạnh;
+ Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị chính trong nghề;
+ Có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc.
1.2. Chính trị, đạo đức; thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Có những hiểu biết cơ bản về chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam;
+ Có ý thức về truyền thống dân tộc, giai cấp công nhân Việt Nam vào quá trình rèn luyện bản thân để trở thành người lao động mới có phẩm chất chính trị, có đạo đức và năng lực hoàn thành nhiệm vụ, góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước; có phẩm chất đạo đức của giai cấp công nhân, có tác phong công nghiệp;
+ Có ý thức thực hiện nghiêm túc đường lối của Đảng, Pháp luật Nhà nước và hoàn thành tốt các nhiệm vụ được giao;
+ Hiểu biết về đường lối, chính sách, pháp luật của nhà nước Việt Nam; quyền và nghĩa vụ công dân; biết áp dụng và thực hiện trong cuộc sống và sinh hoạt ở nhà trường và xã hội; đồng thời tuyên truyền, vận động được gia đình, người thân, bạn bè cùng thực hiện;
+ Hiểu rõ vai trò, vị trí, nhiệm vụ của người kỹ thuật viên trong sự nghiệp công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước; trong xu thế hội nhập kinh tế thế giới, nhằm mục tiêu: Dân giầu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ và văn minh.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Rèn luyện thân thể đảm bảo sức khoẻ học tập và lao động - đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể cấp 1, thực hiện được các bài tập thể dục để rèn luyện sức khoẻ thường xuyên trong cuộc sống sau này;
+ Có kiến thức quân sự phổ thông, có khả năng chiến đấu và chỉ huy chiến đấu cấp tiểu đội. Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự.
1.3. Cơ hội việc làm:
Người làm nghề “Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí” thường được bố trí làm việc ở các cơ sở, các công ty dịch vụ, siêu thị, các nhà máy bia, chế biến sữa, bảo quản thủy hải sản; các nhà máy chế tạo thiết bị máy lạnh, điều hoà không khí; các công ty, tập đoàn thi công lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống máy lạnh và điều hòa không khí.
2. Thời gian của khóa học và thời gian thực học:
2.1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học:
- Thời gian đào tạo: 03 năm.
- Thời gian học tập: 131 tuần.
- Thời gian thực học: 2580 giờ.
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 150 giờ (trong đó thi tốt nghiệp: 60 giờ).
2.2. Phân bổ thời gian thực học:
- Thời gian học các môn chung bắt buộc: 240 giờ
- Thời gian học các môn học đào tạo nghề: 2340 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 1800 giờ.
+ Thời gian học tự chọn: 540 giờ.
+ Thời gian học lý thuyết: 839 giờ.
+ Thời gian học thực hành: 1501 giờ.
- Thời gian học các môn văn hóa THPT: 1200 giờ
3. Danh mục môn học đào tạo nghề; thời gian và phân bổ thời gian:
Số TT
|
Tên môn học
|
Thời gian đào tạo
|
Thời gian của môn học (giờ)
|
Học kỳ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
LT
|
TH
|
KT
|
I
|
Các môn học văn hóa
|
197
|
197
|
197
|
197
|
205
|
207
|
1200
|
1200
|
|
|
01
|
Văn, tiếng Việt
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
288
|
288
|
|
|
02
|
Toán
|
71
|
71
|
71
|
71
|
79
|
79
|
442
|
442
|
|
|
03
|
Lý
|
39
|
39
|
39
|
39
|
39
|
40
|
235
|
235
|
|
|
04
|
Hóa
|
39
|
39
|
39
|
39
|
39
|
40
|
235
|
235
|
|
|
II
|
Các môn học chung
|
135
|
0
|
75
|
30
|
0
|
0
|
240
|
123
|
100
|
17
|
01
|
Chính trị
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
22
|
6
|
2
|
02
|
Pháp luật
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
10
|
4
|
1
|
03
|
Giáo dục thể chất
|
30
|
|
|
|
|
|
30
|
3
|
24
|
3
|
04
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
|
75
|
|
|
|
75
|
45
|
26
|
4
|
05
|
Tin học
|
30
|
|
|
|
|
|
30
|
13
|
15
|
2
|
06
|
Ngoại ngữ
|
60
|
|
|
|
|
|
60
|
30
|
25
|
5
|
III
|
Các môn học đào tạo nghề bắt buộc
|
285
|
390
|
375
|
210
|
300
|
240
|
1800
|
532
|
1126
|
142
|
III.1
|
Các môn học kỹ thuật cơ sở
|
225
|
180
|
225
|
210
|
90
|
0
|
930
|
300
|
487
|
73
|
07
|
Vẽ kỹ thuật
|
45
|
|
|
|
|
|
45
|
30
|
12
|
3
|
08
|
Cơ kỹ thuật
|
|
45
|
|
|
|
|
45
|
36
|
7
|
2
|
09
|
Cơ sở kỹ thuật điện
|
45
|
|
|
|
|
|
45
|
25
|
15
|
5
|
10
|
Cơ sở kỹ thuật nhiệt-lạnh và ĐHKK
|
60
|
60
|
|
|
|
|
120
|
75
|
40
|
5
|
11
|
Vật liệu điện lạnh
|
|
|
30
|
|
|
|
30
|
28
|
0
|
2
|
12
|
An toàn lao động, điện-lạnh và vệ sinh công nghiệp
|
|
|
|
45
|
|
|
45
|
30
|
11
|
4
|
13
|
Máy điện
|
75
|
75
|
|
|
|
|
150
|
42
|
97
|
11
|
14
|
Trang bị điện
|
|
|
75
|
75
|
|
|
150
|
42
|
97
|
11
|
25
|
Thực tập nguội
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
16
|
63
|
11
|
26
|
Thực tập hàn
|
|
|
|
90
|
|
|
90
|
17
|
64
|
9
|
17
|
Thực tập gò
|
|
|
90
|
|
|
|
90
|
12
|
72
|
6
|
18
|
Kỹ thuật điện tử
|
|
|
30
|
|
|
|
30
|
17
|
9
|
4
|
III.2
|
Các môn học chuyên môn
|
60
|
210
|
150
|
0
|
210
|
240
|
870
|
162
|
639
|
69
|
19
|
Đo lường điện-lạnh
|
60
|
|
|
|
|
|
60
|
24
|
30
|
6
|
20
|
Lạnh cơ bản
|
|
210
|
|
|
|
|
210
|
48
|
142
|
20
|
21
|
Hệ thống máy lạnh dân dụng và thương nghiệp
|
|
|
150
|
|
|
|
150
|
42
|
97
|
11
|
22
|
Hệ thống ĐHKK cục bộ
|
|
|
|
|
210
|
|
210
|
48
|
142
|
20
|
23
|
Thực tập tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
240
|
240
|
0
|
228
|
12
|
IV
|
Các môn học đào tạo nghề tự chọn
|
0
|
0
|
0
|
210
|
120
|
210
|
540
|
307
|
205
|
28
|
24
|
Hệ thống máy lạnh công nghiệp
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
30
|
107
|
13
|
25
|
Hệ thống ĐHKK trung tâm
|
|
|
|
|
|
90
|
90
|
28
|
60
|
2
|
26
|
Vận hành-sửa chữa hệ thống lạnh
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
45
|
13
|
2
|
27
|
Khảo sát hệ thống lạnh
|
|
|
|
60
|
60
|
|
120
|
90
|
25
|
5
|
28
|
Công nghệ làm lạnh mới
|
|
|
|
|
|
45
|
45
|
43
|
0
|
2
|
29
|
Công nghệ ĐHKK mới
|
|
|
|
|
|
45
|
45
|
43
|
0
|
2
|
30
|
Chuyên đề máy lạnh và ĐHKK mới
|
|
|
|
|
|
30
|
30
|
28
|
0
|
2
|
|
Tổng cộng (I+II+III+IV):
|
617
|
587
|
647
|
647
|
625
|
657
|
3780
|
2162
|
1431
|
187
|
4. Thi, kiểm tra kết thúc môn học đào tạo nghề và thi tốt nghiệp.
4.1. Thi, kiểm tra kết thúc môn học:
- Hình thức thi, kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành.
- Thời gian thi, kiểm tra: + Lý thuyết: Không quá 120 phút.
+ Thực hành: Không quá 8 giờ.
4.2. Thi tốt nghiệp:
Số TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
Viết,
Trắc nghiệm
|
Không quá 120 phút
Không quá 60 phút
|
2
|
Văn hóa THPT (3 môn)
|
Viết, trắc nghiệm
|
Qui định của Bộ GD-ĐT
|
3
|
Kiến thức, kỹ năng nghề:
- Lý thuyết nghề
- Thực hành nghề
|
Viết
Trắc nghiệm
Bài thi thực hành
Bài thi tích hợp LT và TH
|
Không quá 180 phút
Không quá 60 phút
Không quá 24 giờ
Không quá 24 giờ
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |