Tên nghề: ĐIỆn công nghiệp mã nghề: 40510302 Trình độ đào tạo



tải về 189.6 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích189.6 Kb.
#20483
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ

NGUYỄN TRƯỜNG TỘ




CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO




Tên nghề: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Mã nghề: 40510302

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Số lượng môn học: 27 + 4 môn văn hóa THPT

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Trung cấp nghề

Điều kiện tuyển sinh:

    • Trình độ học vấn: Tốt nghiệp trung học cơ sở.

    • Độ tuổi: 15 đến 35.

    • Sức khỏe: Có sức khỏe phù hợp với ngành nghề theo học.

1. Mục tiêu đào tạo :

1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:

- Kiến thức:

+ Trình bày được nguyên lý, cấu tạo và các tính năng, tác dụng của các loại thiết bị điện, khái niệm cơ bản, quy ước sử dụng trong nghề Điện công nghiệp;

+ Nhận biết được sự cố thường gặp trong quá trình vận hành các thiết bị và hệ thống điện công nghiệp và hướng giải quyết các sự cố đó;

+ Hiểu được cách đọc bản vẽ thiết kế điện và phân tích được nguyên lý các bản vẽ thiết kế điện như bản vẽ cấp điện, bản vẽ nguyên lý mạch điều khiển;

+ Vận dụng được các nguyên tắc trong thiết kế cấp điện và đặt phụ tải cho các hộ dùng điện cụ thể (một phân xưởng, một hộ dùng điện);

+ Vận dụng được các nguyên tắc lắp ráp, sửa chữa thiết bị điện vào hoạt động thực tế của nghề.

- Kỹ năng:

+ Lắp đặt được hệ thống cấp điện của một xí nghiệp, một phân xưởng vừa và nhỏ đúng yêu cầu kỹ thuật;

+ Sửa chữa, bảo trì được các thiết bị trên các dây chuyền sản xuất, đảm bảo đúng trình tự và yêu cầu kỹ thuật;

+ Phán đoán đúng và sửa chữa được các hư hỏng thường gặp trong các hệ thống điều khiển tự động thông thường;

+ Vận hành được những hệ thống điều tốc tự động;

+ Tự học tập, nghiên cứu khoa học về chuyên ngành;

+ Có kỹ năng giao tiếp, tổ chức và làm việc nhóm.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và Quốc phòng:

- Chính trị, đạo đức:

+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Hiến pháp, Pháp luật của Nhà nước và Luật Lao động;

+ Có ý thức tự giác chấp hành kỷ luật lao động, lao động có kỹ thuật, lao động có chất lượng và năng suất cao, có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp;

+ Có ý thức trách nhiệm đối với công việc được giao, có ý thức bảo vệ của công;

+ Luôn chấp hành các nội quy, quy chế của đơn vị;

+ Có trách nhiệm, thái độ học tập chuyên cần và cầu tiến;

+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.

- Thể chất, quốc phòng:

+ Có sức khỏe, lòng yêu nghề, có ý thức với cộng đồng và xã hội;

+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hành Hiến pháp và Pháp luật;

+ Có khả năng tuyên truyền, giải thích về trách nhiệm của công dân đối với nền quốc phòng của đất nước.

1.3. Cơ hội việc làm:

- Đảm nhận các công việc vận hành, bảo trì, sửa chữa thiết bị điện, hệ thống điện dân dụng và công nghiệp trong các công ty, nhà máy, xí nghiệp;

- Làm việc trong các tổ cơ điện, phòng bảo dưỡng bảo trì thiết bị điện của các nhà máy, xí nghiệp.

2. Thời gian của khóa học và thời gian thực học:

2.1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học:

- Thời gian đào tạo: 03 năm.

- Thời gian học tập: 131 tuần.

- Thời gian thực học: 2580 giờ.

- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 220 giờ (trong đó thi tốt nghiệp: 90 giờ).

2.2. Phân bổ thời gian thực học:

- Thời gian học các môn chung bắt buộc: 240 giờ

- Thời gian học các môn học đào tạo nghề: 2340 giờ

+ Thời gian học bắt buộc: 1770 giờ.

+ Thời gian học tự chọn: 570 giờ.

+ Thời gian học lý thuyết: 580 giờ.

+ Thời gian học thực hành: 1625 giờ.

+ Thời gian kiểm tra: 135 giờ

- Thời gian học các môn văn hóa: 1200 giờ



3. Danh mục môn học đào tạo nghề; thời gian và phân bổ thời gian:


Số TT



Tên môn học

Thời gian đào tạo

Thời gian của môn học (giờ)

Học kỳ

Tổng số

Trong đó

1

2

3

4

5

6

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

I

Các môn học văn hóa

197

197

197

197

205

207

1200

1200







01

Văn, tiếng Việt

48

48

48

48

48

48

288

288







02

Toán

71

71

71

71

79

79

442

442







03



39

39

39

39

39

40

235

235







04

Hóa

39

39

39

39

39

40

235

235







II

Các môn học chung

135

0

75

30

0

0

240

123

100

17

01

Chính trị










30







30

22

6

2

02

Pháp luật

15
















15

10

4

1

03

Giáo dục thể chất

30
















30

3

24

3

04

Giáo dục quốc phòng







75










75

45

26

4

05

Tin học

30
















30

13

15

2

06

Ngoại ngữ

60
















60

30

25

5

III

Các môn học đào tạo nghề bắt buộc

180

375

330

210

235

440

1770

440

1230

100

III.1

Các môn học kỹ thuật cơ sở

105

60

75

90

40

0

370

155

193

22

07

An toàn điện

30
















30

15

14

1

08

Mạch điện

75
















75

45

25

5

09

Vẽ kỹ thuật




30













30

15

13

2

10

Vẽ điện







30










30

10

18

2

11

Vật liệu điện




30













30

15

13

2

12

Khí cụ điện







45










45

15

27

3

13

Điện tử cơ bản










90







90

30

55

5

14

Kỹ thuật nguội













40




40

10

28

2

III.2

Các môn học chuyên môn

75

315

255

120

195

440

1400

300

1026

74

15

Điều khiển điện khí nén













120




120

45

70

5

16

Đo l­ường điện




60













60

15

39

6

17

Máy điện 1







120

120







240

45

186

9

18

Cung cấp điện




60













60

45

12

3

19

Truyền động điện

75
















75

45

27

3

20

Trang bị điện 1




135

135










270

45

210

15

21

Điện tử công suất




60













60

30

28

2

22

PLC cơ bản













75




75

30

42

3

23

Thực tập tốt nghiệp
















440

440

0

412

28

IV

Các môn học đào tạo nghề tự chọn

150

0

0

255

165

0

570

140

395

35

24

Kỹ thuật lắp đặt điện

150
















150

30

110

10

25

Hệ thống máy lạnh dân dụng










165







165

45

110

10

26

Hệ thống điều hòa không khí cục bộ













165




165

35

120

10

27

Điện tử ứng dụng










90







90

30

55

5




Tổng cộng (I+II+III+IV):

662

572

692

602

605

647

3780

1903

1725

152

4. Thi, kiểm tra kết thúc môn học đào tạo nghề và thi tốt nghiệp.

4.1. Thi, kiểm tra kết thúc môn học:

- Hình thức thi, kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành.

- Thời gian thi, kiểm tra: + Lý thuyết: Không quá 120 phút.

+ Thực hành: Không quá 8 giờ.

4.2. Thi tốt nghiệp:



Số TT

Môn thi

Hình thức thi

Thời gian thi

1

Chính trị

Viết

Trắc nghiệm



Không quá 120 phút

Không quá 60 phút



2

Văn hóa THPT (3 môn)

Viết, trắc nghiệm

Qui định của Bộ GD-ĐT

3

Kiến thức, kỹ năng nghề:

- Lý thuyết nghề

- Thực hành nghề


Viết

Trắc nghiệm

Bài thi thực hành

Bài thi tích hợp LT và TH



Không quá 180 phút

Không quá 60 phút

Không quá 24 giờ

Không quá 24 giờ









tải về 189.6 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương