ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên nghề: KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH
Mã nghề: 40480101
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Số lượng môn học: 32 + 4 môn văn hóa
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Trung cấp nghề
Điều kiện tuyển sinh:
-
Trình độ học vấn: Tốt nghiệp trung học cơ sở.
-
Độ tuổi: 15 đến 35.
-
Sức khỏe: Có sức khỏe phù hợp với ngành nghề theo học.
1. Mục tiêu đào tạo :
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
-
Trình bày được các kiến thức cơ bản về máy tính, điện tử máy tính, mạng máy tính;
-
Hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thành phần trong hệ thống máy tính;
-
Đọc và hiểu các thông số kỹ thuật của các thành phần phần cứng máy tính;
-
Mô tả được việc lắp ráp, cài đặt, sửa chữa và bảo trì hệ thống máy tính, kể cả các thiết bị ngoại vi;
-
Mô tả được việc tháo lắp, cài đặt, sửa chữa, và bảo trì máy tính xách tay;
-
Tự học để nâng cao trình độ chuyên môn.
- Kỹ năng:
-
Lắp đặt hệ thống máy tính và các thành phần, thiết bị ngoại vi;
-
Lắp ráp, cài đặt, cấu hình hệ điều hành và các ứng dụng phần mềm;
-
Chẩn đoán, sửa chữa máy tính và các thành phần, thiết bị ngoại vi;
+ Chẩn đoán và xử lý các sự cố phần mềm máy tính;
-
Bảo dưỡng hệ thống máy tính;
-
Quản lý được mạng LAN nhỏ.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và Quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
-
Trình bày được một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác - Lê nin; tư tưởng Hồ Chí Minh về truyền thống yêu nước của dân tộc, của giai cấp công nhân Việt Nam, về vai trò lãnh đạo, đường lối chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước;
-
Thực hiện được quyền, nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
-
Nhận thức và biết giữ gìn, phát huy truyền thống của giai cấp công nhân; biết kế thừa và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam;
-
Tự giác học tập để nâng cao trình độ, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao; vận dụng được những kiến thức đã học để tu dưỡng, rèn luyện trở thành người lao động có lương tâm nghề nghiệp, chủ động, sáng tạo, có ý thức trách nhiệm cao; có lối sống khiêm tốn giản dị, trong sạch lành mạnh, có tác phong công nghiệp;
-
Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
- Thể chất, quốc phòng:
-
Phân biệt được kiến thức, kỹ năng cơ bản và phương pháp tập luyện về thể dục thể thao nhằm bảo vệ và tăng cường sức khỏe, nâng cao thể lực để học tập, lao động trong lĩnh vực nghề nghiệp;
-
Mô tả được kiến thức, kỹ năng cơ bản trong chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;
-
Có ý thức tổ chức kỷ luật và tự giác trong thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc;
-
Có sức khoẻ, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội;
-
Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hành Hiến pháp và Pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động quốc phòng.
1.3. Cơ hội việc làm:
- Làm việc tại các doanh nghiệp có trang bị hệ thống máy tính, các thiết bị văn phòng; các toà nhà có trang bị hệ thống máy tính; các công ty chuyên kinh doanh máy tính và các thiết bị công nghệ thông tin, hãng sản xuất, bảo trì máy tính, thiết bị, linh kiện máy tính;
- Làm việc tại các trường học ở vị trí phòng thực hành, xưởng thực tập, dạy học cho các đối tượng có bậc nghề thấp hơn;
- Có thể học tiếp tục ở bậc cao đẳng, đại học;
- Tự mở doanh nghiệp.
2. Thời gian của khóa học và thời gian thực học:
2.1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học:
- Thời gian đào tạo: 03 năm.
- Thời gian học tập: 131 tuần.
- Thời gian thực học: 2605 giờ.
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 210 giờ (trong đó thi tốt nghiệp: 60 giờ).
2.2. Phân bổ thời gian thực học:
- Thời gian học các môn chung bắt buộc: 240 giờ
- Thời gian học các môn học đào tạo nghề: 2365 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 1695 giờ.
+ Thời gian học tự chọn: 670 giờ.
+ Thời gian học lý thuyết: 822 giờ.
+ Thời gian học thực hành: 1543 giờ.
- Thời gian học các môn văn hóa THPT: 1200 giờ
3. Danh mục môn học đào tạo nghề; thời gian và phân bổ thời gian:
Số TT
|
Tên môn học
|
Thời gian đào tạo
|
Thời gian của môn học (giờ)
|
Học kỳ
|
Tổng
số
|
Trong đó
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Lý
thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm
tra
|
I
|
Các môn học văn hóa
|
197
|
197
|
197
|
197
|
205
|
207
|
1200
|
1200
|
|
|
01
|
Văn, tiếng Việt
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
288
|
288
|
|
|
02
|
Toán
|
71
|
71
|
71
|
71
|
79
|
79
|
442
|
442
|
|
|
03
|
Lý
|
39
|
39
|
39
|
39
|
39
|
40
|
235
|
235
|
|
|
04
|
Hóa
|
39
|
39
|
39
|
39
|
39
|
40
|
235
|
235
|
|
|
II
|
Các môn học chung
|
135
|
0
|
75
|
30
|
0
|
0
|
240
|
123
|
100
|
17
|
01
|
Chính trị
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
22
|
6
|
2
|
02
|
Pháp luật
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
10
|
4
|
1
|
03
|
Giáo dục thể chất
|
30
|
|
|
|
|
|
30
|
3
|
24
|
3
|
04
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
|
75
|
|
|
|
75
|
45
|
26
|
4
|
05
|
Tin học
|
30
|
|
|
|
|
|
30
|
13
|
15
|
2
|
06
|
Ngoại ngữ (Anh văn)
|
60
|
|
|
|
|
|
60
|
30
|
25
|
5
|
III
|
Các môn học đào tạo nghề bắt buộc
|
285
|
375
|
240
|
285
|
125
|
385
|
1695
|
562
|
1007
|
126
|
III.1
|
Các môn học kỹ thuật cơ sở
|
165
|
255
|
60
|
90
|
0
|
0
|
570
|
233
|
293
|
44
|
07
|
Anh văn chuyên ngành
|
|
|
60
|
|
|
|
60
|
28
|
28
|
4
|
08
|
An toàn vệ sinh công nghiệp
|
|
30
|
|
|
|
|
30
|
18
|
10
|
2
|
09
|
Tin học văn phòng
|
|
90
|
|
|
|
|
90
|
20
|
62
|
8
|
10
|
Internet
|
|
45
|
|
|
|
|
45
|
15
|
28
|
2
|
11
|
Lập trình căn bản
|
|
|
|
90
|
|
|
90
|
28
|
54
|
8
|
12
|
Kiến trúc máy tính
|
|
90
|
|
|
|
|
90
|
56
|
26
|
8
|
13
|
Kỹ thuật đo lường
|
45
|
|
|
|
|
|
45
|
28
|
15
|
2
|
14
|
Kỹ thuật điện tử
|
120
|
|
|
|
|
|
120
|
40
|
70
|
10
|
III.2
|
Các môn học chuyên môn
|
120
|
120
|
180
|
195
|
125
|
385
|
1125
|
329
|
714
|
82
|
15
|
Kỹ thuật xung-số
|
120
|
|
|
|
|
|
120
|
54
|
56
|
10
|
16
|
Lắp ráp và cài đặt máy tính
|
|
120
|
|
|
|
|
120
|
36
|
74
|
10
|
17
|
Kỹ thuật xử lý sự cố phần mềm
|
|
|
90
|
|
|
|
90
|
20
|
62
|
8
|
18
|
Mạng máy tính
|
|
|
90
|
|
|
|
90
|
54
|
28
|
8
|
19
|
Sửa chữa máy tính
|
|
|
|
135
|
|
|
135
|
43
|
82
|
10
|
20
|
Sửa chữa bộ nguồn
|
|
|
|
60
|
|
|
60
|
16
|
40
|
4
|
21
|
Kỹ thuật sửa chữa màn hình
|
|
|
|
|
125
|
|
125
|
43
|
72
|
10
|
22
|
Sửa chữa máy in và thiết bị ngoại vi
|
|
|
|
|
|
135
|
135
|
43
|
82
|
10
|
23
|
Thực tập tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
250
|
250
|
20
|
218
|
12
|
IV
|
Các môn học đào tạo nghề tự chọn
|
0
|
75
|
165
|
120
|
310
|
0
|
670
|
260
|
360
|
50
|
24
|
Toán ứng dụng
|
|
|
60
|
|
|
|
60
|
30
|
25
|
5
|
25
|
Cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
60
|
|
|
60
|
36
|
20
|
4
|
26
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
|
|
|
60
|
|
|
60
|
36
|
20
|
4
|
27
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
24
|
62
|
4
|
28
|
Quản trị mạng máy tính
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
32
|
60
|
8
|
29
|
Chuyên đề tự chọn
|
|
|
|
|
120
|
|
120
|
10
|
100
|
10
|
30
|
Thiết kế mạch in
|
|
|
75
|
|
|
|
75
|
25
|
45
|
5
|
31
|
Hệ điều hành
|
|
75
|
|
|
|
|
75
|
37
|
30
|
8
|
32
|
Truyền số liệu
|
|
|
30
|
|
|
|
30
|
20
|
8
|
2
|
|
Tổng cộng (I+II+III+IV)
|
617
|
647
|
677
|
632
|
640
|
592
|
3805
|
2145
|
1467
|
193
|
4. Thi, kiểm tra kết thúc môn học đào tạo nghề và thi tốt nghiệp.
4.1. Thi, kiểm tra kết thúc môn học:
- Hình thức thi, kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành.
- Thời gian thi, kiểm tra: + Lý thuyết: Không quá 120 phút.
+ Thực hành: Không quá 8 giờ.
4.2. Thi tốt nghiệp:
Số TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
Viết
Trắc nghiệm
|
Không quá 120 phút
Không quá 60 phút
|
2
|
Văn hóa THPT (3 môn)
|
Viết, trắc nghiệm
|
Theo quy định của Bộ GD-ĐT
|
3
|
Kiến thức, kỹ năng nghề:
- Lý thuyết nghề
- Thực hành nghề
|
Viết
Trắc nghiệm
Bài thi thực hành
Bài thi tích hợp LT và TH
|
Không quá 180 phút
Không quá 60 phút
Không quá 24 giờ
Không quá 24 giờ
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |