ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên nghề: HÀN
Mã nghề: 40510203
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Số lượng môn học: 29 + 4 môn văn hóa THPT
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Trung cấp nghề
Điều kiện tuyển sinh:
-
Trình độ học vấn: Tốt nghiệp trung học cơ sở.
-
Độ tuổi: 15 đến 35.
-
Sức khỏe: Có sức khỏe phù hợp với ngành nghề theo học.
1. Mục tiêu đào tạo :
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Trình bày được các phương pháp chế tạo phôi hàn;
+ Giải thích được các vị trí hàn (1G, 2G, 3G, 4G, 1F, 2F, 3F, 4F, 5G);
+ Đọc được các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản;
+ Trình bày được phạm vi ứng dụng của các phương pháp hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG);
+ Hiểu được nguyên lý, cấu tạo và vận hành thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG);
+ Đọc được, hiểu được quy trình hàn áp dụng vào thực tế của sản xuất;
+ Trình bày được nguyên lý cấu tạo, vận hành được các trang thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW …);
+ Tính toán được chế độ hàn hợp lý;
+ Trình bày được các khuyết tật của mối hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG), nguyên nhân và biện pháp đề phòng;
+ Trình bày được các ký hiệu mối hàn, phương pháp hàn trên bản vẽ kỹ thuật;
+ Trình bày và giải thích được quy trình hàn, chọn được vật liệu hàn, áp dụng vào thực tế của sản xuất;
+ Phân tích được quy trình kiểm tra ngoại dạng mối hàn theo tiêu chuẩn Quốc tế (ISO)
+ Giải thích được các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản;
+ Biết các biện pháp an toàn phòng cháy, chống nổ, cấp cứu người khi bị tai nạn xảy ra
- Kỹ năng:
+ Chế tạo được phôi hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ bằng mỏ cắt khí bằng tay,
máy cắt khí con rùa;
+ Gá lắp được các kết hàn theo các vị trí khác nhau theo yêu cầu kỹ thuật;
+ Vận hành, điều chỉnh được chế độ hàn trên máy hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, TIG);
+ Đấu nối thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, TIG) một cách thành thạo;
+ Chọn được chế độ hàn hợp lý cho các phương pháp hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, TIG);
+ Hàn được các mối hàn bằng phương pháp hàn Hồ quang tay (SMAW), có kết cấu đơn giản đến phức tạp, như mối hàn góc (1F - 3F), mối hàn giáp mối từ (1G - 3G), mối hàn ống từ vị trí hàn (1G, 2G, 5G) của thép các bon thường, có chất lượng mối hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ;
+ Hàn được các mối hàn MAG/MIG vị trí hàn 1F - 3F, 1G - 3G đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
+ Hàn được các mối hàn TIG cơ bản;
+ Sửa chữa được các mối hàn bị sai hỏng, biết nguyên nhân và biện pháp khắc phục hay đề phòng;
+ Có khả năng làm việc theo nhóm, độc lập;
+ Xử lý được các tình huống kỹ thuật trong thực tế thi công;
+ Biết bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ và phòng chống cháy nổ của nghề Hàn.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và Quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Hiến pháp, Pháp luật và Luật Lao động;
+ Nắm vững quyền và nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, truyền thống của giai cấp công nhân Việt Nam, phát huy truyền thống của giai cấp công nhân Việt Nam;
+ Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, sáng tạo ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, giải quyết các tình huống kỹ thuật phức tạp trong thực tế;
+ Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp nhằm tạo điều kiện sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Có hiểu biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường, có thói quen rèn luyện thân thể, đạt tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định nghề đào tạo;
+ Có những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết theo chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
1.3. Cơ hội việc làm:
- Sau khi tốt nghiệp sẽ làm việc tại các công ty, doanh nghiệp Nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn có nghề Hàn;
- Học liên thông lên cao đẳng, đại học;
- Công tác trong nước hoặc đi xuất khẩu lao động sang nước ngoài.
2. Thời gian của khóa học và thời gian thực học:
2.1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học:
- Thời gian đào tạo: 03 năm.
- Thời gian học tập: 131 tuần.
- Thời gian thực học: 2550 giờ.
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 210 giờ (trong đó thi tốt nghiệp: 60 giờ).
2.2. Phân bổ thời gian thực học:
- Thời gian học các môn chung bắt buộc: 210 giờ
- Thời gian học các môn học đào tạo nghề: 2340 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 1650 giờ.
+ Thời gian học tự chọn: 690 giờ.
+ Thời gian học lý thuyết: 701 giờ.
+ Thời gian học thực hành: 1639 giờ.
- Thời gian học các môn văn hóa THPT: 1200 giờ
3. Danh mục môn học đào tạo nghề; thời gian và phân bổ thời gian:
Số TT
|
Tên môn học
|
Thời gian đào tạo
|
Thời gian của môn học (giờ)
|
Học kỳ
|
Tổng
số
|
Trong đó
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Lý
thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm
tra
|
I
|
Các môn học văn hóa
|
197
|
197
|
197
|
197
|
205
|
207
|
1200
|
1200
|
|
|
01
|
Văn, tiếng Việt
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
288
|
288
|
|
|
02
|
Toán
|
71
|
71
|
71
|
71
|
79
|
79
|
442
|
442
|
|
|
03
|
Lý
|
39
|
39
|
39
|
39
|
39
|
40
|
235
|
235
|
|
|
04
|
Hóa
|
39
|
39
|
39
|
39
|
39
|
40
|
235
|
235
|
|
|
II
|
Các môn học chung
|
75
|
60
|
45
|
30
|
0
|
0
|
210
|
106
|
87
|
17
|
01
|
Chính trị
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
22
|
6
|
2
|
02
|
Pháp luật
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
10
|
4
|
1
|
03
|
Giáo dục thể chất
|
30
|
|
|
|
|
|
30
|
3
|
24
|
3
|
04
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
|
45
|
|
|
|
45
|
28
|
13
|
4
|
05
|
Tin học
|
30
|
|
|
|
|
|
30
|
13
|
15
|
2
|
06
|
Ngoại ngữ
|
|
60
|
|
|
|
|
60
|
30
|
25
|
5
|
III
|
Các môn học đào tạo nghề bắt buộc
|
330
|
375
|
180
|
0
|
315
|
450
|
1650
|
465
|
1056
|
129
|
III.1
|
Các môn học kỹ thuật cơ sở
|
90
|
45
|
180
|
0
|
0
|
0
|
315
|
159
|
111
|
45
|
07
|
Vẽ kỹ thuật cơ khí
|
90
|
|
|
|
|
|
90
|
30
|
50
|
10
|
08
|
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật
|
|
45
|
|
|
|
|
45
|
24
|
14
|
7
|
09
|
Vật liệu cơ khí
|
|
|
45
|
|
|
|
45
|
25
|
13
|
7
|
10
|
Cơ kỹ thuật
|
|
|
60
|
|
|
|
60
|
40
|
12
|
8
|
11
|
Kỹ thuật điện-Điện tử công nghiệp
|
|
|
45
|
|
|
|
45
|
27
|
11
|
7
|
12
|
Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
|
|
|
30
|
|
|
|
30
|
13
|
11
|
6
|
III.2
|
Các môn học chuyên môn nghề
|
240
|
330
|
0
|
0
|
315
|
450
|
1335
|
306
|
945
|
84
|
13
|
Chế tạo phôi hàn
|
|
150
|
|
|
|
|
150
|
40
|
101
|
9
|
14
|
Gá lắp kết cấu hàn
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
15
|
37
|
8
|
15
|
Hàn hồ quang tay cơ bản
|
240
|
|
|
|
|
|
240
|
64
|
162
|
14
|
16
|
Hàn hồ quang tay nâng cao
|
|
180
|
|
|
|
|
180
|
8
|
164
|
8
|
17
|
Hàn MIG/MAG cơ bản
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
24
|
58
|
8
|
18
|
Hàn MIG/MAG nâng cao
|
|
|
|
|
|
90
|
90
|
8
|
76
|
6
|
19
|
Hàn TIG cơ bản
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
24
|
58
|
8
|
20
|
Quy trình hàn
|
|
|
|
|
75
|
|
75
|
30
|
41
|
4
|
21
|
Kiểm tra và đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế
|
|
|
|
|
|
90
|
90
|
77
|
7
|
6
|
22
|
Thực tập sản xuất
|
|
|
|
|
|
270
|
270
|
16
|
241
|
13
|
IV
|
Các môn học đào tạo nghề tự chọn
|
0
|
0
|
180
|
360
|
150
|
0
|
690
|
158
|
487
|
45
|
23
|
Hàn tự động dưới lớp thuốc
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
22
|
31
|
7
|
24
|
Hàn kim loại và hợp kim màu
|
|
|
|
120
|
|
|
120
|
20
|
94
|
6
|
25
|
Hàn vẩy
|
|
|
|
120
|
|
|
120
|
30
|
84
|
6
|
26
|
Hàn gang
|
|
|
|
120
|
|
|
120
|
30
|
84
|
6
|
27
|
Hàn đắp
|
|
|
60
|
|
|
|
60
|
20
|
36
|
4
|
28
|
Hàn thép hợp kim
|
|
|
120
|
|
|
|
120
|
12
|
100
|
8
|
29
|
Hàn hồ quang dây lõi thuốc (FCAW) cơ bản
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
24
|
58
|
8
|
|
Tổng cộng (I+II+III+IV)
|
602
|
632
|
602
|
587
|
670
|
657
|
3750
|
1929
|
1630
|
191
|
4. Thi, kiểm tra kết thúc môn học đào tạo nghề và thi tốt nghiệp.
4.1. Thi, kiểm tra kết thúc môn học:
- Hình thức thi, kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành.
- Thời gian thi, kiểm tra: + Lý thuyết: Không quá 120 phút.
+ Thực hành: Không quá 8 giờ.
4.2. Thi tốt nghiệp:
Số TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
Viết
Trắc nghiệm
|
Không quá 120 phút
Không quá 60 phút
|
2
|
Văn hóa THPT (3 môn)
|
Viết, trắc nghiệm
|
Theo quy định của Bộ GD-ĐT
|
3
|
Kiến thức, kỹ năng nghề:
- Lý thuyết nghề
- Thực hành nghề
|
Viết
Trắc nghiệm
Bài thi thực hành
Bài thi tích hợp LT và TH
|
Không quá 180 phút
Không quá 60 phút
Không quá 24 giờ
Không quá 24 giờ
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |